Giáo án Sinh học Lớp 7, Tuần 4 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Loan Anh

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

-HS nêu được đặc điểm chung của động vật nguyên sinh

-HS chỉ ra được vai trò tích cực của động vật nguyên sinh và những tác hại do động vật nguyên sinh gây ra

2. Kĩ năng

-Rèn kĩ năng quan sát thu thập kiến thức

-Kĩ năng hoạt động nhóm

3. Thái độ Giáo dục ý thức học tập, giữ vệ sinh môi trường và cá nhân

II. Chuẩn bị

-Thầy:

+Tranh phóng to một số côn trùng

+Tư liệu về trùng gây bệnh ở người và động vật

-Trò:

+Kẽ bảng 1 và 2 SGK tr.26, 28

+Ôn lại kiến thức ở các bài trước và nghiên cứu trước bài 7

III. Các bước lên lớp

1. Ổn định tổ chức lớp Kiểm tra sĩ số lớp.

2. Kiểm tra bài cũ

Câu 1: Trùng kiết lị có hại như thế nào với sức khoẻ con người ?

doc 6 trang Hải Anh 10/07/2023 1240
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7, Tuần 4 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_4_nam_hoc_2016_2017_nguyen_loan.doc

Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 7, Tuần 4 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Loan Anh

  1. Kích thước Cấu tạo từ T Bộ phận Hình thức Đại diện Hiển Lớn 1 tế Nhiều Thức ăn T di chuyền sinh sản vi bào tế bào Vô tính phân đôi 1 Trùng roi x x Vụn hữu cơ Roi chiều doc Trùng biến Vi khuẩn Vô tính 2 x x Chân giả hình Vụn hữu cơ Vi khuẩn Vô tính và hữu tính 3 Trùng giày x x Lông bơi Vụn hữu cơ 4 Trùng sốt rét x x Hồng cầu Tiêu giảm Vô tính 5 Trùng sốt rét x x Hồng cầu Không có Vô tính -ĐVNS sống tự do, ĐVNS -Có bộ phận di chuyển và tự tìm ĐVNS có đặc điểm chung: sống kí sinh có đặt điểm thức ăn, một số bộ phận tiêu giảm -Cơ thể có kích thước hiển vi gì ? -Cơ thể chỉ là 1 tế bào đảm -ĐVNS có những đặc -ĐVNS có đặt điểm chung là: SGK bảo mọi chức năng sống điểm gì chung ? -Dinh dưỡng chủ yếu bằng -GV nhận xét, hoàn thiện -Đại diện nhóm trình bày, các nhóm cách dị dưỡng nhận xét và bổ sung -Sinh sản vô tính và hữu tính Hoạt động 2: Mục tiêu:Nêu được vai trò tích cực và tác hại của ĐVNS Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -GV yêu cầu HS nghiên -HS đọc TT trong SGK tr.26,27 II.Vai trò thực tiễn của cứu SGK và quan sát H =>ghi nhớ kiến thức và trao đổi động vật nguyên sinh 7.1-2 SGK tr.27, hoàn nhóm thống nhất ý kiến, hoàn thành thành bảng 2 bảng 2 cần nêu được: +Nêu lợi ích từng mặt của ĐVNS đối với tự nhiên và đời sống con người +Chỉ rõ tác hại đối với động vật và người +Nêu được con đại diện -GV nhận xét, hoàn thiện -Đại diện nhóm trình bày, các kiến thức ở bảng 2 như nhóm nhận xét và bổ sung sau: Bảng vai trò của động vật nguyên sinh Vai trò Tên đại diện -Trong tự nhiên: +Làm sạch môi trường nước -Trùng biến hình, trùng giày, trùng hình chuông, trùng roi Lợi ích +Làm thức ăn cho động vật nước:Giáp -Trùng biến hình, trùng nhảy, trùng roi giáp xác nhỏ, cá biển -Đối với con người: -Trùng phóng xạ +Nguyên liệu chế biến giấy giáp SH7 2
