Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 36 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương

I. Mục tiêu

1. KT:  Qua bài kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu và kỹ năng vận dụng các kiến thức của chương IV của các đối tượng HS.

2.  KN: Phân loại đối tượng HS để có kế hoạch bổ sung, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lí

3.TĐ: Làm bài nghiêm túc

II. Chuẩn bị 

  1. Thầy: Ma trận đề KT và soạn đề theo ma trận
  2. Trò: xem bài trước ở nhà

III. Thiết kế ma trận

doc 8 trang Hải Anh 11/07/2023 2060
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 36 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_hinh_hoc_lop_8_tuan_36_nam_hoc_2017_2018_nguyen.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 36 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thanh Phương

  1. GV Nguyễn Thanh Phương THCS Phong Thạnh C. 6 mÆt, 8 ®Ønh, 12 c¹nh D. 6 mÆt, 8 ®Ønh, 12 c¹nh C©u 2: H×nh hép ch÷ nhËt cã sè cÆp mÆt ph¼ng song song lµ: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 3: Mét l¨ng trô ®øng ®¸y lµ tam gi¸c th× l¨ng trô Êy cã: A. 6 mÆt, 5 ®Ønh, 9 c¹nh B. 6 ®Ønh, 5 mÆt, 9 c¹nh C. 6 mÆt, 9 ®Ønh,5 c¹nh D. 5 mÆt, 9 ®Ønh, 6 c¹nh Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có: A. AD//mp(AA’B’B) B. AD//mp(DCC’D’) C. AD//mp(A’B’C’D’) D. AD//mp(ABCD) Câu 5: Cho hình vẽ ta có A B D C A’ B’ D’ C’ A. ADA’D’ B. ADBC C. ADAB D. ADA’B’ Câu 6: Công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng là: A. V = S.h B. V = S/h C. V = a3 D. V = a.b.c Câu 7: Hình lăng trụ đứng đáy tam giác có các mặt bên là: A. hình chữ nhật B. hình thoi C. hình tam giác D. hình tam giác và hình chữ nhật Câu 8: Cho hình vẽ. biết đáy hình lăng trụ đứng là tam giác vuông, với kích thước trên hình vẽ.Thể tích hình lăng trụ đứng là A. 12cm3 B. 28 cm3 3 C. 84 cm 7cm D. 42 cm3 4cm 3cm B. Tự luận: ( 6 điểm) Câu 9 ( 2 điểm): Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước như sau: 3cm, 4cm và 6 cm. Vẽ hình và tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó? Câu 10 (4đ): Cho hình lăng trụ đứng đáy tam giác vuông có độ dài các cạnh góc vuông là 3cm và 4cm, chiều cao là 7cm a. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng ? b. Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng? c. Tính thể tích của hình lăng trụ đứng? V. Đáp án và thang điểm A. Trắc nghiệm : ( 4 điểm) – Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B B C C A A D B. Tự luận: (6 điểm) Câu 9 Vẽ hình đúng 1đ V=a.b.c =3.4.6=72cm3 1đ Câu 10 GA: Hình Học 8 2
  2. GV Nguyễn Thanh Phương THCS Phong Thạnh - Đáy của hình - Mặt đáy: ABCD chóp ? S - Các mặt bên là các tam giác ? D - Đường cao ? C H A B - GV: Đưa ra mô Hình chóp S.ABCD có đỉnh là S, hình chóp đều cho đáy là tứ giác ABCD, ta gọi là hình HS nhận xét: HS Trả lời chóp tứ giác - Đáy của hình 2.Hình chóp đều chóp S - Các mặt bên là các tam giác - Đường cao D C H A Khái niệm : SGK/ 117 B S. ABCD là hình chóp đều : ( ABCD) là đa - Đáy là một đa giác đều giác đều - Các mặt bên là các tam giác cân = SBC = nhau SBA = SDC = - Đường cao trùng với tâm của đáy Gv yêu cầu: - Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy ? . Cắt tấm bìa hình HS