Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

ÔN TẬP

(PHẦN SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG )

 

I. Mục tiêu

1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ 

- Kiến thức: 

+ Hệ thống hóa được kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trường. Cụ thể chương I, II.

+ HS biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.

- Kĩ năng: 

+ Rèn luyện kĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá kiến thức

+ Hoạt động nhóm.

- Thái độ: 

Giáo dục lòng yêu thiên nhiên.

+ Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trường sống.

  2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh

- Năng lực tự học.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. 

- Năng lực giao tiếp và hợp tác.

II. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ

- HS: Xem trước bài ở nhà.

doc 9 trang Hải Anh 18/07/2023 1400
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_9_tuan_26_nam_hoc_2019_2020_huynh_van_g.doc

Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tuần 26 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

  1. (mỗi nhóm 2 HS cùng bàn). học tập để thảo luận và trường: - GV phát phiếu học tập có ghi hoàn thành nội dung  nội dung ở các bảng bất kỳ thống nhất nội dung cần SGK  Yêu cầu HS hoàn điền. thành. - HS lưu ý tìm ví dụ minh - GV chữa bài : họa. + Gọi bất kỳ nhóm nào, GV - Các nhóm thực hiện treo kết quả của các nhóm. theo yêu cầu của GV. + GV chữa lần lượt các nội - Các nhóm nhận xét, bổ dung và giúp HS hoàn thiện sung ý kiến để thống nhất kiến thức nếu cần. đáp án. - GV thông báo nội dung đầy - HS theo dõi và sữa sai đủ trên bảng phụ để cả lớp theo nếu cần. dõi. Nội dung kiến thức ở các bảng : Bảng 63.1. Môi trường và các nhân tố sinh thái Môi trường Nhân tố sinh thái Ví dụ minh họa (vô sinh và hữu sinh) MôI trường nước - NTST vô sinh. - ánh sáng, nhiệt độ - NTST hữu sinh. - Động vật, thực vật MôI trường trong đất - NTST vô sinh. - Độ ẩm, nhiệt độ. - NTST hữu sinh. - Động vật, thực vật. MôI trường trên mặt - NTST vô sinh. - Độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ đất - không khí. - NTST hữu sinh. - Động vật, thực vật, người. MôI trường sinh vật - NTST vô sinh. - Độ ẩm, nhiệt độ, dinh dưỡng. - NTST hữu sinh - Động vật, thực vật, người Bảng 63.2 Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật Ánh sỏng Nhóm cây ưa sáng. Nhóm động vật ưa sáng. Nhóm cây ưa bóng. Nhóm động vật ưa tối. Nhiệt độ Thực vật biến nhiệt. Động vật biến nhiệt. Động vật hằng nhiệt. Độ ẩm Thực vật ưa ẩm. Động vật ưa ẩm. Thực vật chịu hạn. Động vật ưa khô. Bảng 63.3 Quan hệ cùng loài và khác loài 2
  2. quần thể trong quần xã dao động quanh ăn thực vật tăng  chim ăn vị trí cân bằng nhờ khống chế sinh học. sâu tăng  sâu ăn thực vật giảm. Hệ sinh thái Bao gồm quần xã sinh vật và khu vực Hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sống. Trong đó các sinh vật luôn tác hệ sinh thái biển. động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định. Chuỗi thức ăn - Chuỗi thức ăn : là 1 dãy nhiều loài Rau  sâu  chim ăn sâu. sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau, mỗi loài là 1 mắt xích, vừa là sinh vật tiêu thụ vừa là sinh vật bị tiêu thụ. Lưới thức ăn - Lưới thức ăn : là các chuỗi thức ăn có Rau  sâu  chim ăn sâu mắt xích chung. Thỏ  Đại bàng Bảng 63.5 Các đặc trưng của quần thể Các đặc trưng Nội dung cơ bản ý nghĩa sinh thái Tỉ lệ đực/cái Phần lớn các quần thể có tỉ lệ Cho thấy tìm năng sinh sản đực/ cái là 1:1 của quần thể Thành phần nhóm tuổi - Nhóm trước sinh