Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tuần 32 - Lâm Văn Triều
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức đã học: ưu thế lai, môi trường và các nhân tố sinh thái, ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật, quần xã sinh vật, hệ sinh thái.
2. Năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Xác định mục đích, nội dung, phương tiện và thái độ giao tiếp; xác định mục đích và phương thức hợp tác; xác định trách nhiệm và hoạt động của bản thân; đánh giá hoạt động hợp tác.
* Năng lực đặc thù môn học:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ sinh học.
- Năng lực tính toán.
- Năng lực khoa học.
3. Phẩm chất:
- Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được ở nhà trường, trong sách báo và từ các nguồn tin cậy khác vào học tập và đời sống hằng ngày.
- Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ.
- Thước kẽ.
- Giáo án, sách giáo khoa, sách tham khảo.
2. Học sinh:
- Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp.
- Dụng cụ học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: Mở đầu
* Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào ôn tập.
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_9_tuan_32_lam_van_trieu.docx
Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tuần 32 - Lâm Văn Triều
- 2. Hoạt động 2: Ôn tập * Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học trong chương I, II, III, IV. Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm - GV giúp HS củng cố lại - HS củng cố lại I. Kiến thức cần nhớ: kiến thức đã học chương kiến thức đã học Bài 35: Ưu thế lai bài 35,41, 44, 49, 50 chương I, - Hiện tượng ưu thế lai. bài 35,41, 44, 49, - Các phương pháp tạo ưu thế lai. 50 Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái. - Môi trường sống của sinh vật - Các nhân tố sinh thái của môi trường. Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật - Quan hệ cùng loài. - Quan hệ khác loài. Bài 49: Quần xã sinh vật - Thế nào là một quần xã sinh vật. - Những dấu hiệu điển hình của một quần xã. - Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã Bài 50: Hệ sinh thái - Thế nào là một hệ sinh thái. - Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn. - GV chốt lại. - HS kết luận. 3. Hoạt động 3: Luyện tập 4. Hoạt động 4: Vận dụng * Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn. - GV treo bảng phụ hệ thống câu - HS nghiên cứu đề. II. Bài tập: hỏi, yêu cầu HS nghiên cứu trả lời. - HS chi nhóm theo yêu - GV chia lớp làm 8 nhóm, mỗi cầu của GV, trả lời. nhóm chịu trách nhiệm 1 câu chính (các câu tương ứng với số Câu 1: Mục I bài 41. Câu 1: Mục I bài nhóm). 41. +Câu 1: Môi trường là gì? Những nhân tố sinh thái nào của môi trường ảnh hưởng lên đời sống Câu 2: Mục I, II bài sinh vật? 44. Câu 2: Mục I, II +Câu 2: Các sinh vật cùng loài và bài 44. sinh vật khác loài ảnh hưởng lẫn Câu 3: Mục I, II bài nhau như thế nào? 47; mục II bài 48. +Câu 3: Quần xã sinh vật là gì?
- b. Thành phần nhóm tuổi. c. Mật độ. d . Đặc trưng kinh tế - xã hội. 6.d. 6. Nguyên nhân chủ yếu làm mất 6.d. cân bằng sinh thái là do. a. Sinh vật. b. Con người. c. Núi lửa. d. Cả c, b. 7.d. 7.Tài nguyên sinh vật gồm. 7.d. a. Tài nguyên đất, tài nguyên nước. b. Tài nguyên sinh vật, tài nguyên nước. c. Tài nguyên đất, tài nguyên SV. d. Tài nguyênđất, tài nguyên - HS nêu đáp án. nước và SV. - GV gọi HS đứng lên khoanh nêu - HS lắng nghe. đáp án. - HS làm bài tập. - GV nhận xét. - GV treo bảng phụ đề bài tập và * Bài 2: hướng dẫn HS làm bài tập. - Cây xanh → chuột → mèo → + Bài tập 2: Cho các loài sinh vật VSV sau: Cây xanh, Thỏ, hổ, mèo, - Cây xanh → chuột, vi sinh vật, cầy. thỏ → hổ → VSV Hãy lập 3 chuỗi thức ăn có thể có - Cây xanh → từ các loài trên. - HS khác nhận xét. chuột → cầy → hổ - GV nhận xét. - HS lắng nghe. → VSV - GV yêu cầu HS về nhà ôn lại các - HS lắng nghe và thực bài trong HKII chuẩn bị kiểm tra hiện theo yêu cầu của cuối HKII. GV.
- IV. RÚT KINH NGHIỆM: Invalid signature X Đã nhận xét, góp ý Kế hoạch bài dạy sinh 9 tuần 32 Signed by: HO MINH DUONG