Giáo án Sinh học Lớp 7, Tuần 30 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Loan Anh
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra lại kiến thức của HS về ngành ĐVCXS → GV và HS có phương pháp dạy và học được tốt hơn
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh,….để chọn và trả lời câu hỏi chính xác
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, và trung thực trong kiểm tra
II. Chuẩn bị
- Thầy: Cấu trú và soạn đề theo cấu trúc
- Trò: Ôn lại kiến thức đã học
III. Thiết kế cấu trúc
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7, Tuần 30 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_30_nam_hoc_2016_2017_nguyen_loan.doc
Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 7, Tuần 30 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Loan Anh
- Câu 7: Những đại diện nào sau đây được xếp vào lớp thú ? A. Dơi, thỏ, rùa B. Dơi, cá voi, kanguru C. Hổ, thú mỏ vịt, ễnh ương D. Mèo, trâu, chân kiếm Câu 8: Điểm khác biệt trong hệ tuần hoàn ếch và thằn lằn là gì ? A. Tâm thất có một vách hụt B. Tâm nhĩ có vách hụt, máu pha trộn giảm đi C. Tâm thất có một vách hụt làm giảm bớt sự pha trộng máu D. Tâm thất có hai vách hụt, máu ít bị pha trộn B. Phần tự luận: (6điểm) Câu 1: Nêu đặc điểm chung của bò sát ? (2đ) Câu 2: Trình bày đặc điểm của cá voi nghi với đời ở nước ? Tại sao cá voi có đời sống dưới nước mà lại xếp cá voi vào lớp thú ? (4đ) V. Đáp án và thang điểm A. Phần trắc nghiệm: (4điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C D A A B C B. Phần tự luận: (6điểm) Câu 1: 2 điểm -Da khô, có vảy sừng và chi yếu có vuốt sắt. -Phổi có nhiều vách ngăn và tim có vách hụt, máu pha đi nuôi cơ thể. -Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, giàu noãn hoàng. -Là động vật biến nhiệt. Câu 2: 4 điểm - Trình bày đặc điểm của cá voi thích nghi với đời sống ở nước: 3 điểm + Thân hình thoi thon nhọn dài, cổ không phân biệt với thân giúp làm giảm sức cản của nước khi bơi. 1 điểm + Chi trước biến đổi thành bơi chèo có các xương cánh, xương ống và xương bàn giúp bơi lội trong nước. 1 điểm + Chi sau tiêu giảm nhằm giảm khối lượng cơ thể và giảm sức cản của nước khi bơi 1 điểm - Xếp cá voi xếp vào lớp thú: 1 điểm Vì cá voi đẽ con và nuôi con bằng sữa nên xếp cá voi vào lớp thú VI. Tổng hợp So Sánh Hướng Lớp Sĩ số 9 - 10 7 - 8 5 - 6 3 - 4 0 - 1 - 2 các lớp phấn đấu Tổng VII. Rút kinh nghiệm 1. Ưu điểm: 2. Hạn chế: 3. Huớng khắc phục: SH7 2
- 5.ĐVNS phổi thất, hệ tuần hạch dười hầu, không có 4.Mang hoàn kín chuỗi hạch bụng) ống dẫn 5.Hệ 3. Tim chưa có 4.Hình chuỗi 3.Tuyến thống khí tâm nhĩ và tâm hạch (hạch não sinh dục 6.Phổi thất, hệ tuần lớn, hạch dưới có ống 7.Phổi và hoàn hở hầu, chuỗi hạch dẫn. túi khí 4.Tim có tâm ngực và bụng) nhĩ và tâm 5.Hình ống (bộ thất, hệ tuần não và tủy sống) hoàn kín Hoạt động 2: Mục tiêu: HS chỉ ra được sự phân hóa và chuyên hóa của các hệ cơ quan. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -GV yêu cầu HS -HS quan sát nội dung bảng, kết hợp với kiến thức II. Sự phức tạp quan sát lại nội dung đã học → nêu được: hóa tổ chức cơ bảng → trả lời câu thể hỏi sau: +Sự phức tạp hóa + các hệ cơ quan hô ●Hệ hô hấp từ chưa phân hóa trao đổi qua toàn bộ hấp, tuần hoàn, da → mang đơn giản → mang → da và phổi → thần kinh, sinh dục phổi. được thể hiện như ●Hệ tuần hoàn chưa có tim → tim chưa có ngăn → thế nào qua các lớp tim có 2 ngăn → 3 ngăn → 4 ngăn. động vật đã học ? ●Hệ thần kinh từ chưa phân hóa → thần kinh mạng lưới → chuỗi hạch đơn giản → chuỗi hạch phân hóa (não, hầu, bụng, ) → hình ống phân hóa bộ não, tủy sống. ●Hệ sinh dục chưa phân hóa → tuyến sinh dục Sự phức tạp hóa tổ không có ống dẫn → tuyến sinh dục có ống dẫn. chức cơ thể của +Sự phức tạp hóa tổ + các lớp động vật chức cơ thể ở động ●Các cơ quan hoạt động có hiệu quả hơn. thể hiện ở sự phân vật có ý nghĩa gì ? ●Giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống. hóa về cấu tạo và chuyên hóa về chức năng. 4. Củng cố - HS đọc ghi nhớ SGK - Hãy chứng minh sự phân hóa và chuyên hóa của hệ tuần hoàn và hệ thần kinh của động vật ? 5. Hướng dẫn cho học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà - Về trả lời câu hỏi SGK và nghiên cứu trước bài 55. HS kẽ bảng 1 & 2 vào vở bài tập. + Bảng 1: So sánh sinh sản vô tính với sinh sản hữu tính. Thừa kế đặc điểm của Hình thức sinh sản Số cá thể tham gia Một cá thể Hai cá thể Vô tính Hữu tính SH7 4