Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 32 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:
* Kiến thức: Biết được định lí ta – lét (thuận, đảo), hệ quả của định lí ta – lét, t/c đường phân giác, hai tam giác đồng dạng, diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng. Hiểu được định lí ta – lét (thuận, đảo), hệ quả của định lí ta – lét, t/c đường phân giác, hai tam giác đồng dạng khi nào, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng. Vận dụng được kiến thức đã học để giải bài tập.
* Kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học để giải bài toán.
* Thái độ: Nghiêm tức trong học tập.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
- Năng lực tự học, đọc hiểu: Nghiên cứu đề.
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Thắc mắc, đặt câu hỏi và tìm cách trả lời.
- Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận nhóm làm bài.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: SGK, thướt thẳng, bảng phụ.
- Học sinh: SGK, dụng cụ học tập, kiến thức chương III, IV.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài củ: Không kiểm tra.
3. Bài mới
HĐ 1: Hoạt động khởi động 45’
a) Mục đích của hoạt động: Nắm vững kiến thức.
Nội dung: Ôn tập lý thuyết
b) Cách thức tổ chức hoạt động
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_32_nam_hoc_2019_2020_huynh_van_g.docx
Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 32 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu
- + Định lí Ta – lét (thuận, đảo) trong tam giác. Hệ quả của định lí Ta – lét. Tính chất đường phân giác của tam giác. + Định nghĩa và đl về hai tam giác đồng dạng. + Ba trường hợp đồng dạng của tam giác. + Trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. + Ct tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, của hình lăng trụ đứng. - Lên bảng trình - Gọi đại diện của 5 nhóm lên bày. bảng treo kết quả hoạt động nhóm. - Nhận xét. - Gọi 5 đại diện còn lại lần lượt nhận xét kết quả trên. - Theo dõi. - GV nhận xét và kết luận. c) Kết luận của GV: HS nắm được nội dung kiến thức chương III, IV HĐ 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: 30’ a) Mục đích của hoạt động: Củng cố kiến thức. Nội dung: Bài tập. Bài 1: Tỉ số của hai đoạn thẳng AB = 6 cm và CD = 8 cm là 3 1 4 D. 2 A. B. C. 4 2 3 Bài 2: Cho ABC, AD là phân giác AB= 4,5 cm , AC= 6 cm thì DB 1 DB 4 DB 3 DB 5 A. B. C. D. DC 2 DC 3 DC 4 DC 4 Bài 3: Cho ABC, MN song song với AB (M AC, N BC) thì A. ABC đồng dạng AMN C. BAC đồng dạng BMN B. CAB đồng dạng CMN D. ABC đồng dạng ANM b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV treo bảng phụ nội - Theo dõi. Bài 1: A dung bài tập trắc nghiệm. Bài 2: C 2
- Nội dung: Bài tập Bài 4: Cho ABC vuông ở A , có AB = 6cm , AC = 8cm .Vẽ đường cao AH . a) Tính BC b) Chứng minh ABC ~ HBA c) Chứng minh AB2 = BH.BC .Tính BH , HC d) Vẽ phân giác AD của góc A ( D BC) .Tính DB b) Cách thức tổ chức hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động Nội dung của HS - GV treo bảng phụ nội - Theo dõi. dung bài tập 4. - Gọi HS lên bảng vẽ - Lên bảng vẽ hình. hình. - Yêu cầu HS làm bài 4 - Làm bài. theo nhóm. a) Ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 - Gọi đại diện 2 nhóm - Lên bảng = 100 lên bảng trình bày. làm bài. BC = 10 cm b) Xét ABC và HBA, có: - Gọi nhóm khác nhận - Nhận xét. = = 90o xét. chung - Nhận xét và hướng - Theo dõi. ABC ~ HBA (g-g) dẫn: c) Ta có: ABC ~ HBA + Ý a: tính BC dựa vào AB BC đl Py-ta-go. HB AB + Ý c: ABC ~ HBA Hay AB2 = AH.AC ? d) Vì AD là phân giác của góc A, + Ý d: T/c tia phân nên: giác. AB DB 6 DB hay AC DC 8 10 DB 6(10 DB) 8DB 60 6DB 8DB 30 DB cm 7 c) Kết luận của GV: - HS biết và hiểu được cách chứng minh hai tam giác đồng dạng. - Vận dụng được hai tam giác đồng dạng và tính chất tam giác để tính, và chứng minh thuộc tính hình học. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối 2’ - Dặn dò việc học và làm bài ở nhà. 4