Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tuần 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
- Kiến thức:
+ Củng cố những kiến thức đã học.
+ Theo dõi sự tiếp thu kiến thức của học sinh.
+ Sửa chữa những thiếu sót.
- Kỹ năng:
+ Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
+ Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm.
- Thái độ: Ý thức nghiêm túc học tập và kiểm tra.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
- Năng lực tự học: Đọc, nghiên cứu, xử lí tài liệu.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thông qua đặt các câu hỏi khác nhau về nội dung kiến thức.
- Năng lực hợp tác: Trao đổi thảo luận, trình bày kết quả trước tập thể.
II. CHUẨN BỊ
- Giáo viên: Kiến thức trọng tâm cần ôn tập cho học sinh, giáo án.
- Học sinh: Chuẩn bị hệ thống kiến thức trước ở nhà.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_6_tuan_10_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs.doc
Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tuần 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây
- Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung bài học - Thời gian: 40 phút - Mục đích: Luyện tập củng cố nội dung bài học. GV: Đặt hệ thống câu hỏi Chương I: Tế bào và tiến hành ôn tập qua hệ thực vật thống câu hỏi: - Cấu tạo tế bào thực ? Hãy nêu cấu tạo của TB - Gồm: Vách TB, màng vật: thực vật? sinh chất, chất TB, + Gồm: Vách TB, nhân,không bào. màng sinh chất, chất ? Tế bào phân chia như thế - Nhân phân chia trước TB, nhân,không bào. nào?TB ở bộ phận nào của thành 2 nhân chất TB - Sự phân chia tế cây mới có khả năng phân phân chia và hình thành bào. chia? Sự lớn lên và phân vách ngăn đôi TB mẹ + Nhân phân chia chia của TB có ý nghĩa gì 2 TB con. TB mô phân trước thành 2 nhân đối với thực vật? sinh phân mới có khả chất TB phân chia năng phân chia. và hình thành vách ý nghĩa: Làm cho cây ngăn đôi TB mẹ 2 sinh trưởng và phát triển. TB con. TB mô phân sinh phân mới có khả năng phân chia. Chương II: Rễ - Rễ 2 loại: Rễ cọc và ? Rễ được chia thành mấy - 2 loại: Rễ cọc và rễ rễ chùm. loại? chùm - Rễ gồm 4 miền: ? Hãy cho biết đường hấp - Nước từ đất đi vào TB + Miền trưởng thành. thụ nước và muối khoáng lông hút, qua thịt võ và đi + Miền sinh trưởng. hoà tan từ đất vào cây? vào mạch gỗ. + Miền chóp rễ. ? Nêu cấu tạo và chức - Gồm 4 miền: Miền + Miền hút. năng của các miền của rễ? trưởng thành: Dẫn truyền; - Miền hút của rễ Miền sinh trưởng: phân gồm 2 phần: vỏ và chia làm rễ dài ra; Miền trụ giữa; Vỏ gồm: chóp rễ: che trở rễ; miền Biểu bì có nhiều lông hút: hút nước, muối hút, tế bào thịt vỏ. khoáng. Trụ giữa gồm: Mạch ? Nêu cấu tạo miền hút - Miền hút của rễ gồm 2 gỗ, Mạch rây. của rễ? phần: vỏ và trụ giữa; Vỏ - Các loại biến dạng gồm: Biểu bì có nhiều của rễ: Rễ củ, rễ lông hút, tế bào thịt vỏ. móc, rễ thở, rễ giác Trụ giữa gồm: Mạch gỗ, mút. Mạch rây. ? Vì sao nói lông hút là - Ví nó có thành phần của một TB? nó có tồn tại một TB. nó không tồn tại mãi không? mãi, già đi sẽ rụng.
- - GV yêu cầu HS về nhà: ? Vẽ sơ đồ cấu tạo các miền của rễ, miền hút của rễ. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối - Thời lượng: 1 phút - Về nhà học bài chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC - Nhận xét kết quả ôn tập của HS. Tốt và chưa tốt. V. RÚT KINH NGHIỆM
- Ký duyệt tuần 10 Ngày tháng năm 2019 BGH