Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 33 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

BÀI 64. CÁC BỆNH LÂY TRUYỀN

QUA ĐƯỜNG TINH DỤC (BỆNH TÌNH DỤC)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

- Kiến thức:

+ Học sinh trình bày rõ các tác hại của một số bệnh tình dục phổ biến (Lậu, giang mai, HIV/AIDS). 

+ Nêu được những đặc điểm sống chủ yếu của các tác nhân gây bệnh (Vi khuẩn, vi rút gây AIDS) và triệu chứng để có thể phát hiện sớm, điều trị đủ liều.

+ Xác định rõ các con đường lây truyền để tìm cách phòng ngừa đối với mỗi bệnh.

- Kỹ năng:

+ Rèn luyện kĩ năng thu thập thông tin, quan sát tranh hình -> phát hiện kiến thức.

+ Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.

+ Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm.

- Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn sức khoẻ, bảo vệ cơ thể.

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh

Năng lực tự học: Đọc, nghiên cứu, xử lí tài liệu.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thông qua đặt các câu hỏi khác nhau về nội dung kiến thức. 

- Năng lực hợp tác: Trao đổi thảo luận, trình bày kết quả trước tập thể.

doc 7 trang Hải Anh 17/07/2023 1140
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 33 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_8_tuan_33_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs.doc

Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 33 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phong Thạnh Tây

