Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 30 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

CHƯƠNG XI: SINH SẢN

BÀI 60: CƠ QUAN SINH DỤC NAM

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

- Kiến thức:

+ Học sinh phải kể tên và xác định được các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam và đường đi của tinh trùng từ nơi sinh sản đến khi ra ngoài cơ thể. 

+ Nêu được chức năng cơ bản của các bộ phận đó.

+ Nêu rõ đặc điểm của tinh trùng.

- Kỹ năng:

+ Rèn luyện kĩ năng thu thập thông tin, quan sát tranh hình -> phát hiện kiến thức.

+ Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.

+ Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm.

- Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn sức khoẻ, bảo vệ cơ thể.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh

Năng lực tự học: Đọc, nghiên cứu, xử lí tài liệu.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thông qua đặt các câu hỏi khác nhau về nội dung kiến thức. 

- Năng lực hợp tác: Trao đổi thảo luận, trình bày kết quả trước tập thể.

II. CHUẨN BỊ

     - Giáo viên: Tranh ảnh có liên quan,SGK lớp 8, giáo án.      

     - Học sinh: SGK lớp 8, xem trước nội dung bài.

doc 8 trang Hải Anh 17/07/2023 1680
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 30 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_8_tuan_30_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs.doc

Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 30 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. Kiến thức 1: Tìm hiểu về các bộ phận của cơ quan sinh dục nam. - Thời lượng: 13 phút - Mục đích: + Học sinh phải kể tên và xác định được các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam và đường đi của tinh trùng từ nơi sinh sản đến khi ra ngoài cơ thể. + Nêu được chức năng cơ bản của các bộ phận đó. - GV yêu cầu nghiên cứu - Học sinh tự nghiên cứu I. Các bộ phận của thông tin, quan sát hình thông tin, hình và trả lời cơ quan sinh dục 60.1 và trả lời các câu hỏi: câu hỏi: nam. ? Cơ quan sinh dục nam + Tinh hoàn, túi tinh, ống - Cơ quan sinh dục gồm những bộ phận nào? dẫn tinh, dương vật. nam gồm: Chức năng của từng bộ Tuyến tiền liệt, tuyến + Tinh hoàn: là nơi phận là gì? hình. sản xuất tinh trùng. ? Hoàn thành câu hỏi trang + Thảo luận nhóm hoàn + Túi tinh: Là nơi 187 (Điền từ vào chỗ thành bài tập: Tinh hoàn, chứa tinh trùng. trống). mào tinh, bìu, ống dẫn + Ống dẫn tinh: dẫn tinh, túi tinh. tinh trùng tới túi tinh. - GV cho đại diện các - Đại diện nhóm trình bày + Dương vật: Đưa nhóm lên chỉ trên tranh. trên tranh nhóm khác tinh trùng ra ngoài. nhận xét bổ sung. + Tuyến hành, tuyến - GV cần chú ý học bài - Lắng nghe. tiền liệt: tiết dịch này học sinh hay xấu hổ nhờn. và buồn cười, cần giáo dục ý thức nghiêm túc. Kiến thức 2: Tìm hiểu về sự sản sinh tinh trùng và đặc điểm sống của tinh trùng . - Thời lượng: 17 phút - Mục đích: Nêu rõ đặc điểm của tinh hoàn và tinh trùng. - GV yêu cầu nghiên cứu - Học sinh tự nghiên cứu II. Tinh hoàn và tinh thông tin, quan sát hình thông tin, quan sát hình trùng. 60.2 và thảo luận nhóm trả 60.2, Trao đổi nhóm - Tinh trùng được sản lời các câu hỏi: thống nhất ý kiến trả lời sinh bắt đầu từ tuổi câu hỏi: dậy thì. ? Tinh trùng được sinh ra + Tinh trùng được sản - Tinh trùng nhỏ có bắt đầu từ khi nào? sinh bắt đầu từ tuổi dậy đuôi dài, di chuyển. thì. - Có 2 loại tinh trùng: ? Tinh trùng được sản sinh + Sự sản sinh tinh trùng: tinh trùng X và Y. ra ở đâu và như thế nào? Từ tế bào gốc qua phân - Tinh trùng sống chia thành tinh trùng. được 3 4 ngày. Thời gian sống của tinh trùng. ? Tinh trùng có đặc điểm + Tinh trùng nhỏ có đuôi gì về hình thái cấu tạo và dài, di chuyển. hoạt động sống? ? Khá – Giỏi: Tinh trùng - Tinh trùng được sản
