Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 25 - Năm học 2019-2020
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối 2’
- Xem lại các bài đã giải.
- Học bài.
- Xem trước bài 9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
- Bài tập 51: Khuyến khích học sinh tự làm.
Hướng dẫn làm bài 47:
+ SA’B’C”?
+ Tỉ số diện tích của hai tam giác?
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông?
- Tỉ số hai đường cao? Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng?
- Đánh giá, tổng kết kết quả giờ học.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 25 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_25_nam_hoc_2019_2020.docx
Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 25 - Năm học 2019-2020
- c) Kết luận của GV: - Đặt vấn đề. HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: 12’ a) Mục đích của hoạt động: HS biết được định lí trường hợp đồng dạng thứ ba. Nội dung: Định lí. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Định lý: - Nêu bài toán, ghi ở bảng GT, - Theo dõi. KL. GT ABC và A'B'C' A A';B B' KL A'B'C' ABC - Cho HS vẽ hình. - Vẽ hình. - Tạo ra AMN ABC. - Để c/minh A'B'C' ABC - Trả lời. theo các trường hợp đồng dạng đã học phải tạo ra 1 tam giác như thế nào? AMN = A'B'C' - AMN và A'B'C' ntn với - Trả lời. nhau? - Theo dõi và trả - Nhận xét: AMN ABC lời. AMN = A'B'C' => A'B'C' ABC => ? - Phát biểu định lý - Gọi hs phát biểu đl? (trên cơ sở bài toán đã chứng minh) - Theo dõi. - Giới thiệu đl. - HS đọc định lý - Gọi hs đọc lại đl. SGK. ?1 (SGK) - Treo bảng phụ đã vẽ hình ?1. - Theo dõi. - Yêu cầu HS quan sát, suy - Suy nghĩ và trả Các cặp tam giác sau đồng nghĩ, tìm ra những tam giác lời. dạng: đồng dạng và nêu rõ lý do. ABC PMN (c-g-c) A’B’C’ D’E’F’ (g- - Sau khi HS trả lời GV kết luận. - Theo dõi và ghi g) chép. c) Kết luận của GV: 2
- - Nêu hướng cm. a) ∆EAD~∆EBF - Gọi hs nêu hướng cm? - Theo dõi và trả ∆EBF~∆DCF lời. ∆EAD~∆DCF - Cho HS lên bảng làm b) ∆EAD~∆EBF bài. - Lên bảng làm bài. EF BE EF 4 hay EF 5 ED AE 10 8 BF EB BF 4 hay BF 3,5 AD EA 7 8 - Yêu cầu hs đọc đề bài - Đọc đề. 44 - Vẽ hình. - Cho HS vẽ hình. - Nêu hướng cm. Gọi diện tích tam giác ABD là SABD - Gọi hs nêu hướng cm? - Theo dõi và trả Diện tích tam giác ACD là SACD , ta lời. S BD AB 24 6 có : ABD - Cho HS lên bảng làm SACD CD AC 28 7 bài. - Lên bảng làm bài. Mặt khác ta có: S BM ABD SACD CN Tư hai đều trên, suy ra: BM 6 CN 7 b) ∆MBD~∆NCD DM BM DN CN ∆ABM~∆CAN AM DM AN DN Từ hai đều trên ta có: AM DM AN DN c) Kết luận của GV: 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối 2’ - Xem lại các bài đã giải. - Học bài. - Xem trước bài 8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. - Dặn dò việc học và làm bài ở nhà. - Bài tập 34, 41, 42: khuyến khích học sinh tự làm. Hướng dẫn làm bài 30: Lập tỉ số chu vi tam giác A’B’C’ và tam giác ABC? IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 4
- 3. Bài mới HĐ 1: Hoạt động khởi động 2’ a) Mục đích của hoạt động: Gợi động cơ cho học sinh học tập. Nội dung: Đặt vấn đề. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Các trường hợp đồng dạng - Trả lời. của tam giác? - Có thể nhận biết hai tam - Suy nghĩ. giác vuông đồng dạng từ các trường hợp đồng dạng của tam giác hay không? c) Kết luận của GV: - Đặt vấn đề. HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: * Kiến thức 1: 5’ a) Mục đích của hoạt động: Từ các trường hợp đồng dạng của tam giác, suy ra trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Nội dung: Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông. b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Từ KTBC, yêu cầu HS trả - Theo dõi và trả lời. lời: + = 푬 = (90o) thì ∆ 푪 và + Là hai tam giác vuông. ∆푫푬푭 là hai tam giác gì? + Vậy hai tam giác ∆퐀퐁퐂 và + Cạnh góc guông của tam ∆퐃퐄퐅 đồng dạng với nhau giác vuông này tỉ lệ với hai chỉ cần điều kiện gì? cạnh góc vuông của tam giác vuông kia. + Tương tự: ∆퐉퐊퐋~∆퐇퐆퐈 chỉ + Chỉ cần hai góc nhọn cần thêm điều kiện gì? bằng nhau. c) Kết luận của GV: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu: 6
- - Chia lớp thành 8 nhóm, - Thảo luận nhóm. ∆ ~∆ ′ ′ ′ theo tỉ số k thảo luận, trả lời và chứng AB AC BC k (1) minh hai câu hỏi sau: A' B ' A'C ' B 'C ' + Nếu hai tam giác đồng a) ∆ ~∆ ′ ′ ′ (g – g) dạng có tỉ số bằng k thì tỉ AB BH AH (2) số đường cao bằng bao A' B ' B ' H ' A' H ' BH nhiêu? Từ (1), (2) suy ra: k + Nếu hai tam giác đồng B ' H ' dạng theo tỉ số k thì tỉ số b) 1 diện tích bằng bao nhiêu? - Đứng tại chổ trả BC.AH S BC AH - Gọi đại diện đứng tại chổ lời. ABC 2 . S 1 B 'C ' A' H ' trả lời. - Nhận xét. A'B'C ' B 'C '.A' H ' 2 - Gọi đại diện nhóm khác 2 nhận xét. - Theo dõi và ghi k.k k - GV nhận xét và kết luận. nhớ c) Kết luận của GV: - Định lí 2: Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. - Định lí 3: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. HĐ3: Hoạt động luyện tập 10’ a) Mục đích của hoạt động: Áp dụng kiến thức vào giải bài tập. Nội dung: Bài 46/ Tr84 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV treo bảng phụ hình 50. - Theo dõi. Các cặp tam giác đồng dạng: - Yêu cầu HS làm bài 46. - Làm bài. FDE ~ FBC - Gọi HS đọc đề. - Đọc đề. FDE ~ ABE - Yêu cầu HS hoạt động nhóm - Thảo luận nhóm. FDE~ ADC làm bài. - Đại diện nhóm FBC~ ABE - Gọi đại diện nhóm trả lời trả lời và giải FBC~ ADC và giải thích. thích. ABE ~ ADC c) Kết luận của GV: Viết đúng các cặp tam giác đồng dạng. HĐ4: Hoạt động vận dụng và mở rộng 8’ Mục đích của hoạt động: Vận dụng kiến thức về trường hợp đồng dạng của tam giác vuông vào tính các độ dài. Nội dung: Bài tập 49/Tr84 (SGK) b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 8
- - Đánh giá, tổng kết kết quả giờ học. V. RÚT KINH NGHIỆM: ƯU: NHƯỢC: Kí duyệt tuần 25 Ngày 04 tháng 05 năm 2020 Tổ trưởng Huỳnh Văn Giàu 10