Giáo án Ngữ văn Lớp 8 - Tuần 14 - Năm học 2019-2020 - Lê Thị Gái


I. Mục tiờu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức.
Đề văn thuyết minh 
Yêu cầu cần đạt khi làm một bài văn thuyết minh.
Cách quan sát, tích lũy tri thức và vận dụng các phương pháp để làm bài văn thuyết minh.
-  Kĩ  năng.

Xác định yêu cầu của một đề văn thuyết minh.
Quan sát nắm được đặc điểm, cấu tạo, nguyên lí vận hành, công dụng… của đối tượng cần thuyết minh.
Tìm ý, lập dàn ý, tạo lập một văn bản thuyết minh. 
-  Thái độ.
 Giáo dục ý thức tìm hiểu các đặc điểm, phương pháp kiểu văn bản TM
2. Phẩm chất, Năng lực cần hỡnh thành và phỏt triển cho học sinh:
Các phẩm chất, năng lực cần hỡnh thành và phỏt triển cho HS qua nội dung bài/ chủ đề dạy - học:
- Năng lực tự học, đọc - hiểu: đọc, nghiên cứu, xử lý tài liệu
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề: thông qua đặt các câu hỏi khác nhau về nội dung kiến thức, tóm tắt, xử lý những thụng tin liờn quan, xỏc định và làm rừ thụng tin.
- Năng lực họp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trỡnh bày kết quả.
Giao tiếp, Suy nghĩ sỏng tạo.Tự nhận thức 
 

docx 16 trang Hải Anh 15/07/2023 2100
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 8 - Tuần 14 - Năm học 2019-2020 - Lê Thị Gái", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_ngu_van_lop_8_tuan_14_nam_hoc_2019_2020_le_thi_gai.docx

Nội dung text: Giáo án Ngữ văn Lớp 8 - Tuần 14 - Năm học 2019-2020 - Lê Thị Gái

  1. Cách quan sát, tích lũy tri thức và vận dụng các phương pháp để làm bài văn thuyết minh. Hoạt động 2: Hoạt động tỡm tũi tiếp nhận kiến thức: Hoạt động của GV Hoạt động Nội dung ghi bảng của HS HĐ1 (12p) Mục tiờu Tìm hiểu đề văn thuyết minh Học sinh đọc I. Tìm hiểu đề văn thuyết minh Cho Học sinh đọc các các đề văn đề văn thuyết minh thuyết minh Cỏc đề văn yờu cầu 1. Giới thiệu một gương mặt thể thao trẻ tuổi về cỏc đối tượng em Việt Nam đó biết chứa? - Họ tên, môi trường sống, các biểu hiện năng Cỏc đề văn yờu khiếu. cầu em đó biết - Quá trình hình thành rèn luyện, phấn đấu - KG Nhận xét về 1. Giới thiệu một - Thành tích nổi bật và ý nghĩa của nó đối tượng phạm vi gương mặt thể 2. Giới thiệu 1 tập truyện đề nêu trên? thao trẻ tuổi Việt - Tác giả, nhà xuất bản, năm xuất bản, dư Nam luận chung về tập truyện - Giới thiệu nét đặc sắc về nội dung nghệ thuật tập truyện Hd. Đối tượng là 2. Giới thiệu 1 - Khẳng định những đóng góp tích cực của con người, đồ vật, tập truyện tập truyện. văn húa 3. Giới thiệu về chiếc nón lá Việt Nam Phạm vi được giới - Nguồn gốc, chất liệu, cấu tạo, kiểu dáng, hạn của đề . 