Giáo án Lịch sử 9 - Tuần 1+2+3 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Hưởng
I/ MỤC TIÊU:
1/ KIẾN THỨC:
- Hiểu:Nhân dân LX đã nhanh chóng khôi phục kinh tế ,hàn gắn vết thương chiến tranh tiếp tục xây dựng CSVC cho CNXH.
- Biết:LX đã đạt được những thành tựu to lớn về KT & KHKT ( 1945 đến đầu những năm 70 của TK XX.
- Vận dụng: Xây dựng đất nước giàu đẹp, Thành tựu của LX trong việc chinh phục vũ trụ.
2/ KỸ NĂNG :
- Phân tích, nhận xét ,đánh giá các sự kiện Lịch sử trong những hoàn cảnh cụ thể.
- Biết khai thác tranh ảnh LS.
3/ THÁI ĐỘ :
- Sự kiên quyết của nhân dân LX chống lại âm mưu phá hoại và bao vây CNĐQ.
- LX thực sự thành trì của lực lượng CMTG.
- Giáo dục nhân đạo con người khi KHKT phát triển.
4/ PHẨM CHẤT NĂNG LỰC CẦN HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN:
- Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực chuyên biệt: tái tạo kiến thức, xác định mối quan hệ giữa các sự kiện, hiện tượng lịch sử, giải thích được mối quan hệ đó, phân tích, so sánh, nhận xét, đánh giá.
File đính kèm:
- giao_an_lich_su_9_tuan_123_nam_hoc_2019_2020_huynh_van_huong.doc
Nội dung text: Giáo án Lịch sử 9 - Tuần 1+2+3 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Hưởng
- Mục đích: HS nhận diện được: Sau chiến tranh thế giới thứ hai ,để lại hậu quả ở LX. Cách thức tổ chức HĐ Sản phẩm Kết luận của GV HĐ của HS Cho HS quan sát thông tin Lời miêu tả Nhân dân Liên Xô phải SGK. Nhận xét, đánh gánh chịu những hy sinh và Gọi HS lên làm giá tổn thất hết sức to lớn: 27 Hoàn chỉnh nội dung triệu người chết, 1.710 thành Giới thiệu bài mới phố và hơn 70.000 làng mạc bị thiêu huỷ, 32.000 xí nghiệp bị tàn phá HĐ2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức mới. (thời gian 39 p) * Kiến thức 1: Biết được tình hình Liên Xô và kết quả công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh Cách thức tổ chức HĐ Sản phẩm Kết luận của GV HĐ của HS , giới thiệu đất nước I. Liên Xô: Liên Xô. Quan sát – nghe. 1. Công cuộc khôi phục - K,G: Em có nhận xét kinh tế sau chiến tranh ( gì về sự thiệt hại của Liên - Bị tàn phá hết sức 1945-1950) Xô trong cuộc chiến nặng nề về sức a. Những thiệt hại của tranh TG thứ hai? người và sức của. Liên Xô trong cuộc chiến tranh TG thứ hai - Bị tàn phá hết sức nặng nề về sức người và sức của: hơn 27 triệu người chết, 1710 thành phố, hơn 70 000 làng mạc bị phá hủy, gần 32 000 nhà máy, xí nghiệp, 6,5 vạn km đường sắt bị phá hủy. b. Thành tựu về kinh tế và - TB: Để khắc phục tình - Thực hiện kế khoa hoc - kĩ thuật của LX trạng này, đảng nhà nước hoạch 5 năm lần thứ ( 1945-1950) LX làm gì? tư - 2/4
- KT trong hoàn cảnh nào? hiện đại , KH và nghiệp nặng. - Nhận xét. công nghệ tiên tiến. + Thâm canh trong nông - Các nước phương nghiệp. Tây có âm mưu và + Đẩy mạnh tiến bộ KH- hành động bao vây, KT. chống phá Liên Xô + Tăng cường sức mạnh kinh tế lẫn chính trị. quốc phòng. - LX phải chi phí - Trong những năm 50 và - KG: Trong hoàn cảnh cho quốc phòng và 70 TK XX, , kinh tế tăng này có ảnh hưởng gì công an ninh để bảo vệ trưởng nhanh chóng. cuộc XD CNXH ở LX? thành quả cách + Công nghiệp: bình quân - Nhận xét. mạng XHCN. tăng hàng năm là 9,6% Liên Xô trở thành cường - Ảnh hưởng trực quốc công nghiệp đứng tiếp đến việc xây thứ hai thế giới sau Mỹ, -TB: Cho biết LX thực dựng CSVC- kĩ chiếm khoảng 20 % sản hiện kế hoạch dài hạn thuật, làm giảm tốc lượng công nghiệp thế 1950- 1970 đã chú trọng độ công cuộc xây giới. Một số ngành công lĩnh vực nào và kết quả dựng CNXH ở Liên nghiệp đứng đầu thế giới: của nó? Xô. Vũ trụ, điện, nguyên tử + Nông nghiệp: có nhiều - Đáp sgk tiến bộ vượt bậc