Giáo án Ngữ văn 8 - Tuần 13 - Năm học 2011-2012

1. Ổn định lớp :KTSS
2. Kiểm tra bài cũ :
     - Thế nào là văn bản thuyết minh? Đặc điểm của văn bản thuyết minh?
     -Trong các văn bản đã học sau đây, văn bản nào có sử dụng yếu tố thuyết minh một cách rõ nét ?
      A. Đánh nhau với cối xay gió.                C. Chiếc lá cuối cùng.
      B. Hai cây phong .                                  D. Thông tin về ngày Trái đất năm 2000.
3. Bài mới :
doc 9 trang Hải Anh 20/07/2023 1620
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 8 - Tuần 13 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_ngu_van_8_tuan_13_nam_hoc_2011_2012.doc

Nội dung text: Giáo án Ngữ văn 8 - Tuần 13 - Năm học 2011-2012

  1. dựng trong những trường -Từ “Là” dựng trong cách nêu 2. Phương pháp thuyết hợp nào? định nghĩa. minh. -Sau từ “là” người ta cung cấp những tri thức gì? -Cung cấp kiến thức về văn hóa, nghệ thuật, về nguồn gốc xuất a) Phương pháp nêu thân ( nhân vật lịch sử ). định nghĩa. -Dựng phương pháp nêu -Giúp người đọc hiểu về đối định nghĩa có tác dụng gì? tượng. -Qua đó em rút ra mô hình - A là B (A: đối tượng cần thuyết phương pháp này ntn? minh. B: tri thức về đối tượng.) -Cách làm: kể ra lần lượt các đặc -Đọc VD b. Cho biết thuyết điểm, tính chất của sự vật theo minh bằng cách nào và có một trật tự nào đó. tác dụng gì? - Tác dụng: giúp người đọc hiểu b) Phương pháp liệt kê. sâu sắc, toàn diện và có ấn tượng về nội dung được thuyết minh. -Thảo luận nhóm Hs thảo luận theo nhóm. Cử đại -Yêu cầu HS thảo luận diện điền vào bảng thống kê. nhóm, sau đó điền vào bảng. c) Phương pháp nêu ví Nhóm 1: Phương pháp nêu N1: Cách làm: dẫn ra những VD dụ. VD. cụ thể để người đọc tin vào nội dung được thuyết minh. Tác dụng: tạo sự thuyết phục, khiến người đọc tin vào những điều mà người viết đã cung cấp. Nhóm 2: Phương pháp dùng - N2: Cách làm: dùng số liệu d) Phương pháp dùng số số liệu ( con số ). chính xác để khẳng định độ tin liệu ( con số ). cậy của các tri thứcđược ung cấp. Tác dụng: nếu không có số liệu ấy người đọc chưa tin vào nội Nhóm 3: Phương pháp so dung thuyết minh , cho rằng sánh. người viết suy diễn. e) Phương pháp so N3: Cách làm : so sánh hai đối sánh. tượng cùng loại hoặc khác loại nhằm làm nổi bật đặc điểm, tính chất của đối tượng cần thuyết Nhóm 4: Phương pháp phân minh. loại, phân tích Tác dụng: làm tăng sức thuyết phục và độ tin cậy cho nội dung g) Phương pháp phân được thuyết minh. loại, phân tích -GV: Trong thực tế người N4: Cách làm: chia đối tượng ra viết văn bản thuyết minh từng mặt, từng khía cạnh, từng thường kết hợp cả 5 phương vấn đề để lần lượt thuyết minh. pháp thuyết minh một cách Tác dụng: giúp cho người đọc hợp lí và có hiệu qủa. hiểu từng mặt của đối tượng một -Gọi HS đọc ghi nhớ cách có hệ thống. * Ghi nhớ SGK/ 128