3. Giới thiệu về màu sắc chiếc nón lá Việt Vai trò, tác dụng của chiếc nón lá trong đời Để thuyết minh cỏc Nam sống sinh hoạt của người Việt Nam đối tượng đú em sẽ 4. Giới thiệu về chiếc áo dài Việt Nam thuyết minh về những - Nguồn gốc, chất liệu, kiểu dáng, màu sắc nội dung gỡ? cho mỗi 4. Giới thiệu về - Vai trò, tác dụng, giá trị thẩm mĩ của chiếc đề văn? chiếc áo dài Việt áo dài trong đời sống sinh hoạt của người Việt *Vd thuyết minh về Nam Nam. người thỡ phải cú Họ 5. thuyết minh về xe đạp tên, môi trường sống, 5. thuyết minh - Chất liệu, cấu tạo, nguyên lí vận hành các biểu hiện năng về xe đạp - Tác dụng của xe đạp với đời sống con người khiếu. 6. Giới thiệu về đôi dép lốp kháng chiến - Quá trình hình 6. Giới thiệu về - Chất liệu, cấu tạo, màu sắc thành rèn luyện, phấn đôi dép lốp - Tác dụng của đôi dép lốp với con người, tính đấu kháng chiến ưu việt của nó trên địa hình đồi núi phức tạp
  2. văn bản miêu tả xe đạp tronghiện ổ líp, bánh xe Mô tả: Chú ý màu tại b, Hệ thống điều khiển gồm sắc kiểu dáng, vẻ đẹp Ghi đông, phanh + Yếu tố cảm xúc: c, Hệ thống chuyên chở gồm yêu mến Yên xe, giá đèo hàng, giỏ đựng đồ Thuyết minh không d, Các bộ phận phụ có yếu tố miêu tả Chắn bùn, chắn xích, đèn (Người đọc hiểu Phân biệt nguyên lí cấu tạo xe Mô tả: Chú ý Mô tả: Chú ý màu sắc kiểu dáng, vẻ đẹp đạp) màu sắc kiểu + Yếu tố cảm xúc: yêu mến Bước 4: Xác định dáng, vẻ đẹp Thuyết minh không có yếu tố miêu tả phương pháp thuyết + Yếu tố cảm (Người đọc hiểu nguyên lí cấu tạo xe đạp) minh xúc: yêu mến Bước 4: Xác định phương pháp thuyết minh Thuyết minh - Phương pháp giải thích liệt kê -Cỏc Phương pháp không có yếu tố thuyết minh? miêu tả Trỡnh bày: nờu định (Người đọc hiểu nghĩa, phõn loại phõn nguyên lí cấu tớch, liệt kờ, so sỏnh, tạo xe đạp) số liệu đọc ghi nhớ Học sinh đọc ghi nhớ Ghi nhớ: Sách giáo khoa Hoạt động 3:Hoạt động Luyện tập(10P) Mục tiờu làm bài tập III. Luyện tập Giáo viên yêu cầu Học sinh giới Lập dàn ý cho đề bài học sinh giới thiệu thiệu nội dung Giới thiệu về chiếc nón lá Việt Nam nội dung chính ? chính 1. Mở bài 1. Mở bài Nêu định nghĩa: Dùng để che mưa, nắng Nêu định nghĩa: Nêu xuất xứ: Làng Chuông, Hà Tây Nội dung phần mở Dùng để che chuyên làm nón Hd cú thể nờu định mưa, nắng 2. Thân bài nghĩa xuất xứ hoặc Nêu xuất xứ: - Hình nón: chóp nón thanh thoát cụng dụng Làng Chuông, - Nón bài thơ Hà Tây - Chất liệu: lá buông, vành tre Nội dung phần thân chuyên làm nón - Quy trình làm nón: chọn lá, là, làm khung, bài? 2. Thân bài chằm Hỡnh dỏng- chất liệu - Hình nón - Giá trị chiếc nón: quà tặng – quy trỡnh làm-giỏ trị Chất liệu mua nón về kinh tế, tinh Quy trình làm Biểu tượng người phụ nữ Việt Nam