sản - Tăng trưởng khối lượng và kích thước quần thể. - Nhóm sinh sản - Quyết định mức sinh sản của quần thể. - Nhóm sau sinh sản - Không ảnh hưởng tới phát triển của quần thể. Mật độ quần thể Là số lượng sinh vật có trong Phản ánh các mối quan hệ một đơn vị diện tích hay thể tích. trong quần thể có ảnh hưởng tới các đặc trưng khác của quần thể. Hoạt đông 3: Hoạt động luyện tập - Thời lượng: 1 phút GV nhận xét, đánh giá sự chuẩn bị của các nhóm, chất lượng làm bài của các nhóm. Hoạt đông 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng - Thời lượng: 2 phút - Nêu sơ lược nội dung bài học . 4. Hướng dẩn về nhà, hoạt động nối tiếp - Thời lượng: 1 phút 4
  3. Ngày soạn: 5/5/2020 Tiết thứ: 52 Tuần: 26 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu 1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của HS từ chương I tới chương II, đánh giá năng lực học tập của HS. Thấy ưu, nhược điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra phương án giải quyết giúp HS học tập tốt. - Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng lý thuyết vào làm bài kiểm tra. - Thái độ: Có ý thức nghiêm túc trong thi cử không quay cóp, gian lận trong thi cử. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh - Phát triển cho học sinh năng lực tự học, tư duy sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ. - Năng lực tri thức sinh học II. Chuẩn bị - GV: Đề kiểm tra - đáp án - HS: Kiến thức đã học III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3.Nội dung đề kiểm tra MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Ứng dụng di truyền 2 (1đ) 2(1đ) học Phần 2 chương I 1 Sinh vật và môi 1 (0,5đ) 1(3đ) 1(1đ) 4(5đ) (0,5đ) trường Chương II Hệ sinh 2 (1đ) 1 (0,5đ) 3(1,5đ) thái Quần thể sinh vật- 1(0,5đ) 1 (2đ) 2(2,5đ) Quần xã sinh vật 2(1đ) 1(0,5đ) Tổng 5 (2,5đ) 11(10đ) 1(3đ) 2(3đ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất. # Tự thụ phấn ở thực vật thường dẫn đến thoái hoá giống là do: A. Giảm dị hợp, tăng đồng hợp tử. B. Tăng dị hợp, giảm đồng hợp. 6
  4. + Quan hệ hỗ trợ gồm quan hệ cộng sinh và hội sinh -> Đây là mối quan hệ có lợi học ít nhất không có hại. + Quan hệ đối địch gồm quan hệ cạnh tranh, ký sinh nửa ký sinh, sinh vật ăn sinh vật khác -> Đây là mối quan hệ một bên có lợi và một bên có hại hoặc cả hai cùng bị hại. VD: Học sinh tự lấy. # Môi trường là gì?(1đ) TL: Môi trường là nơi sinh sống củ sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống phát triển, sinh sản của sinh vật. # Thế nào là quần thể sinh vật và quần xã sinh vật? (2đ) TL: - Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định có khả năng giao phối với nhau để sinh sản. - Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vậtt thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúngcó mối quan hệ mật thiết gắn bó với nhau. Đáp án: I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 981 340 341 339 1 D C C A 2 C D A C 3 A D A B 4 C D D D 5 A A A C 6 A B D B 7 A D C A 8 B A B B II. Phần đáp án câu tự luận: Câu hỏi 9: Trong quan hệ khác loài có những mối quan hệ nào? Nêu rõ từng mối quan hệ (cho ít nhất 3 ví dụ về mối quan hệ đó? (3đ). Gợi ý làm bài: - Quan hệ khác loài gồm quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch. + Quan hệ hỗ trợ gồm quan hệ cộng sinh và hội sinh -> Đây là mối quan hệ có lợi học ít nhất không có hại. + Quan hệ đối địch gồm quan hệ cạnh tranh, ký sinh nửa ký sinh, sinh vật ăn sinh vật khác -> Đây là mối quan hệ một bên có lợi và một bên có hại hoặc cả hai cùng bị hại. VD: Học sinh tự lấy. Câu hỏi 10: Môi trường là gì?(1đ) 8