Giáo án Sinh học Lớp 7, Tuần 13 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Loan Anh
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
-Mổ và quan sát cấu tạo mang: Nhận biết phần gốc chân ngực và các lá mang.
-Nhận biết một số nội quan của tôm như: Hệ tiêu hoá, hệ thần kinh
-Viết thu hoạch sau buổi thực hành bằng cách tập chú thích đúng cho các hình câm trong SGK.
2. Kĩ năng Rèn kĩ năng mổ ĐVKXS.Biết sử dụng các dụng cụ mổ.
3. Thái độ Giáo dục ý thức nghiêm túc và cẩn thận.
II. Chuẩn bị
-Thầy:
+Tôm sông còn sống 2 con.
+Chậu mổ, bộ đồ mổ, kính lúp
-Trò: Mỗi nhóm có 2 con tôm sông còn sống
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định tổ chức lớp Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ
3. Nội dung bài thực hành SGK
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7, Tuần 13 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_13_nam_hoc_2016_2017_nguyen_loan.doc
Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 7, Tuần 13 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Loan Anh
- -Cách mổ: SGK HS tiến hành quan sát -Đổ nước ngập cơ thể tôm +HS tiến hành theo nội dung đã hướng dẫn -Dùng kẹp nâng tấm lưng vừa cắt bỏ ra ngoài +GV đi tới các nhóm kiểm tra việc thực hiện b. Quan sát cấu tạo các hệ cơ quan của HS, hỗ trợ các nhóm yếu, sữa chữa sai sót -Cơ quan tiêu hoá: (nếu có) +Đặc điểm: Thực quản ngắn, dạ dày có màu tối. +HS chú ý quan sát đến đâu, ghi chép đến đó. Cuối dạ dày có tuyến gan, ruột mãnh, hậu môn -Bước 3: Viết thu hoạch ở cuối đuôi tôm. +Hoàn thành bảng ý nghĩa đặc điểm các lá +Quan sát trên mẫu mổ đối chiếu với H 23.3A mang ở nội dung 1. SGK Tr.78 nhận biết các bộ phận của cơ quan +Chú thích các hình 23.1A, B và hình 23.3B, C tiêu hoá. thay cho các chữ số +Điền chú thích vào H 23.3B SGK Tr.78 (3/ Dạ dày, 4/ Tuyến gan, 6/ Ruột) -Cơ quan thần kinh: +Cách mổ: Dùng kéo và nẹp gỡ bỏ toàn bộ nội quan → chuỗi hạch thần kinh màu sẫm sẽ hiện ra → Quan sát các bộ phận của cơ quan thần kinh. +Cấu tạo: *Gồm 2 hạch não với 2 dây nối với hạch dưới hầu tạo nên vòng thần kinh hầu lớn. *Khối hạch ngực tập trung thành chuỗi. *Chuỗi hạch thần kinh bụng. +Tìm chi tiết cơ quan thần kinh trên mẫu mổ. +Chú thích vào H 23.3C SGK Tr.78 (1/ Hạch não, 2/ Vòng thần kinh hầu, 5/ Chuỗi thần kinh ngực, 7/ Chuỗi thần kinh bụng) IV. Kết luận -Nhận xét tinh thần thái độ của các nhóm trong giờ thực hành. -Đánh giá mẫu mổ của các nhóm. V. Thu hoạch -GV căn cứ vào kĩ thuật mổ và kết quả bài thu hoạch để cho điểm các nhóm. -Các nhóm thu dọn vệ sinh VI. Phương hướng hoạt động tới -Sưu tầm tranh ảnh một số đại diện của giáp xác. -Kẽ phiếu học tập và bảng Tr.81 SGK vào vở. VII. Rút kinh nghiệm 1. Ưu điểm: 2. Hạn chế: 3. Huớng khắc phục: SH7 2
- dõi và nhận xét bổ sung. Đặc điểm Cơ quan di Kích thước Lối sống Đặc điểm khác Đại diện chuyển 1-Mọt ẩm Nhỏ Chân Ở cạn Thở bằng mang 2-Sun Nhỏ Cố định Sống bám vào vỏ tàu 3-Rận nước Rất nhỏ Đôi râu lớn Sống tự do Mùa hạ sinh toàn con cái 4-Chân kiến Rất nhỏ Chân kiếm Tự do, kí sinh Kí sinh: Phần phụ tiêu giảm 5-Cua đồng Lớn Chân bò Hang hốc Phần bụng tiêu giảm 6-Cua nhện Rất lớn Chân bò Đáy biển Chân dài giống nhện 7-Tôm ở nhờ Lớn Chân bò Ẩn vào vỏ ốc Phần bụng vỏ mỏng và mềm -Từ bảng trên GV cho HS thảo -HS thảo luận → rút ra nhận xét luận: như sau: +Trong các đại diện trên loài +Tuỳ địa phương có các đại diện nào có ở địa phương? Số khác nhau. lượng nhiều hay ít ? +Nhận xét sự đa dạng của giáp +Có số loài lớn, có cấu tạo và xác ? lối sống rất khác nhau Giáp xác có số lượng loài -GV nhận xét, hoàn thành kiến -Đại diện nhóm trả lời, các lớn, sống ở các môi trường thức như sau nhóm khác theo dõi và nhận xét khác nhau, có lối sống phong bổ sung. phú. Hoạt động 2: Mục tiêu: -Nêu được ý nghĩa thực tiễn của giáp xác. -Kễ được tên các đại diện ở địa phương. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -GV yêu cầu HS làm việc độc -HS làm việc độc lập với SGK → II. Vai trò thực tiễn lập với SGK → hoàn thành hoàn thành bảng SGK Tr.81 bảng SGK Tr.81 -GV nhận xét và hoàn thành -Đại diện HS lên bảng điền vào, bảng SGK Tr.81 như sau: lớp theo dõi nhận xét và bổ sung STT Các mặt có ý nghĩa thực tiễn Tên các loài ví dụ Tên các loài có ở địa phương 1 Thực phẩm đông lạnh Tôm sú, tôm he Tôm nương 2 Thực phẩm phơi khô Tôm he Tôm đỏ, tôm bạc 3 Nguyên liệu để làm mắm Tôm, tép Cáy, còng 4 Thực phẩm tươi sống Tôm, cua ruốc Cua bể, ghẹ 5 Có hại cho giao thông thuỷ Sun 6 Kí sinh gây hại cá Chân kiếm kí sinh -Từ bảng trên GV cho HS thảo -HS thảo luận → rút ra nhận xét luận: như sau: Vai trò của giáp xác: +Nêu vai trò của giáp xác với +Lợi ích và tác hại -Lợi ích: đời sống con người ? +Là nguồn thức ăn của cá. +Vai trò của nghề nuôi tôm ? +Đem lại kinh tế cao +Là nguồn cung cấp thực +Vai trò của giáp xác nhỏ trong +Nguồn thức ăn của các loài cá phẩm. SH7 4