  2. - GV : chấm bài, tổng kết ưu và khuyết điểm. - HS : SGK, vở III. CÁC BƯỚC LấN LỚP : 1. Ổn định lớp : 2. kiểm tra bài cũ : kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Dạy bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Trả bài viết số 2 I.Trả bài viết số 2 Hoạt động 1 -HS nhắc lại đề 1. Đề bài : -GV yờu cầu HS nhắc lại đề -HS ghi vào tập Kể về một lần em mắc -GV ghi bảng khuyết điểm khiến thầy, cụ -GV yờu cầu HS tỡm hiểu giỏo buồn. đề + Kiểu văn bản -HS trao đổi nhúm xỏc định + Nội dung yờu cầu đề + Hỡnh thức Hoạt động 2 -HS lập dàn bài chi tiết, đại -GV tổ chức cho HS xõy diện nhúm trỡnh bày 2. Xõy dựng dàn ý : dựng dàn bài Mở bài : Giới thiệu lần đú em mắc lỗi với ai, lỗi gỡ? ( 1,5 điểm ) Thõn bài : đảm bảo cỏc ý sau ( 6 điểm ) -Kể về lỗi em đó mắc. -HS chỳ ý, ghi chộp -Trong hoàn cảnh nào. -GV đưa bảng phụ cú ghi -Thỏi độ của em ra sao. dàn bài mẫu tổng kết - Thầy cụ đó giải quyết như thế nào? * Chỳ ý: cần kết hợp miờu -HS tự nhận xột bài viết của tả và biểu cảm trong quỏ mỡnh thụng qua dàn ý trỡnh kể. Kết bài : Cảm nghĩ của em đối với thầy cụ, lời hứa khụng vi phạm nữa ( 1,5 Hoạt động 3 -HS đọc điểm ) -GV trả bài và nhận xột bài -HS lắng nghe 3. Trả bài và nhận xột : viết về cỏc mặt ưu, khuyết điểm Hoạt động 4 -GV gọi HS đọc một số bài, sau đú GV nhận xột ưu- 4. Đọc bài và chữa bài : khuyết điểm và chữa lỗi. 4. Củng cố : GV nhận xột tiết trả bài.
  3. Hoạt động 2 II. Tỡm hiểu văn bản : -Hóy xỏc định bố cục của -Trao đổi, trỡnh bày : 1. Bố cục : 3 phần. văn bản? Nờu nội dung của +MB: “ sỏng mắt ra” : Bài từng đoạn? toỏn dõn số cú từ thời cổ đại. -Yờu cầu HS trao đổi, trỡnh +TB tiếp đến “bàn cờ” : Cõu bày. chuyện thời cổ đại, phụ nữ -GV nhận xột, bổ sung. cú thể sinh nhiều con. +KB : Cũn lại : lời kờu gọi. Hoạt động 3 2. Phõn tớch: -Bài toỏn dõn số thực chất là -Trao đổi : 2.1. Cỏch nờu vấn đề : gỡ? Nú đặt ra từ bao giờ? Vỡ +Thực chất là vấn đề dõn số sao tỏc giả sỏng mắt? ( kế hoạch hoỏ gia đỡnh ) cụ thể là sinh đẻ cú kế hoạch. +Nú đặt ra từ thời cổ đại. +Tỏc giả tỏ ý nghi ngờ, phõn võn thụng tin sỏng mắt. -Cỏch nờu vấn đề cú tỏc Tạo sự bất ngờ, lụi cuốn, Bất ngờ, hấp dẫn lụi cuốn dụng ntn đối với người đọc? hấp dẫn người đọc. người đọc. Hoạt động 4 2.2. Cỏch giải quyết vấn đề - Hóy túm tắt cõu chuyện -HS túm tắt nội dung cõu của nhà thụng thỏi? chuyện: Gợi ý : Nhà thụng thỏi ra +Đặt thúc vào cỏc ụ bàn cờ -Cõu chuyện kộn rể : điều kiện gỡ để kộn rể? Mọi theo cấp số nhõn. ngưũi cú thực hiện được +Mọi người khụng thực hiện +Dõn số phỏt triển nhanh khụng? Vỡ sao? được vỡ số thúc quỏ lớn. chúng. -GV giảng thờm cho HS -Chỳ ý nhận thức. - Người viết kể cõu chuyện -Trao đổi : để so sỏnh với sự để làm gỡ? Nú cú tỏc dụng tăng dõn số, tăng theo cấp số gỡ? nhõn gõy hứng thỳ, dễ hiểu. -Theo kinh thỏnh thỡ lỳc đầu -Trao đổi : dõn số là bao nhiờu? Năm +Lỳc đầu 2 người. + Hai người tăng đến 5,63 1995 dõn số là bao nhiờu? +Năm 1995 lờn đến 5,63 tỉ tỉ người (1995) Đang ở ụ thứ mấy? Cú tỏc người ở ụ thứ 30. dụng gỡ? Dõn số tăng lờn với gốc độ nhanh chúng. -Việc sinh con của phụ nữ -Thảo luận : Do khả năng Tỉ lệ sinh của người phụ như thế nào? Nhằm mục sinh của người phụ nữ cao nữ cao. đớch gỡ? sinh đẻ cú kế hoạch. - Cỏc nuớc dõn số tăng nhanh thuộc chõu lục nào? -Thảo luận : Chõu Phi, chõu -Hậu quả : Đúi nghốo, lạc Dõn số cú mối quan hệ ntn Á là những nước kinh tế hậu, kộm phỏt triển. đối với phỏt triển kinh tế xó chậm phỏt triển, lạc hậu hội? dõn số tăng dẫn đến đúi nghốo.
