Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 22 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:

* Kiến thức: Tỉ số của hai đoạn thẳng và đoạn thẳng tỉ lệ; định lí Ta-lét trong tam giác. Áp dụng được định lí Ta-lét trong tam giác vào tính độ dài các đoạn thẳng có liên quan. Vận dụng được định lí Ta-lét vào chứng minh các bài toán.

* Kỹ năng: Vận dụng Tỉ số của hai đoạn thẳng và đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Talét thuận trong tính toán, chứng minh.

* Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.            

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh

- Năng lực đọc hiểu: Đọc SGK, tìm hiểu đề.

- Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận nhóm làm bài.

- Năng lực phân tích: Xác định yêu cầu bài toán, phân tích tìm phương pháp giải.

II. CHUẨN BỊ

- Giáo viên: Bảng phụ.

- Học sinh: Bảng nhóm, máy tính.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài củ: Không kiểm tra.

3. Bài mới

HĐ 1: Hoạt động khởi động 2’

a) Mục đích của hoạt động: Gợi động cơ cho học sinh học tập.

docx 9 trang Hải Anh 12/07/2023 1960
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 22 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_22_nam_hoc_2019_2020_huynh_van_g.docx

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 22 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

  1. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Tỉ số của hai số a và b là gì - Trả lời. - Tỉ số của hai số a và b là a : ? b. AB 3 - Cho AB = 3cm, CD = 5cm - Theo dõi và thực AB CD 5 ? hiện. CD 3 gọi là tỉ số của hai đoạn - Trả lời. - Là tỉ số độ dài của chúng 5 theo cùng một đơn vị. thẳng AB và CD. Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì ? - Tỉ số của hai đoạn thẳng có - Trả lời. - Không phụ thuộc đơn vị đo. phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo hay không? - Cho HS làm bài 1/ Tr59. - Làm bài. Bài 1 Lưu ý: hai độ dài phải cùng AB 5 1 a) đơn vị đo. CD 15 3 b) GH=16dm = 160cm EF 48 3 GH 160 10 c) PQ = 1,2m = 120cm PQ 120 5 MN 24 c) Kết luận của GV: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. * Kiến thức 2: 5’ a) Mục đích của hoạt động: HS biết được đoạn thẳng tỉ lệ. Nội dung: Đoạn thẳng tỉ lệ. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Cho HS thực hiện ?2. - Thảo luận nhóm ?2. AB EF - Có nhận xét gì về tỉ số - Trả lời. của AB và CD với tỉ số của CD GH EF và GH ? - GV hình thành khái niệm - Theo dõi. đoạn thẳng tỉ lệ. - Cho HS phát biểu lại định - Phát biểu định nghĩa. nghĩa c) Kết luận của GV: Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’, C’D’ 2
  2. - Cho HS lên bảng làm ý - Lên bảng làm bài. b) Vì PQ // EF, theo định lí Ta- DP DQ a. lét ta có: - Y/c tương tự cho ý b. - Trả lời. PE QF x 9 - Cho HS lên bảng làm - Lên bảng làm bài. bài ý b. 10,5 24 9 x=6,3 c) Kết luận của GV: - Vận dụng thành thạo định lí Ta-lét trong tam giác vào tìm độ dài các cạnh có liên quan. HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng 8’ a) Mục đích của hoạt động: Vận dụng kiến thức vào chứng minh các yếu tố hình học. Nội dung: Bài 4/ Tr59 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Cho HS làm bài 4. - Làm bài. Bài 4 AB' AC' AB' AB - Gọi HS nêu hướng làm - Nêu hướng làm bài. Ta có: bài. - Theo dõi và ghi AB AC AC' AC AB' AB AB AB' BB' - GV nhận xét và gợi ý: nhớ. (1) AB' AC' AC' AC AC AC' CC' + ? AB AC a) Từ (1) ta có: AB' BB' AB' AC' + Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? - Lên bảng làm bài. AC' CC' BB' CC' - Cho HS lên bảng làm b) Từ (1) ta có: AB BB' BB' CC' bài. AC CC' AB AC c) Kết luận của GV: - Vận dụng được kiến thức vào chứng minh các yếu tố hình học. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối 2’ - Xem lại các bài đã giải. - Học bài. - Xem trước bài 2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét. IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ - Tỉ số của hai đoạn thẳng? định lí Ta-lét trong tam giác? - Đánh giá, tổng kết kết quả giờ học. V. RÚT KINH NGHIỆM: ƯU: NHƯỢC: 4
  3. c) Kết luận của GV: - Đặt vấn đề vào bài mới. HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: * Kiến thức 1: 12’ a) Mục đích của hoạt động: HS biết được định lí Ta-lét đảo. Nội dung: Định lí Ta-lét đảo. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Yêu cầu HS làm ?1 bằng - Làm bài. cách hoàn thành các gợi ý sau: AB' AC ' AB' 2 1 AC ' 3 1 + ?; ? + ; AB AC AB 6 3 AC 9 2 + So sánh hai tỉ số trên? AB' AC ' + So sánh: AB AC + Tính AC’’ - Vì B’C’’ // BC nên: AB' AC '' AB'.AC AC '' AB AC AB 2.9 = 3cm 6 + Nhận xét điểm C’ và C’’? - Hai điểm C’ và C’’ trùng + Nhận xét về hai đt BC và nhau. B’C’? BC // B’C’ - Từ bài toán trên, rút ra - Trả lời. - Nếu 1 đt cắt 2 cạnh của một kết luận gì? tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đt đó song song với cạnh còn lại của tam giác. - Nêu định lí Ta-lét đảo. - Nêu định lí. - Theo dõi. c) Kết luận của GV: - Định lí Ta-lét đảo: A' B' A'C' Gt ABC, B’ AB, C’ AC và AB AC Kl B’C’ // BC * Kiến thức 2: 12’ a) Mục đích của hoạt động: HS biết được hệ quả của định lí Ta-lét. 6
  4. Nội dung: Bài 6/ Tr 62 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung HS - Treo bảng phụ hình 13a. - Theo dõi. Bài 6/Tr62 (SGK) AP AM b) Ta có: (vì PB MC 3 5 ) 8 15 - Gọi HS nêu hướng làm bài. - Nêu hướng làm Suy ra PM và BC không song bài. song với nhau. - HD: dựa vào định lí ta let đảo. - Theo dõi và ghi CM CN Ta có: (vì nhớ. MA NB 15 21 ) 5 7 Suy ra MN // AB c) Kết luận của GV: - Vận dụng thành thạo định lí Ta-lét đảo vào chứng minh hai đường thẳng song song. - Vận dụng được hệ quả của định lí Ta-lét vào tìm độ dài của các đoạn thẳng có liên quan. HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng 7’ a) Mục đích của hoạt động: Nội dung: Vận dụng kiến thức giải bài tập. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV treo bảng phụ hình vẽ 14 - Theo dõi. Bài 7/ Tr62 (SGK) a. Vì MN // EF, nên DM MN DE.MN EF DE EF DM = - Yêu cầu hs làm bài 7a dựa vào - Theo dõi và ghi (DM ME).MN (9,5 28).8 hệ quả. nhớ. DM 9,5 - Yêu cầu HS làm hai bài trên - Làm bài theo 31,58 theo nhóm, mỗi nhóm làm 1 ý nhóm (5p). - Lên bảng làm bài. 8