năm 1970 đạt 186 triệu tấn, năng suất - Về KH-KT LX đạt trung bình 15,6 tạ/ha. thành tựu gì? b. Thành tựu về KH - KT: - LX đang trên đà phát THGDMT triển mạnh mẽ, đạt được - LX là nước đầu tiên những thành tựu vang dội. phóng thành công vệ tinh + 195, Liên Xô là nước nhân tạo, mở đầu kỉ đầu tiên phóng thành công nguyên chinh phục vũ trụ - Đọc chữ in nhỏ vệ tinh nhân tạo vào quỹ của loài người. mục 2/t4. đạo trái đất, mở đầu kỉ LX phóng con tàu nguyên chinh phục vũ trụ Phương Đông lần đầu của loài người. tiên đưa con người , bay vòng quanh quả đất. + Năm 1961 Liên Xô lại là - Chính sách đối ngoại nước đầu tiên phóng thành của LX trong thời kì này công con tàu vũ trụ đưa là gì? Đáp – SGK. nhà du hành Ga-ga-rin bay - Nhận xét và bổ sung: Kể một số viện trợ vòng quanh trái đất. - 4/4
- Aleksei Leonov (LX) người đầu tiên bước ra 1963, nữ Liên Xô đầu tiên khám phá khỏi tầu và đi bộ trong không gian không gian trên chuyến bay 48 vòng quanh trái đất 15/11/1988,Liên Xô thực hiện 21/12/1988, Vladimir Titov và Musa Navov hai chuyến bay với tàu con thoi không nhà du hành sống trong vũ trụ 365 ngày, 22 giờ 39 người lái đầu tiên mang tên Buran. phút trên trạm hòa bình Mir - 6/4
- Ngày soạn: Tiết 2.Tuần 2 Tên bài dạy: BÀI 1: LX & CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ 1945 ĐẾN GIỮA NHỮNG NĂM 70 CỦA TK XX. I/ MỤC TIÊU: 1/ KIẾN THỨC: -Vận dụng: Thành lập nước DCND Đông Âu và công cuộc xây dựng CNXH ở các nước Đông Âu (1950 – 1970 TK XX). - Hiểu: Sự hình thành hệ thống các nước XHCN đối với PTGPDT cách mạng TG nói chung , VN nói riêng .Các nước XHCN đạt thành tựu to lớn và trở thành các nước công - nông nghiệp - Biết: Hội đồng tương trợ kinh tế ,tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va đời. 2/ KỸ NĂNG: - Chỉ được các nước Đông Âu . So sánh, nhận định sự kiện LS. - Kỹ năng sống trong nước và TG. 3/ THÁI ĐỘ : - Khẳng định sự đống góp to lớn của các nước Đông Âu trong viêc xây dựng hệ thống XHCN TG ,biết ơn sự giúp đỡ các nước Đông Âu đối với cách mạng VN . - Giáo dục tinh thần quốc tế . THGDMT Các nước Đông Âu-vị trí địa lí. 4/ PHẨM CHẤT NĂNG LỰC CẦN HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN: - Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ. - Năng lực chuyên biệt: tái tạo kiến thức, xác định mối quan hệ giữa các sự kiện, hiện tượng lịch sử, giải thích được mối quan hệ đó, phân tích, so sánh, nhận xét, đánh giá. II/ CHUẨN BỊ : G: Bản đồ chính trị thế giới. H: Lược đồ các nước DCND Đông Âu (SGK). III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1/ ỔN ĐỊNH : KT vệ sinh. KTsĩ số. 2/ KIỂM TRA BÀI CŨ: - Trong những năm 1950 – 1970 LX đạt được những thành tựu gì? 3/ NỘI DUNG BÀI MỚI: HĐ1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn (thời gian 2p) Mục đích: HS nhận diện được: một số nước Đông Âu. - 8/4
- Để hoàn thành nhiệm vụ dân chủ,hai giai cấp LX, các nước Đông Âu cách mạng DCND các nước công nhân và nông dân giành Đông Âu cần tiến hành công việc năm chính quyền cách chính quyền thắng lợi( mạng dưới sự lãnh đạo gì? của giai cấp công nhân Ba Lan, và chính đảng của Tiệp Khắc, - Nhận xét, nhấn mạnh sự nó,hướng phát triển đất kiên quyết đấu tranh của các nước theo CNXH. - XD chính quyền nước . DCND . + Cải cách ruộng đất . THGDMT + Quốc hữu hoá các - Những điều kiện nhà máy, KG: Đối với một đất nước đem tự nhiên của các xí nghiệp của TB. lại quyền tự do cho người dân lao nước Đông Âu. + Ban hành quyền tự động thì em có tình cảm gì ? do dân chủ . Nhận xét những việc làm Nghe. trên. * Kiến thức 2: Nhiệm vụ & Đáp – SGK. thành tựu các nước Đông Âu . 