Giáo án Sinh học Lớp 7, Tuần 21 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Loan Anh

TÊN BÀI 37                  ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LƯƠNG CƯ

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

-Trình bày được sự đa dạng của lưỡng cư về thành phần loài, môi trường sống và tập tính sống.

-Hiểu rõ được vai trò của lưỡng cư với đời sống và tự nhiên.

-Trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư.

2. Kĩ năng

-Rèn kĩ năng quan sát tranh nhận biết kiến thức.

-Rèn kĩ năng hoạt động nhóm

3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.

II. Chuẩn bị

-Thầy:Tranh một số loài lưỡng cư và bảng phụ ghi nội dung bảng SGK Tr.121       

-Trò:Nghiên cứu trước bài 37 SGK và kẽ bảng  ghi nội dung bảng SGK Tr.121                

III. Các bước lên lớp

1. Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số lớp 

2. Kiểm tra bài cũ

3. Nội dung bài mới 

doc 5 trang Hải Anh 10/07/2023 1680
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7, Tuần 21 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_21_nam_hoc_2016_2017_nguyen_loan.doc

Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 7, Tuần 21 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Loan Anh

  1. -GV treo bảng phụ → HS các -Đại diện nhóm lên ghi nội dung vào nhóm chữa bài bằng cách ghi bảng phụ, nhóm khác nhận xét bổ sung. nội dung vào bảng. Một số đặc điểm sinh học của lưỡng cư: Tên loài Đặc điểm nơi sống Hoạt động Tập tính tự vệ Cá cóc Tam Đảo Sống chủ yếu trong nước Ban đêm Trốn chạy ẩn nấp Ểnh ương lớn Ưa sống ở nước hơn Ban đêm Doạ nạt Cóc nhà Ưa sống trên cạn hơn Chiều và ban đêm Tiết nhựa độc Ếch cây chủ yếu trên cây lệ thuộc môi trường nước Ban đêm Trốn chạy ẩn nấp Ếch giun Sống chủ yếu trên cạn Cả ngày lẫn đêm Trốn ẩn nấp Hoạt động 3: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -GV yêu cầu các nhóm trao đổi -Cá nhân tự nhớ lại kiến thức, thảo III. Đặc điểm chung trả lời câu hỏi: Nêu đặc điểm luận nhóm → rút ra đặc điểm chung của lưỡng cư chung của lưỡng cư về môi nhất của lưỡng cư. Lưỡng cư là ĐVCXS trường sống, cơ quan di chuyển thích nghi với đời và đặc điểm của các hệ cơ quan ? sống vừa ở nước vửa ở cạn: -Da trần và ẩm. -Di chuyển bằng 4 chi. -Hô hấp bằng da và bằng phổi. -Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể. -Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái. -Là động vật biến nhiệt. Hoạt động 4: Mục tiêu: Nêu được vai trò của lưỡng cư trong tự nhiên và đời sống. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -GV yêu cầu HS đọc thông tin -Cá nhân tự nghiên cứu thông tin trong IV. Vai trò của trong SGK, trả lời câu hỏi: SGK Tr.121, cần nêu được: lưỡng cư +Lưỡng cư có vai trò gì đối với +Cung cấp thực phẩm. con người ? Cho ví dụ ? +Vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu +Giúp cho việc tiêu diệt sâu bọ gây hại -Làm thức ăn cho bọ của lưỡng cư bổ sung cho cho cây. người. SH7 2
  2. +Nghiên cứu trước bài 38 SGK. +Kẽ trước bảng theo nội dung ở bảng SGK Tr.125. +Phiếu học tập theo mẫu của GV. III. Các bước lên lớp 1. Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Nội dung bài mới Hoạt động 1 Mục tiêu:Nắm được các đặc điểm của đời sống thằn lằn .Trình bày được đặc điểm sinh sản của thằn lằn. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -GV yêu cầu HS đọc thông tin -HS tự thu nhận thông tin kết hợp với kiến I. Đời sống SGK, làm bài tập so sánh đặc thức đã học để hoàn thành phiếu học tập. điểm đời sống của thằn lằn với ếch theo mẫu của phiếu học tập. -HS lên bảng trình bày trên bảng, lớp nhận -GV kẽ phiếu học tập lên bảng, xét bổ sung. gọi HS lên hoàn thành bảng. -HS nghe và ghi nhớ kiến thức. -GV chốt lại kiến thức như sau Đặc điểm đời sống Thằn lằn bóng Ếch đồng Sống và bắt mồi ở nơi khô ráo Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt, cạnh 1. Nơi sống và hoạt động các khu vực nước 2. Thời gian kiếm mồi Bắt mồi về ban ngày Bắt mồi vào chập tối hay ban đêm -Thích phơi nắng. -Thích ở nơi tối hay có bong râm. 3. Tập tính -Trú đông trong các hốc đất -Trú đông trong các hốc đất ẩm bên khô ráo vực nước hoặc trong bùn. -Qua bài tập trên GV yêu cầu HS -HS nêu được: Thằn lằn thích nghi -Môi trường sống rút ra kết luận: hoàn toàn với môi trường trên cạn. trên cạn là trên cạn -Câu hỏi: -HS nghiên cứu SGK kết hợp với sự -Đời sống: +Nêu đặc điểm sinh sản của hiểu biết cần nêu được: +Sống nơi khô ráo, thằn lằn ? +Thằn lằn đực có 2 cơ quan giao phối. thích phơi nắng. +Vì sao số lượng trứng của Trứng thụ tinh trong ống dẫn trứng. +Ăn sâu bọ. thằn lằn lại ít ? +Do tỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao nên +Có tập tính trú đông. +Trứng thằn lằn có vỏ, có ý số lượng trứng ít. +Là động vật biến nghĩa gì đối với đời sống ở +Trứng có vỏ nhằm bảo vệ bên trong. nhiệt. cạn? -Sinh sản: +Thụ tinh trong. +Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàn, phát triển trực tiếp. Hoạt động 2: Mục tiêu: -Giải thích được các đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi đời sống trên cạn -Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn. SH7 4