Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 15 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: HS nắm vữhg công thức tính diện tích tam giác; biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp và biết trình bày gọn ghẽ chứng minh đó 

2. Kĩ năng: HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán. HS vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước.

3. Thái độ: Vẽ, cắt, dán cẩn thận, chính xác. 

II. Chuẩn bị

1. Thầy : Thước, êke, bảng phụ, bìa hình D vuông, D nhọn, D tù.

2. Trò : Giấy màu cắt hình D, kéo, keo dán. ôn §2 

III. Các bước lên lớp

1. Ổn định lớp 

2.  Kiểm tra bài cũ

GV: 1.  Phát biểu và viết công thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông? 

          2. Cho diện tích của 1 hình chữ nhật bằng 20cm2 ; hai kích thứơc của nó là x(cm) và y(cm). Hãy điền vào ô trống trong bảng sau: 

doc 5 trang Hải Anh 11/07/2023 2080
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 15 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_hinh_hoc_lop_8_tuan_15_nam_hoc_2017_2018_nguyen.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 15 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương

  1. GV Nguyễn Thanh Phương TH-THCS Phong Thạnh A để tìm hiểu vị trí của H đối cạnh BC S = 1 AH.BC với cạnh BC. a) HB ABC vuông tại 2 - GV gắn các tấm bìa hình B b) Trường hợp H nằm tam giác (3 dạng), lần lượt b) H nằm giữa B, C ABC giữa B và C: gở các bìa tam giác vuông nhọn A AHB, AHC trên nền tam c) H nằm ngoài B, giác nhọn ABC để gợi ý cho C ABC tù GV y/c HS chứng minh Chứng minh (3HS lên bảng B H C định lí. 1 cm) SBHA = BH.AH Gọi HS chứng minh ở bảng a) HB, ABC vuông tại B 2 1 SCHA = HC.AH 2 1 S = AH.BC 1 2 SABC = 2 1 b) SBHA = BH.AH (BH+HC).AH 2 1 1 = BC. AH SCHA = HC.AH 2 2 c) Trường hợp H nằm S = S + S = ABC AHB AHC ngoài đoạn thẳng BC 1 = (BH+HC).AH A (HS tự cm) 2 - GV nói : trong cả ba 1 = BC. AH trường hợp ta đều có thể 2 B H C chứng minh được công thức c) SAHC = SAHB + SABC tính diện tích tam giác bằng SABC = SAHB – SAHC nửa tích dộ dài 1 cạnh với 1 = AH(HC –HB) chiều cao tương ứng. 2 Nêu ? Gọi HS thực hiện Sử dụng giấy màu, kéo, keo ? Hãy cắt tam giác thành Treo bảng phụ vẽ hình gợi ý dán và các bảng nền – Xem 3 mãnh để ghép lại thành cho HS cắt dán: gợi ý và thực hành theo tổ một hình chữ nhật. h h a a 1 h 2 1 a 2 4. Củng cố: - Nêu bài tập 16 cho HS HS giải : Ở mỗi hình ta đều Bài 16 trang SGK thực hiện có: 1 Scn = a.h và S = a.h - Gợi ý: Vận dụng công thức 1 2 Scn = a.h và S = a.h tính S và S 2 1 cn S = Scn 1 2 S = Scn - Gv: Y/c hs làm bài 17. 2 HS: A Bài 17/ 132 M vì S = 1 a.h 2 O B - Vì sao AB.OM= OA.OB? GA: Hình Học 8 2
  2. GV Nguyễn Thanh Phương TH-THCS Phong Thạnh A = 3cm2 Bài 19/122 a/ Các tam giác số 1, 3, 6 có cùng diện tích là 4 ô vuông. Các tam giác 2, 8 có cùng diện tích là 3 ô vuông. b) Hai tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết bằng nhau 3. Bài mới HĐ của thầy HĐ của trò ND ghi bảng - HS đọc đề bài 20 sgk Bài 20 trang 122 SGK - Nêu bài 20, cho HS đọc đề - HS nêu GT – KL bài toán Gt: cho ABC bài Kl: vẽ hcn có 1 cạnh bằng 1 Hỏi: Gthiết cho gì? Kluận - Phát hoạ hình vẽ, suy nghĩ, cạnh và SCN = S gì? trả lời A - Hãy phát hoạ và nghĩ xem 1 S = ah ; SCN = ab ; S = SCN vẽ như thế nào? 2 E M K N D 1 1 - Gợi ý: - Dựa vào công thức ah = ab b = h tính diện tích các hình và 2 2 điều kiện bài toán. - Thực hành giải theo nhóm: B H C Dựng hcn BEDC như hình vẽ, ta có: ta có: EBM = KAM EBM = KAM S = S EBM KAM SEBM = SKAM - Y/c các HS khác nhận xét DCN = KAN DCN = KAN bài làm của bạn. S = S DCN KAN SDCN = SKAN S = S + S + S ABC KAM MBCN KAN SABC = SKAM + SMBCN + SKAN (1) (1) S = S + S + S BCDE EBM MBCN DCN SBCDE = SEBM + SMBCN + (2) SDCN (2) (1), (2) S = S ABC BCDE (1), (2) SABC = SBCDE 1 = BC.AH = 1 BC.AH 2 2 GV cho HS làm bài tập 21 HS: đọc đề bài, vẽ hình, làm Bài tập 21/122 (SGK) (SGK). Đưa hình vẽ bằng bài vào vở. bảng phụ: E 2c GV: Tính diện tích hình chữ - S = 5x (cm2) ABCD A m D nhật ABCD theo x. H - Tính diện tích tam giác 1 x x SADE = .5.2 2 ADE? B C = 5(cm2) 5x = 15 - Lập hệ thức biểu thị SABCD Giải: x = 3 (cm) gấp 3 SADE?  Diện tích hình chữ nhật ABCD tính theo x: 2 SABCD = 5x (cm )  Diện tích tam gic ADE: 1 SADE = .5.2 2 = 5(cm2) GA: Hình Học 8 4