Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 23 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương
I. Mục tiêu
1. KT: HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Talét. Vận dụng định lí để xác định được các cặp đthẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho.
2. KN: Hiểu được cách chứng minh hệ quả của định lí Talét, đặc biệt là phải nắm được các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ song song với cạnh BC.
3. TĐ: Qua mỗi hình vẽ, HS viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau.
II. Chuẩn bị
1.Thầy Thước, êke, bảng phụ (hình 11, 12)
2. Trò : Thước, êke, compa. Học kỹ §1
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định lớp: KTSS
2. Kiểm tra bài cũ
GV: 1) Phát biểu định lí Talét.
2) Cho DABC có MN//BC (hình vẽ). Hãy tính x?
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 23 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_hinh_hoc_lop_8_tuan_23_nam_hoc_2017_2018_nguyen.doc
Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 23 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương
- GV Nguyễn Thanh Phương TH-THCS Phong Thạnh A Cho HS thực hiện ?2 (đưa (sgk) A ra nội dung ?2 và hình vẽ 9 - Thực hiện ?2 theo nhóm : 3 5 AD AE 1 trên bảng phụ) a) ( ) DE//BC D E AB AC 2 6 10 - Gợi ý: vận dụng định lí (đlí đảo của định líTalét) B 7 F 14 C EC CF Talét đảo để xét xem các (= 2) EF// AB đường thẳng có ssong AE FB không (bằng các số liệu cụ (đlí đảo của định lí Talét) thể trên hình vẽ) b) BDEF là hình bình hành (tứ giác có các cạnh đối ssong) c) Vì BDEF là hình bình hành DE = BF = 7 AD AE DE 1 vậy AB AC BC 3 - Cho HS nhận xét và đánh - Nhận xét : các cặp cạnh của giá bài các nhóm ADE và ABC tỉ lệ với nhau (Đại diện một nhóm trình bày) - Trong ?2 từ Gt ta có - HS đọc hệ quả định lí (sgk) 2/ Hệ quả của định lí Talét: DE//BC và suy ra ADE và ghi bài A có ba cạnh tỉ lệ với ba cạnh của ABC, đó chính là nội B’ C’ a dung hệ quả cuả định lí - HS vẽ hình vào vở và tóm tắt Talét. Gọi HS đọc Gt Kl B C AB' AC' - GV vẽ hình lên bảng, yêu Suy được cầu HS tóm tắt Gt-Kl AB AC Gt ABC ; B’C’//BC - Chứng minh ? Đáp: kẻ C’D//AB (B’ AB ; C’ AC) - HS tiếp tục chứng minh bằng AB' AC' B'C' Gợi ý : từ B’C’//BC ta suy Kl ra được điều gì? lời AB AC BC BC' AC' Chứng minh (sgk) - Để có như ở ?2 BC AC ta cần vẽ thêm đường kẻ - HS đọc chứng minh sgk phụ nào? - Nêu cách chứng minh ? - Quan sát hình vẽ, nghe hiểu Chú ý: Các trường hợp đặc - Sau đó, cho HS đọc phần Viết ra các tỉ lệ thức biệt của hệ quả định lí Talét cminh trong sgk. Vẽ hình vào vở A - Treo bảng hình 11 và nêu chú ý “sgk” B C a C’ B’ a B’ C’ B’C’//BC AB' AC' B'C' A AB AC BC B C 4. Củng cố Treo bảng phụ vẽ hình 12 cho HS thực hiện ?3 Thực hiện ?3 theo nhóm (mỗi nhóm giải 1 bài) : GA: Hình Học 8 2
- GV Nguyễn Thanh Phương TH-THCS Phong Thạnh A vẽ có những đoạn thẳng nào Talét: ABC ; AH BC ; AH ' B' H ' ssong? AHB (1) d//BC - Có thể áp dụng hệ quả của AH BH Gt (d) cắt AB tại B’; AC AH ' H 'C' định lí Talét vào những tam AHC (2) Tại C’; AH tại H’ giác nào (có liên quan đến AH HC AH’= 1/3AH; AH ' B' H ' H 'C' KL) ? SABC = 67,5 - Gọi một HS trình bày ở bảng AH BH HC AH ' B'C' B' H ' H 'C' B'C' AH ' B'C' hay Kl a) - Cho HS nhận xét, sửa sai BH HC BC AH BC AH BC - Yêu cầu HS hợp tác làm bài b) Từ Gt AH’= 1/3AH b) SAB’C’ = ? tiếp (câu b) (2HS làm trên AH ' 1 B'C' 1 Giải: bảng phụ) AH 3 BC 3 a/ Ap dụng hệ quả định lí Từ số liệu Gt cho, hãy tính Talét: mà SAB’C’ = ½ AH’.BC AH ' B'C' AH ' B' H ' SABC = ½ AH.BC AHB (1) AH BC Do đó : AH BH AH ' H 'C' - Hãy nhớ lại công thức tính 1 AHC (2) AH '.B'C' AH HC S và các số liệu vừa tìm được S AB'C' 2 AH ' B'C' . AH' B'H' H'C' để tìm SAB’C’ S 1 AH BC ABC AH.BC AH BH HC - Theo dõi HS làm bài. 2 B'H' H'C' B'C' AH' B'C' 2 2 hay - Kiểm bài làm vài HS AH ' 1 1 BH HC BC AH BC AH 3 9 b) Từ Gt AH’= 1/3AH SAB’C’ = 1/9 SABC = 1/9.67.5 - Nhận xét, sửa hoàn chỉnh bài 2 AH ' 1 B'C' 1 = 7,5 (cm ) làm ở bảng phụ nhóm - Nhận xét bài lảm ở bảng. AH 3 BC 3 mà SAB’C’ = ½ AH’.BC SABC = ½ AH.BC Do đó : 1 AH'.B'C' S AH' B'C' AB'C' 2 . S 1 AH BC ABC AH.BC 2 2 2 AH' 1 1 AH 3 9 SAB’C’ = 1/9 SABC = 1/9.67.5 = 7,5 (cm2) - Yêu cầu HS đọc bài 11 sgk - HS đọc đề bài Bài 11 trang 63 SGK - Vẽ hình lên bảng, gọi HS - Nêu tóm tắt Gt-Kl, vẽ hình tóm tắt GT-KL vào vở. A - Hỏi : có nhận xét gì về độ Đáp: AK = KI = IH dài các đoạn thẳng AK, AI, AK = 1/3 AH; AI = 2/3AH M K N AH? - Thực hiệnhư câu a) bài 10 ta E I F Bằng cách nào có thể tính tính được MN = 1/3BC và EF được MN và EF? = 2/3BC B H C - Hướng dẫn HS thực hiện câu b: - HS giải câu b theo hướng Gt: ABC , BC = 15cm - Em có thể áp dụng kết quả dẫn của GV: AH BC; I, K AH câu b) bài 10 để tính được - Gọi diện tích của các tam IK = KI = IH giác AMN, AEF, ABC là S1, EF//BC; MN//BC; GA: Hình Học 8 4