  1. Các bệnh lây qua con đường quan hệ tình dục được gọi là bệnh tình dục (hay bệnh xã hội), ở Việt Nam bệnh đang phổ biến là bệnh lậu, giang mai và AIDS. Hoạt động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức (31 phút) Cách thức tổ chức HĐ Sản phẩm của học sinh Kết luận của GV Kiến thức 1: Tìm hiểu về tác nhân gây bệnh và triệu chứng biểu hiện của bệnh. - Thời lượng: 10 phút - Mục đích: Nêu được những đặc điểm sống chủ yếu của các tác nhân gây bệnh (Vi khuẩn, vi rút gây AIDS) và triệu chứng để có thể phát hiện sớm, điều trị đủ liều. - Cho HS đọc thông tin về - Đọc thông tin về bệnh I. Tác nhân gây bệnh bệnh lậu và bệnh giang lậu và bệnh giang mai và triệu chứng biểu mai SGK và trả lời các câu SGK và trả lời các câu hiện của bệnh. hỏi: hỏi: - Tác nhân gây bệnh: ? Cho biết tác nhân gây + Do song cầu khuẩn và Do song cầu khuẩn và bệnh lậu và giang mai? xoắn khuẩn gây nên. xoắn khuẩn gây nên. ? Bệnh lậu và giang mai + HS trả lời câu hỏi, HS - Triệu chứng gồm 2 có triệu chứng như thế khác nhận xét, bổ sung. giai đoạn: nào? + Giai đoạn sớm: - GV nhận xét các câu hỏi. - Lắng nghe. chưa có biểu hiện. - GV cần lưu ý: - Lắng nghe. + Giai đoạn muộn: + Xét nghiệm máu và bệnh Trong bảng 64.1 và phẩm để phát hiện bệnh. 64.2. + Ở cả 2 bệnh này đều nguy hiểm ở điểm: Người bệnh không có biểu hiện gì bên ngoài nhưng đã có khả năng truyền vi khuẩn gây bệnh cho người khác qua quan hệ tình dục. Kiến thức 2: Tìm hiểu về tác hại của bệnh lậu và giang mai. - Thời lượng: 11 phút - Mục đích: Học sinh trình bày rõ các tác hại của một số bệnh tình dục phổ biến (Lậu, giang mai, HIV/AIDS). - Cho HS đọc thông tin về - Đọc thông tin SGK và II. Tác hại của bệnh bệnh lậu và bệnh giang bảng 64.1 ; 64.2 trang lậu và giang mai. mai SGK và trả lời các câu 200 và 201 và trả lời các Tác hại của bệnh lậu hỏi: câu hỏi: và giang mai: Nội ? Bệnh lậu và giang mai + HS trả lời, HS khác dung bảng 64.1 và gây tác hại như thế nào? nhận xét, bổ sung. 64.2. - GV chốt kiến thức. - Lắng nghe. - Ở bệnh này GV cần - Lắng nghe. giảng thêm về hiện tượng phụ nữ bị lậu khi sinh con
  2. - Thời lượng: 1 phút + Học bài và trả lời câu hỏi SGK trang 202. + Đọc mục “em có biết”. + Xem trước nội dung: “Bài 65. Đại dịch AIDS – Thảm họa của loài người”. IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC (2 phút) Câu 1. Tác nhân gây bệnh lậu là một loại A. xoắn khuẩn. B. song cầu khuẩn. C. tụ cầu khuẩn. D. trực khuẩn. Câu 2. Người bị bệnh giang mai có xuất hiện triệu chứng nào dưới đây ? A. Tiêu chảy cấp B. Tiểu buốt C. Xuất hiện các vết loét nông, cứng, có bờ viền và không đau D. Tiểu ra máu có lẫn mủ do viêm Câu 3. Bệnh nào dưới đây lây truyền qua đường tình dục ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Giang mai C. Lậu D. Viêm gan B - GV đánh giá, tổng kết về kết quả giờ học. V. RÚT KINH NGHIỆM
  3. - GV yêu cầu HS đọc - HS đọc thông tin SGK, I. AIDS là gì? HIV là thông tin SGK, dựa vào dựa vào hiểu biết của gì? hiểu biết của mình qua các mình qua các phương tiện - AIDS là hội chứng phương tiện thông tin đại thông tin đại chúng và trả suy giảm miễn dịch chúng và trả lời câu hỏi: lời câu hỏi: mắc phải. ? Em hiểu gì về AIDS? + HS trả lời câu hỏi, HS - HIV là virut gây suy HIV? khác nhận xét (bổ sung). giảm miễn dịch ở ? GV yêu cầu HS hoàn + Thảo luận nhóm hoàn người. thiện bảng 65. GV kẻ sẵn thành bảng 65. Đại diện - Các con đường lây bảng 65 vào bảng phụ, yêu nhóm lên trình bày, nhóm truyền và tác hại: Nội cầu HS lên chữa bài. khác nhận xét (bổ sung). dung bảng 65. - GV nhận xét và kết luận. - Lắng nghe. Kiến thức 2: Tìm hiểu đại dịch AIDS – Thảm họa của loài người. - Thời lượng: 2 phút - Mục đích: Nêu được đặc điểm sống của virut gây bệnh AIDS. - GV yêu cầu HS đọc - HS đọc thông tin SGK II. Đại dịch AIDS – thông tin SGK, đọc lại và trả lời câu hỏi: Thảm họa của loài mục “Em có biết” và trả người. lời câu hỏi: (Hướng dẫn HS tự ? Tại sao đại dịch AIDS là + HS trả lời câu hỏi, HS học) thảm hoạ của loài người? khác nhận xét (bổ sung). - AIDS là thảm hoạ - GV nhận xét và kết luận. - Lắng nghe. của loài người vì: - GV lưu ý HS: Số người - Lắng nghe. + Tỉ lệ tử vong rất nhiễm chưa phát hiện còn cao. nhiều hơn số đã phát hiện + Không có văcxin rất nhiều. phòng và thuốc chữa. + Lây lan nhanh. Kiến thức 3: Tìm hiểu các biện pháp lây nhiễm HIV/ AIDS. - Thời lượng: 14 phút - Mục đích: Chỉ ra được các con đường lây truyền và đưa ra cách phòng ngừa bệnh AIDS. - GV đặt câu hỏi: - Thảo luận nhóm trả lời III. Các biện pháp các câu hỏi: lây nhiễm HIV/ ? Dựa vào con đường lây + HS trả lời câu hỏi, HS AIDS. truyền AIDS, hãy đề ra khác nhận xét (bổ sung). - An toàn truyền máu. các biện pháp phòng ngừa - Mẹ bị AIDS không lây nhiễm AIDS? nên sinh con. ? HS phải làm gì để không + HS trả lời câu hỏi, HS - Sống lành mạnh. mắc AIDS? khác nhận xét (bổ sung). ? Em sẽ làm gì để góp sức + HS trả lời câu hỏi, HS mình vào công việc ngăn khác nhận xét (bổ sung). chặn sự lây lan của đại dịch AIDS? ? Khá – Giỏi: Tại sao nói + HS trả lời câu hỏi, HS AIDS nguy hiểm nhưng khác nhận xét (bổ sung).