  3. 2. Phẩm chất, Năng lực cần hỡnh thành và phỏt triển cho học sinh: Cỏc phẩm chất, năng lực cần hỡnh thành và phỏt triển cho HS qua nội dung bài/ chủ đề dạy - học: - Năng lực tự học, đọc - hiểu: đọc, nghiờn cứu, xử lý tài liệu - Năng lực nờu và giải quyết vấn đề: thụng qua đặt cỏc cõu hỏi khỏc nhau về nội dung kiến thức, túm tắt, xử lý những thụng tin liờn quan, xỏc định và làm rừ thụng tin. - Năng lực họp tỏc nhúm: trao đổi thảo luận, trỡnh bày kết quả. Giao tiếp, Suy nghĩ sỏng tạo.Tự nhận thức II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: -, TLTK, SGK, Giáo án, phiếu học tập. 2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, III. Tổ chức cỏc hoạt động dạy học: (3p) 5. ễn định lớp 6. Kiểm tra bài cũ Trình bày các phương pháp thuyết minh? Bài văn thuyết minh cần đạt những yêu cầu gì? 7. Bài mới Hoat động 1:Tỡm hiểu thực tiễn, khởi động : Cách quan sát, tích lũy tri thức và vận dụng các phương pháp để làm bài văn thuyết minh. Hoạt động 2: Hoạt động tỡm tũi tiếp nhận kiến thức: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng HĐ1 (12p) Mục tiờu Tìm hiểu đề văn thuyết minh Cho Học sinh đọc các đề văn thuyết Học sinh đọc các I. Tìm hiểu đề văn thuyết minh đề văn thuyết minh Cỏc đề văn yờu cầu về cỏc đối tượng minh 1. đối tượng là người em đó biết chứa? 2. đối tượng tập truyện - KG Nhận xét về đối tượng 3. đối tượng là đồ vật ( phạm vi đề nêu trên? nún lỏ, xe đạp,đụi dộp, Hd. Đối tượng là con người, đồ vật, Cỏc đầ văn yờu ỏo dài ) văn húa cầu em đó biầt 4. đối tượng la di tích, Phạm vi được giới hạn của đề . thắng cảnh Để thuyết minh cỏc đối tượng đú em 5. đối tượng là mún ăn sẽ thuyết minh về những nội dung gỡ? 6. đối tượng là lễ hội cho mỗi đề văn? Học sinh đọc các cỏc đối tượng thuyết minh phổ *Vd thuyết minh về người thỡ phải cú đề văn thuyết biến rộng rói Họ tên, môi trường sống, các biểu minh
  4. minh ổ líp, bánh xe b, Hệ thống điều khiển gồm -Cỏc Phương pháp thuyết minh? Mô tả: Chú ý Ghi đông, phanh Trỡnh bày: nờu định nghĩa, phõn loại màu sắc kiểu c, Hệ thống chuyên chở gồm phõn tớch, liệt kờ, so sỏnh, số liệu dáng, vẻ đẹp Yên xe, giá đèo hàng, giỏ + Yếu tố cảm đựng đồ xúc: yêu mến d, Các bộ phận phụ Thuyết minh Chắn bùn, chắn xích, đèn không có yếu tố Phân biệt miêu tả Mô tả: Chú ý màu sắc kiểu (Người đọc hiểu dáng, vẻ đẹp nguyên lí cấu tạo + Yếu tố cảm xúc: yêu mến xe đạp) Thuyết minh không có yếu tố miêu tả (Người đọc hiểu nguyên lí cấu tạo xe đạp) Bước 4: Xác định phương pháp thuyết minh Học sinh đọc ghi nhớ -Phương pháp giải thích liệt kê đọc ghi nhớ Ghi nhớ: Sách giáo khoa Hoạt động 