  2. Ngày soạn:10-08-2017 Tiết thứ 08/tuần 04 CHƯƠNG II NGÀNH RUỘT KHOANG TÊN BÀI 08 THUỶ TỨC I. Mục tiêu 1. Kiến thức HS nêu được đặc điểm hình dạng, cấu tạo dinh dưỡng và cách sinh sản của thuỷ tức đại diện cho ngành ruột khoang là động vật đa bào đầu tiên 2. Kĩ năng -Rèn kĩ năng quan sát thu thập kiến thức -Kĩ năng phân tích, tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm 3. Thái độ Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học II. Chuẩn bị -Thầy:Tranh phóng to H8.1-2 SGK -Trò: +Nghiên cứu trước bài 8 và tìm hiểu về thuỷ tức +Kẽ bảng 1 (cột 3-4)SGK tr.30 III. Các bước lên lớp 1. Ổn định tổ chức lớp Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ 3. Nội dung bài mới Hoạt động 1: Mục tiêu:Nêu được hình dạng bên ngoài và cách di chuyển của thuỷ tức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -GV yêu cầu HS quan sát -HS quan sát H8.1-2 SGK, đọc TT I.Cấu tạo ngoài và di H8.1-2 SGK, đọc TT trong trong SGK tr.29 =>ghi nhớ kiến chuyển SGK tr.29 trả lời câu hỏi sau: thức, thảo luận nhóm nêu được: +Trình bày hình dạng, cấu +Hình trụ: phía trên là lỗ miệng có tạo ngoài của thuỷ tức ? các tua, trụ dưới có đế bám. Kiểu -Cấu tạo ngoài:Hình trụ đối xứng toả tròn dài +Thuỷ tức di chuyển như thế +Thuỷ tức di chuyển theo kiểu sâu +Phần dưới là đế → bám nảo ? Mô tả bằng lời 2 cách đo và lộn đầu +Phần trên có lỗ miệng, di chuyển trên ? xung quanh có tua miệng -GV nhận xét, hoàn thiện -Đại diện nhóm trình bày, các nhóm +Đối xứng toả tròn kiến thức nhận xét và bổ sung -Di chuyển: Kiểu sâu đo, -GV giảng giải về kiểu đối -HS ghe và ghi nhớ kiểu lộn đầu, bơi xứng toả tròn Hoạt động 2: Mục tiêu: Nêu được cấu tạo bên của thuỷ tức phù hợp với chức năng của chúng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -GV yêu cầu HS quan sát -HS quan sát hình cắt dọc của thuỷ II.Cấu tạo trong hình cắt dọc của thuỷ tức, tức, đọc thông tin trong bảng 1, thảo đọc thông tin trong bảng 1 và luận nhóm để thống nhất ý kiến và hoàn thành bảng 1 hoàn thành bảng 1 -GV nhận xét, hoàn thiện -Đại diện nhóm trình bày, các nhóm SH7 4
  3. 4. Củng cố -HS đọc ghi nhớ ở SGK và mục “Em có biết” 5. Hướng dẫn cho học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà -Học bài và trả lời các câu hỏi ở SGK -Chuẩn bị cho bài sau: +Nghiên cứu trước bài 9 và tìm hiểu về sự đa dạng của ruột khoang +Kẽ bảng theo mẫu sau: Đại diện TT Thuỷ tức Sứa Hải quỳ San hô Đặc điểm 1 Hình dạng Cấu tạo: -Vị trí miệng 2 -Tầng keo -Khoang tiêu hoá 3 Di chuyển 4 Lối sống IV. Rút kinh nghiệm: 1.Ưu điểm: 2.Hạn chế: 3.Huớng khắc phục: Phong Thạnh A ngày tháng năm 2017 Kí duyệt tuần 04 Nguyễn Loan Anh SH7 6