  2. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối - Thời lượng: 1 phút - Học bài và trả lời câu hỏi SGK trang 189. - Đọc mục “em có biết”. - Xem trước nội dung: “Bài 61. Cơ quan sinh dục nữ” IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC (2 phút) Câu 1. Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng? A. Ống dẫn tinh B. Túi tinh C. Tinh hoàn D. Mào tinh Câu 2. Ở người, nhiệt độ thích hợp cho sự sản sinh tinh trùng nằm trong khoảng: A. 36-370C B. 37-380C C. 29-300C D. 33-340C Câu 3. Sau khi hoàn thiện về cấu tạo, tinh trùng được dự trữ ở đâu? A. Ống đái B. Mào tinh C. Túi tinh D. Tinh hoàn - GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học. V. RÚT KINH NGHIỆM
  3. Cách thức tổ chức HĐ Sản phẩm của học sinh Kết luận của GV Kiến thức 1: Tìm hiểu các bộ phận của cơ quan sinh dục nữ. - Thời lượng: 13 phút - Mục đích: + Học sinh kể tên và xác định được các bộ phận trong cơ quan sinh dục nữ. + Nêu được chức năng cơ bản của các bộ phận nữ. - GV yêu cầu HS quan sát - Học sinh tự nghiên cứu I. Các bộ phận của hình 61.1 và trả lời câu hình ghi nhớ kiến thức cơ quan sinh dục nữ. hỏi: để hoàn thành câu trả lời: - Cơ quan sinh dục nữ ? Cơ quan sinh dục nữ + HS trả lời, HS khác gồm: gồm những bộ phận nào? nhận xét, bổ sung. + Buồng trứng: Nơi ? Chức năng của từng bộ + HS trả lời, HS khác sản sinh ra trứng. phận trong cơ quan sinh nhận xét, bổ sung. + Ống dẫn, phễu: thu dục nữ là gì? trứng và dẫn trứng. ? Hoàn thành bài tập trang + Đại diện nhóm trình + Tử cung: Đón nhận 190 (Điền từ vào chỗ bày bài tập nhóm khác và nuôi dưỡng trứng trống). nhận xét và bổ sung. Đáp đã được thụ tinh. án: buồng trứng, phễu dẫn + Âm đạo: thông với trứng, tử cung, âm đạo, cổ tủ cung. tử cung, âm đạo, cổ tử + Tuyến tiền đình: cung, âm vật, ống dẫn Tiết dịch. nước tiểu, âm đạo. - GV đánh giá phần kết - Lắng nghe. quả của các nhóm và giúp học sinh hoàn thiện kiến thức ở mục này. - GV cần giảng giải thêm - Lắng nghe. về vị trí của tử cung và buồng trứng liên quan đến một số bệnh ở các em nữ. GV giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh ở em nữ do cơ quan sinh dục có cấu tạo phức tạp tránh viêm nhiễm ảnh hưởng đến chức năng. Kiến thức 2: Tìm hiểu về buồng trứng và trứng. - Thời lượng: 17 phút - Mục đích: Nêu rõ đặc điểm của buồng trứng và trứng. - GV yêu cầu HS đọc - Học sinh đọc nghiên II. Buồng trứng và thông tin, quan sát hình cứu SGK trang 191 và trứng. 61.2 và trả lời câu hỏi: hình ảnh để trả lời câu - Trứng được sinh ra ở hỏi: buồng trứng bắt đầu ? Trứng được sinh ra bắt + HS trả lời, HS khác từ tuổi dậy thì.
  4. Câu 3. Ở những phụ nữ có chu kì kinh nguyệt đều đặn là 28 ngày thì nếu trứng không được thụ tinh, thể vàng sẽ được bong ra sau A. 14 ngày. B. 28 ngày. C. 32 ngày. D. 20 ngày. - GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học. V. RÚT KINH NGHIỆM Ký duyệt tuần 30 Ngày tháng năm 2020 BGH