3:Hoạt động Luyện tập(10P) Mục tiờu làm bài tập III. Luyện tập Giáo viên yêu cầu học sinh giới thiệu Học sinh giới Lập dàn ý cho đề bài nội dung chính ? thiệu nội dung Giới thiệu về chiếc nón lá Việt chính Nam 1. Mở bài 1. Mở bài Nêu định nghĩa: Nêu định nghĩa: Dùng để che Dùng để che mưa, mưa, nắng Nội dung phần mở nắng Nêu xuất xứ: Làng Chuông, Hd cú thể nờu định nghĩa xuất xứ Nêu xuất xứ: Hà Tây hoặc cụng dụng Làng Chuông, Hà chuyên làm nón Tây 2. Thân bài chuyên làm nón - Hình nón: chóp nón thanh 2. Thân bài thoát Nội dung phần thân bài? - Hình nón - Nón bài thơ Hỡnh dỏng- chất liệu – quy trỡnh làm- Chất liệu - Chất liệu: lá buông, vành tre giỏ trị về kinh tế, tinh thần Quy trình làm - Quy trình làm nón: chọn lá, Nội dung phần kết Giá trị chiếc nón là, làm khung, chằm 3. Kết bài - Giá trị chiếc nón: quà tặng
  5. 2. Phẩm chất, Năng lực cần hỡnh thành và phỏt triển cho học sinh: Giao tiếp, Suy nghĩ sỏng tạo.Tự nhận thức II. Chuẩn bị : 1.GV : Soạn giỏo ỏn, 2.HS : Sưu tầm theo hướng dẫn của gv III. Tổ chức cỏc hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. + Chủ yếu KT lần cuối kết quả chuẩn bị của HS. + GV núi ngắn gọn về yờu cầu tiết học, hỡnh thức sẽ tiến hành. + Quan niệm về tỏc giả và tỏc phẩm VH viết về địa phương (tỏc giả ở nơi khỏc viết về địa phương để HS dễ sưu tầm) 3. Bài mới. Hoat động 1:Tỡm hiểu thực tiễn, khởi động : Biết được một số tác giả văn học tiêu biểu của Bạc Liờu từ 1945 đến nay. Hiểu nội dung và nghệ thuật của một vài tác phẩm. Hoạt động 2:Hoạt động tỡm tũi tiếp nhận kiến thức: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng - Giới thiệu bài mới : GV I.Tỡm hiểu chung dẫn dắt HS vào bài và ghi tựa 1. Tỏc giả: bài . nghe -Tạ Quốc Bửu (1879-1945) lỏng - HS thực hiện theo giài, hũa bỡnh , Giỏ Rai,Bạc Liờu Tỡm hiểu Tỏc giả yờu cầu của GV . 2. Tỏc phẩm chớnh: Tỏc giả: Tạ Quốc tinh anh thi tập: Tỏc phẩm Bửu Thơ ụng thể hiện lũng yờu quờ Tỏc phẩm chớnh: tinh hương đất nước anh thi tập 3.Đọc văn bản ‘ 4. Bố cục -GV cho học sinh đọc cõu 1 Vb chia làm 2 phần - Phần 1: 4 cõu đầu Cú thờ chia bài thơ thảnh -> Bức tranh thiờn nhiờn. mấy phần ? chia làm 2 phần - Phần 2: 4 cõu cuối là những phần nào ? -> Tõm hồn người thi sĩ Ngay trong nhan đề Trời cảnh làng quờ chiều bơi thuyền trờn sụng