2/ Tiến hành xây dựng CNXH Giảm tải ( đọc thêm) * Kiến thức 3: Sự ra đời hệ Biểu lộ tình cảm thống sống cộng đồng tự III/ SỰ HÌNH THÀNH XHCN làm thu hẹp dần TBCN. do dân chủ. HỆ THỐNG XHCH TB: Hệ thống các nước XHCN 1/ Hoàn cảnh ra ( đọc thêm) - Hợp tác giữa các đời trong hoàn cảnh nào? nước XHCN . - NX, chốt lại v/đề cơ bản. - Phân công sản xuất K,G: Dựa vào cơ sở nào để hình chuyên ngành. thành hệ thống XHCN? 2/ Cơ sở hình thành: - NX - Lấy mục tiêu XD Lược đồ các nước CNXH. Đ Âu v/v hình - Lấy CN Mác-Lê-nin Sự kiện nào LX & các nước thành hệ thống làm nền tảng. Đông Âu trở thành hệ thống XHCN - Đều do Đảng cộng XHCN? sản lãnh đạo. - KL. - Hội đồng tương trợ Hai tổ chức này có nhiệm vụ gì? KT ( 8/1/1949 - - NX, bổ sung. Đáp SGK. 23/3/1991). - Hiệp ước Vác-sa-va - 10/4
- đồng tương trợ kinh tế SEV thuât. trong những năm 1951- - Thành tựu: tốc độ tăng 1973 trưởng sản xuất công nghiệp Chuẩn bị bài 2 soạn theo hằng năm đạt 10%. Thu nhập câu hỏi SGK. Quốc tế năm 1973 tăng 5,7 . lần so với năm 1950. IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ - HS tự đánh giá về kết quả học tập của bản thân và của bạn. - GV đánh giá kết quả giờ học. V/ RÚT KINH NGHIỆM - Ưu: - Khuyết: CM KÍ DUYỆT Ngày soạn: Tiết 3 . Tuần 3. Tên bài dạy: BÀI 2. LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ GIỮA NHỮNG NĂM 70 ĐẾN ĐẦU NHỮNG NĂM 90 CỦA TK XX. I/ MỤC TIÊU: 1/ KIẾN THỨC: - Hiểu: Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX: giai đoạn khủng hoảng đến sự tan rã của Liên Xô và sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Đông Âu. - Biết,hiểu: Biết đánh giá những thành tựu đạt được và một số sai lầm, hạn chế của Liên Xô và các nước XHCN ở Đông Âu. 2/ KỸ NĂNG: Phân tích ,đánh giá , so sánh vấn đề LS. 3/ THÁI ĐỘ : - Sự kiên định của VN trong đổi mới đất nước thắng lợi trong gần hai thập kỷ qua được thế giới công nhận. -Tin tưởng vào ĐCS.Công nghiệp hoá ,hiện đại hoá đất nước theo định hướng XHCN thắng lợi. - 12/4
- chính tri, XH ? - Nhóm trao - KT: lâm vào khủng đổi và phát hoảng. TB: Trong bối cảnh đó, đất biểu( chữ in - Chính trị: không ổn nước Liên Xô làm gì? Nội nhỏ trang 9+ định. dung cải tổ Liên Xô là gì? 10) Công cuộc cải tổ của nước LX Nội dung: dẫn tới hậu quả như thế nào? - Góoc-ba- chốp lên nắm - Chính trị: Thực hiện chế - KL: Nhận xét, phân tích: Do chính quyền , độ tổng thống, đa nguyên thiếu chuẩn bị đầy đủ các điều cải tổ. về chính trị, xóa bỏ chế độ kiện cần thiết và thiếu 1 - Đọc chữ in 1 đảng. đường lối chiến lược đúng nhỏ tr/10. - KT: Chưa thực hiện đắn. Công cuộc cải tổ nhanh - Đáp nội được nền kinh tế thị chóng lâm vào tình rạng ,khó dung sgk. trường. khăn và bế tắt. Đất nước lún - Xã hội: nhiều cuộc bãi sâu vào khủng hoảng và rối công, mít tinh đòi li khai loạn: bãi công và nhiều nước tách các quốc gia độc lập. đòi ly khai, tệ nạn xã hội tăng Hậu quả: - ĐCS LX - ĐCS LX ngừng hoạt ngừng hoạt động. động. - 11 nước tách khỏi Liên - 11 nước tách bang. khỏi Liên bang. - 25/12/1991, chấm dứt - 25/12/1991, chế độ XHCN ở LX. chấm dứt chế Nguyên nhân: độ XHCN ở - Mô hình Chủ nghĩa xã LX. hội có nhiều khuyết tật và - Xem H3, sai sót. nhận xét tình - Chậm sửa chữa thai đổi đất nước LX, trước biến đổi tình hình 11 nước đòi ly thế giới. khai. - Sự tha hóa, biến chất của một số nhà lãnh đạo. - Đọc 11 nước - Hoạt động chống phá độc lập ở H của thế lực chống chủ 4/SGK nghĩa xã hội trong và ngoài nước. II. CUỘC KHỦNG HOẢNG VÀ TAN RẢ CỦA CHẾ ĐỘ XÃ HỘI - 14/4
- IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ - HS tự đánh giá về kết quả học tập của bản thân và của bạn. - GV đánh giá kết quả giờ học. V/ RÚT KINH NGHIỆM: Ưu: Khuyết: CM KÍ DUYỆT - 16/4