Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 22 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương

        I. Mục tiêu 

        1. KT: Trên cơ sở ôn tập về lại kiến thức về “Tỉ số”, GV cho HS nắm chắc kiến thức về Tỉ số của hai đoạn thẳng; từ đó hình thành và giúp HS nắm vững khái niệm về đoạn thằng tỷ lệ, (có thể mở rộng cho nhiều đoạn thẳng tỉ lệ). 

    2. KN: Từ đo đạc, trức quan, quy nạp không hoàn toàn, giúp HS nắm được một cách chắc chắn nội dung của định lý Ta-Lét (thuận).

    3. TĐ: Bước đầu vận dụng được định lý Ta-Lét vaò việc tìm ra các tỉ số bằng như nhau trên hình vẽ trong SGK. 

        II. Chuẩn bị

    1. Thầy : Chuẩn phiếu học tập in sẵn (Hay bảng phụ) hình 3 SGK (ở những nơi có điều kiện việc đo đạc, so sánh các tỷ số cho các đoạn thẳng để phát hiện tính chất của định lý Ta-Lét)

    2. Trò: Xem lại lý thuyết về tỷ lệ của 2 số (lớp 6), thước kẻ và êke. 

III. Các bước lên lớp

1. Ổn định lớp: KTSS

2.  Kiểm tra bài cũ

GV:  giới thiệu sơ lược nội dung chủ yếu của chương III :

- Định lí Talét (thuận, đảo, hquả) 

- Tính chất đường phân giác của tam giác.

- Tam giác đồng dạng và các ứng dụng của nó.Bài đầu tiên của chương là …

  1. ND bài mới
doc 5 trang Hải Anh 11/07/2023 2140
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 22 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_hinh_hoc_lop_8_tuan_22_nam_hoc_2017_2018_nguyen.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 22 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương

  1. GV: Nguyễn Thanh Phương TH-THCS Phong Thạnh A CD, A’B’, C’D’ so sánh các làm ở bảng) C D AB A' B' AB 2  A’ B’ tỉ số và CD C' D' CD 3 AB A' B' C’ D’  Trong trường hợp này ta nói A' B' 4 2 CD C' D' hai đoạn thẳng AB, CD tỉ lệ C' D' 6 3 Định nghĩa: (sgk) với hai đoạn thẳng A’B’, C’D’ HS đọc định nghĩa Sgk  Định nghĩa? HS khác nhắc lại. Lưu ý HS cách viết tỉ lệ thức ở 2 dạng trong định nghĩa là tđương 3. Định lí Talet trong tam GV đưa ra hình vẽ 3 sgk HS đọc ?3 và phần hướng giác: (tr 57) trên bảng phụ, yêu dẫn trang 57 sgk Định lí: (sgk trang 58) cầu HS thực hiện ?3 HS điền vào bảng phụ: AB' AC' 5 Gợi ý: gọi mỗi đoạn chắn a) trên cạnh AB là m, mỗi đoạn AB AC 8 A AB' AC' 5 chắn trên cạnh AC là n. b) B' B C'C 3 Nói: Tuỳ theo số đo của các a B' B C'C 3 đoạn thẳng trên 2 cạnh AB c) B’ C’ và AC của ABC mà ta có AB AC 8 các tỉ số cụ thể. Tổng quát ta HS nêu định lí SGK trang B C có định lí? 58 Gọi HS khác nhắc lại và ghi Gt- Kl HS nhắc lại và lên bảng ghi Gt: ABC, B’C’//BC Nói: Định lí này được áp Gt-KL (B’ AB; C’ AC) AB AC AB' AC' dụng để tính số đo 1 đoạn Kl: ; thẳng biết độ dài 3 đoạn kia A' B' A'C' B' B C'C Xem ví dụ ở sgk. BB' C'C trong các đoạn thẳng tỉ lệ. AB AC 4. Củng cố - Nêu ?4 cho HS thực hiện - Thực hiện ?4 theo nhóm. ?4 Tính các độ dài x và y - Cho các nhóm cùng dãy Đại diện 2nhóm trình bày trong hình vẽ: bàn giải cùng một câu bài giải a) A Theo dõi các nhóm làm bài b) DE//BC nên 2 x AD AE - Cho đại diện 2 nhóm trình (đlí ) D E 10 bày bài giải (bảng phụ DB EC 5 2 x nhóm) hay x = (2.10):5 = B C 5 10 4(cm) b) C b) DE//AB (cùng  AC). 5cm 4cm - Cho HS các nhóm khác Ap dụng định lí Talet trong D E y nhận xét ABC, ta có: 3,5 - Nhận xét, đánh giá bài làm B A của các nhóm. GA: Hình học 82
  2. GV: Nguyễn Thanh Phương TH-THCS Phong Thạnh A HĐ của thầy HĐ của trò ND ghi bảng GV cho học sinh đọc bài HS: AB = 5 CD Bài tập 3: tập 3 và yêu cầu học sinh A’B’= 12 CD AB = 5 CD 5CD 5 phân tích. Nên AB = = . A’B’= 12 CD ' ' 5CD 5 A B 12CD 12 Nên AB = = . A 'B ' 12CD 12 Giáo viên yêu cầu học sinh Bài tập 4:Nếu ta có: a = c thì xem yêu cầu nội dung bài HS suy nghĩ làm bài. b d tập 4: a = c - GV hỏi học sinh về tĩnh b a d c a c chất của tỉ lện thức: HS: + Nếu ta có: a = c thì + + Nếu ta có: = thì a c b d b d + Nếu ta có: = thì b a d c b d a = c = a c b a d c b d ? A b a d c + Nếu ta có: a = c thì + Nếu ta có: a = c thì b d B’ C’ b d b a = d c b a d c b d ? B C b d HS chia nhóm thực hiện: AB ' AC ' - Vậy tương tự ta có điều gì AB ' AC ' a. Ta có: = a. Ta có: = AB AC mà liên hệ được với bài AB AC AB ' AC ' toán? AB ' AC ' nên = nên = AB AB ' AC AC ' - Xong giáo viên yêu cầu AB AB ' AC AC ' AB ' AC ' học sinh chia nhóm thực AB ' AC ' hay = . hay = . BB ' CC ' hiện và lên bảng trinhg BB ' CC ' AB ' AC ' bày của 2 nhóm đại diện: AB ' AC ' b. Ta có: = b. Ta có: = AB AC AB AC AB AB ' AC AC ' AB AB ' AC AC ' nên = nên = AB AC AB AC BB ' CC ' BB ' CC ' hay = hay = AB AC AB AC GV yêu cầu học sinh chỉ ra HS: + Hình a ta có Bài tập 5: các cạnh tương ứng tỉ lệ AM = AN A trong hình a,b. MB NC 4 5 8,5 AM.NC - Xong yêu cầu học sinh MB = M N thực hiện làm bài và lên AN x AM.(AC AN) bảng thực hiện. MB = B C AN a. MN // BC 4.(8,5 5) MB = = 3,8. Theo đề ra ta có 5 AM = AN Vậy x = 3,8. MB NC AM.NC MB = AN GA: Hình học 84