  6. Bỳt Stt Họ và tờn Năm sinh Quờ quỏn Tỏc phẩm chớnh danh Tạ Quốc Tinh 1879 - Giỏ Rai, 1 Tinh Anh thi tập Bửu Anh 1945 Bạc Liờu - Cụ gỏi thành (thơ, Tố 1938) Ngụ Văn Phang, Vĩnh Lợi, - Những cuộc bể dõu 2 1910 Phỏt Thuần Bạc Liờu (thơ, 1938) Phong - Bức tranh võn cẩu (thơ, 1930 - 1944) - Đồng quờ (tiểu thuyết phúng sự, 1942) - Dõn quờ (tiểu thuyết, Lõm Thế 1917 - Thành phố 1949) 3 Phi Võn Nhơn 1977 Bạc Liờu - Tỡnh quờ (tiểu thuyết, 1949) - Cụ gỏi quờ (truyện ngắn, 1950) Cỏc kịch bản cải lương: Dệt gấm, Thạch Sanh, Chi 1922 – Hồng Dõn, Nàng tiờn Mẫu Đơn, Lửa 4 Lưu Tấn Tài Lăng 1982 Bạc Liờu Diờn Hồng, Hũn Đất, Thỏi hậu Dương Võn Nga. Dương Văn Dương Bờn bờ sụng Trẹm 5 1934 Bạc Liờu Chỏnh Hà (tiểu thuyết, 1952) Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng, mở rộng: Hướng dẩn hs học đọc văn bản đọc thờm 4.Hoat động về nhà, hđ nối tiếp: Đọc thờm cỏc bài trong Sỏch địa phương IV. Kiểm tra đỏnh giỏ bài học Tìm ý, lập dàn ý, tạo lập một văn bản thuyết minh. V. Rỳt kinh nghiệm: Ưu điểm hạn chế
  7. nào của cái phích? nguyên lí giữ nhiệt, 3- Lập dàn ý: - Em hãy quan sát cái cách sử a- MB: phích và đối chiếu dụng và bảo Giới thiệu vai trò của chiếc phích nước trong đời những điều đã quan quản. sống con người. sát đó với phần quan b- TB: sát và tìm hiểu trong 2- Quan sát * Cấu tạo: 2 phần sgk. và tìm hiểu: - Vỏ phích: làm bằng sắt hoặc nhựa. - Ruột phích: được tráng bằng 2 lớp thuỷ tinh có 3- Lập dàn lớp chân không ở giữa, phía trong lớp thuỷ tinh - MB cần giới thiệu ý: có tráng bạc để giữ nhiệt. gì? a- MB: *Công dụng: Giới thiệu Giữ nhiệt của nước nóng để dùng trong sinh hoạt hằng ngày. - TB cần giới thiệu b- TB: * Cách sử dụng và bảo quản: những khía cạnh nào * Cấu tạo: 2 Đun nước sôi đổ vào phích rồi đặt ở nơi khuất để của phích? phần tránh đổ vỡ. - Em hãy trình bày *Công c- KB: cấu tạo của phích? dụng: Ngày nay tuy đã có những dụng cụ khác thay thế * Cách sử nhưng chiếc phích vẫn là đồ dùng sinh hoạt phổ - Phích có công dụng dụng và bảo biến và tiện lợi, nhất là ở vùng nông thôn và miền gì trg đ.sống ? quản: núi. c- KB: 4- Phương pháp thuyết minh: - Em hãy nêu cách sử Nêu định nghĩa, phân tích, giải thích. dụng và bảo quản phích? - KB cần nêu gì? Hoạt động 3:Hoạt động Luyện tập Mục tiờu: kỉ II- Luyện nói trên lớp: năng trỡnh bày Kính thưa cô giáo cùng toàn thể các bạn thân mến ! - Để thuyết hs thành 2 Hiện nay, tuy nhiều gia đình khá giả đã có bình nóng minh về cái tổ: tổ 1 trình lạnh hoặc các loại phích điện hiện đại, nhưng đa số các phích, em sẽ sử bày phần gia đình có thu nhập thấp vẫn coi cái phích nước là 1 dụng các MB và KB, thứ đồ dùng tiện dụng, hữu ích và không thể thiếu được phương pháp tổ 2 trình trong đời sống hằng ngày. thuyết minh bày phần Cái phích có cấu tạo thật đơn giản. Bên ngoài là lớp nào? TB. vỏ được làm bằng sắt hoặc nhựa với những mẫu hoa và màu sắc rất đẹp. Bên trong là ruột phích được tráng - Chia hs thành bằng 2 lớp thuỷ tinh có lớp chân không ở giữa, phía