thực hành làm là hình vuông, các mặt bên là các 118 rồi gấp lại ? Cắt tấm bìa hình 118 tam giác cân thành hình chóp rồi gấp lại thành hình - Chân đường cao H là tâm của đều. chóp đều. đường tròn đi qua các đỉnh của mặt đáy Hs trả lời - Đường cao vẽ từ đỉnh S của mỗi GV yêu cầu HS làm mặt bên của hình chóp đều gọi là bài tập 37/ SGK Bài tập 37/ SGK tr118 trung đoạn của hình chóp đó tr118 a.Sai, vì hình thoi không Trung đoạn của hình chóp không phải là tứ giác đều vuông góc với mặt phẳng đáy, chỉ b.Sai, vì hình chữ nhật vuông góc cạnh đáy của hình chóp không phải là tứ giác đều Bài tập 37/ SGK tr118 a.Sai, vì hình thoi không phải là tứ - GV: Cho HS quan giác đều sát và cắt hình chóp b.Sai, vì hình chữ nhật không phải thành hình chóp cụt là tứ giác đều - Nhận xét mặt phẳng cắt 3) Hình chóp cụt đều GA: Hình Học 8 4
  3. GV Nguyễn Thanh Phương THCS Phong Thạnh Ngày soạn: 2/4/2018 Tiết thứ: 71, Tuần 36 Tên bài dạy Bài 8 DIỆN TÍCH XUNG QUANH HÌNH CHÓP ĐỀU I .Mục tiêu 1.Về kiến thức:-Từ mô hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc công thức tính S xung quanh của hình chóp đều.Nắm được cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm được các yếu tố đáy, mặt bên, chiều cao 2.Về kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh hình chóp. 3.Về thái độ:- Giáo dục cho h/s tính thực tế của các khái niệm toán học. II. Chuẩn bị 1. Thầy: Mô hình hình hình chóp đều, và hình lăng trụ đứng. Bảng phụ 2. Trò: Bìa cứng kéo băng kéo. III. Các bước lên lớp 1. Ổn định lớp: KTSS 2. Kiểm tra bài cũ GV:Hình chóp đáy tứ giác, có mấy mặt bên, mặt bên là hình gì? HS: 3. ND bài mới HĐ của thầy HĐ của trò ND ghi bảng 1) Công thức tính diện tích GV: Yêu cầu HS đưa xung quanh ra sản phẩm bài tập đã làm ở nhà & kiểm tra - Tính được S của các tam giác bằng câu hỏi sau: HS Tính được S của các đó bằng công thức - Có thể tính được tam giác đó bằng công - Sxq = tổng diện tích các mặt bên tổng diện tích của thức các tam giác khi - Sxq = tổng diện tích các chưa gấp? mặt bên - Nhận xét tổng diện tích của các tam giác khi gấp và diện tích xung quanh hình hình chóp đều? a.Số các mặt bằng nhau trong 1 hình chóp tứ giác đều là? HS: a. Là 4 mặt, mỗi mặt b.Diện tích mỗi mặt là 1 tam giác cân ?a. Là 4 mặt, mỗi mặt là 1 tam tam giác là? b. 4.6 = 12 cm2 c.Diện tích đáy của 2 giác cân hình chóp đều? c. 4. 4 = 16 cm2 e. 4.6 = 12 cm2 d.Tổng diện tích các d. 12 . 4 = 48 cm2 2 2 mặt bên của hình Diện tích xung quanh của f. 4. 4 = 16 cm 2 chóp đều là? hình chóp tứ giác đều: g. 12 . 4 = 48 cm GV giải thích : tổng Diện tích mỗi tam giác là: Diện tích xung quanh của hình diện tích tất cả các chóp tứ giác đều: GA: Hình Học 8 6
  4. GV Nguyễn Thanh Phương THCS Phong Thạnh S D B C H A + Trung đoạn của hình chóp đều: B SM2 = 252 - 152 = 400 SM = 20 cm + Nửa chu vi đáy: 30. 4 : 2 = 60 cm + Diện tích xung quanh hình hình chóp đều: 60 . 20 = 1200 cm2 + Diện tích toàn phần hình chóp đều: 1200 + 30.30 =2100 cm2 5. Hướng dẩn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà Làm bài tập, ôn lý thuyết theo vở ghi kết hợp ôn tập SGK IV. Rút kinh nghiệm: * Ưu: * Khuyết: * Định hướng cho tiết sau: Phong Thạnh A, ngày / /2018 Ký duyệt T36 Nguyễn Loan Anh GA: Hình Học 8 8