Giáo án Sinh học Lớp 7, Tuần 15 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Loan Anh
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
-Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu liên quan đến sự di chuyển.
-Nêu được đặc điểm cấu tạo trong, các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản và phát triển của châu chấu.
2. Kĩ năng
-Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
-Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ Bảo vệ các loài sâu bọ có ích và tiêu diệt các loài sâu bọ có hại
II. Chuẩn bị
-Thầy:
+Mẫu vật con châu chấu
+Tranh phóng to H 26.1-5 SGK
-Trò: Nghiên cứu trước phần còn lại của bài 26 . Mỗi nhóm chuẩn bị 1 châu chấu.
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định tổ chức lớp Kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Nội dung bài mới
GV giới thiệu đặc điểm của lớp sâu bọ, giới hạn nghiên cứu của bài là con châu chấu đại diện cho lớp sâu bọ về cấu tạo và hoạt động sống.
Hoạt động
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_15_nam_hoc_2016_2017_nguyen_loan.doc
Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 7, Tuần 15 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Loan Anh
- 4. Củng cố -HS đọc ghi nhớ ở SGK và đọc mục “Em có biết” -Trả lời câu hỏi theo SGK 5. Hướng dẫn cho học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà -Học bài và trả lời các câu hỏi ở SGK -Câu 3 SGK Tr.88: Châu chấu phàm ăn, đẽ nhiều. Chúng lại đẽ nhiều lứa, mỗi lứa đẽ nhiều trứng. Vì thế, chúng gây hại cây cối rất ghê gớm. Trên thế giới và nước ta đã nhiều lần xảy ra nạn dịch châu chấu. Chúng bay đến đâu thì xảy ra mất mùa, đói kém đến đó. -Sưu tầm tranh ảnh về các đại diện sâu bọ, nghiên cứu trước bài 27 và kẽ bảng 1 SGK Tr.91. - Chuẩn bị thước, viết và SGK IV. Rút kinh nghiệm 1. Ưu điểm: 2. Hạn chế: 3. Huớng khắc phục: SH7 2
- Trên mặt đất Dế mèn, bọ hung Trên cây cối Bọ ngựa Trên không Chuồn chuồn, bướm Ở cây cối Bọ rầy 3 Kí sinh Ở động vật Chấy, rận, . -GV yêu cầu HS qua những câu -HS tự nhận xét Sâu bọ rất đa dạng: hỏi và kết quả bảng 1 SGK -Chúng có số lượng loài Tr.91 hãy nhận xét về sự đa lớn. dạng và môi trường sống cũng -Môi trường sống đa dạng. như tập tính của sâu bọ ? -Có lối sống và tập tính phong phú thích nghi với điều kiện sống. Hoạt động 2: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -GV yêu cầu HS đọc thông -HS đọc thông tin SGK Tr.91, II. Đặc điểm chung của sâu tin SGK Tr.91, chọn đặc điểm thảo luận nhóm thống nhất chọn bọ chung nổi bật của lớp sâu bọ? đặc điểm chung nổi bật của lớp -Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, sâu bọ ngực và bụng. -GV nhận xét và hoàn thiện -Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác -Phần đầu có 1 đôi râu, ngực kiến thức như sau: theo dõi nhận xét bổ sung. có 3 đôi chân và 2 đôi cánh. -Hô hấp bằng ống khí. -Phát triển qua biến thái. Hoạt động 3 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -GV yêu cầu HS đọc thông tin -HS thảo luận nhóm, thống nhất III. Vai trò thực tiễn của SGK Tr.92, làm bài tập điền đáp án cho bảng 2 SGK Tr.92 sâu bọ bảng 2 SGK Tr.92.GV nhận xét -Đại diện nhóm lên bảng điền và thông báo đáp án của bảng 2 vào bảng 2 SGK Tr.92, nhóm SGK Tr.92 như sau: khác nhận xét bổ sung. T Các đại diện Ong Ong Tầm Ruồi Muỗi . . T Vai trò thực tiễn mật mắt đỏ 1 Làm thuốc chữa bệnh x x 2 Làm thực phẩm x 3 Thụ phấn cây trồng x 4 Thức ăn cho động vật khác x 5 Diệt các sâu hại x 6 Hại hạt ngủ cốc 7 Truyền bệnh x x -GV yêu cầu HS qua sự hiểu biết -HS tự nêu vai trò thực tiễn của -Lợi ích: của bản thân kết hợp với kết quả sâu bọ +Làm thuốc chữa bệnh. của bảng 2 SGK Tr.92 cho biết +Làm thực phẩm vai trò thực tiễn của sâu bọ ? +Thụ phấn cây trồng SH7 4