  4. III.Cỏc bước lờn lớp: 1.Ổn định lớp: KTSS 2.Kiểm tra bài cũ: ( khụng ) 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1. I. trắc nghiệm( 4 điểm) Hóy khoanh trũn cõu trả G. trả bà cho Hs. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM : lời đỳng G. Nhận xột: Cõu 1. Văn bản “tụi đi học” thuộc I. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) thể loại nào - Ưu điểm: Mỗi câu trả lời đúng : 0,5 a. Truyện ngắn. b. Hồi kớ. . Hệ thống hoỏ được cỏc điểm . c. Tyểu thuyết d. Truyện dài. 1.a ; 2.b; 3. d ; 4. b ; 5. a ; 6. Cõu 2. Văn bản “lóo Hạc” là của kiến thức về văn bản, b; 7a .8: 1d, 2c, 3b, 4a tỏc giả Nguyờn Hồng ? truyện đó học. a. Đỳng b. Sai . Phần trắc nghiệm làm Cõu 3. Nhận định sau ứng với nội dung chủ yếu của văn bản nào ? tương đối tốt. '' Số phận bi thảm của người . Một số em cú cảm nhận nụng dõn cựng khổ và những phẩm chất tốt đẹp của họ đó được sõu sắc về phần tự luận. thể hiện qua cỏi nhỡn thương cảm . Một số bài làm đạt yờu và sự trõn trọng của nhà văn ''. a. Tụi đi học . cầu. b. Trong lũng mẹ . - Hạn chế: c. Tức nước vỡ bờ . d. Lóo Hạc . Một số nắm kiến thức chưa Cõu 4. Phương thức biểu đạt chớnh vững, chọn cõu cũn bụi xoỏ của văn bản “ Tức nước vỡ bờ” là? a.Tự sự b.Tự sự kết hợp nhiều chỗ. miờu tả và biểu cảm c. Nghị luận. Xõy dựng bài tự luận chưa Cõu 5. Văn bản “lóo Hạc” là văn đạt yờu cầu. bản tự sự ? a. Đỳng b. Sai Lỗi sai chớnh tả cũn nhiều. Cõu 6. Nội dung của văn bản Hoạt động 2. “Tức nước vỡ bờ” là : a. Ca ngợi vẻ đẹp thanh mảnh của G. Đưa ra đỏp ỏn và biểu ngườỡ phụ điểm. Phần trắc nghiệm b. Ca ngợi vẻ đẹp khoẻ mạnh của ngườỡ phụ nữ nụng dõn nữ nụng đỳng mỗi cõu 0.5 điểm, đạt dõn tối đa 4 điểm. c. Ca ngợi vẻ đẹp yểu điệu của ngườỡ phụ nữ nụng dõn Phần tự luận cõu 1 chộp d. C ả a, b, c đều đỳng. đỳng khụng sai quỏ 4 lỗi Cõu 7. Nghệ thuật nổi bật của đoạn trớch :” Đỏnh nhau với cối xay chớnh tả được 3 điểm. Cõu 2 giú”là xõy dựng cặp nhõn vật đối nờu được đầy đủ được lập ? a. Đỳng b. Sai 3 điểm. Cõu 8. Nối cột A và cột B cho phự II. Tự luận ( 7đ ) . hợp. Cõu 1: Chiếc lỏ cuối cựng là 1. Tụi đi học. a. Ai-ma-tụp. kiệt tỏc vỡ: 2. Chiếc lỏ cuối b. Ngụ Tất Tố. - Nú giống như thật ( cựng.