Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tuần 35 - Năm học 2020-2021 - Lâm Văn Triều

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hệ thống hoá được các kiến thức sinh học cơ bản của toàn cấp THCS. 

- Biết vận dụng lý thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.

- Hoàn thành bảng 65.1 – 65. 5sgk.

2. Năng lực: 

* Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ và tự học: Tự lực

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Xác định mục đích, nội dung, phương tiện và thái độ giao tiếp; xác định mục đích và phương thức hợp tác; xác định trách nhiệm và hoạt động của bản thân; đánh giá hoạt động hợp tác.

* Năng lực đặc thù môn học:

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ sinh học.

- Năng lực khoa học.

3. Phẩm chất: 

- Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được ở nhà trường, trong sách báo và từ các nguồn tin cậy khác vào học tập và đời sống hằng ngày.

- Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập.

- Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm.

II. Thiết bị dạy học và học liệu:

1. Giáo viên:         

- Bảng phụ.

- Thước kẽ. 

- Máy chiếu.       

- Giáo án, sách giáo khoa, sách tham khảo.

2. Học sinh: 

- Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp.

- Dụng cụ học tập.

III. Tiến trình dạy học:

1. Hoạt động 1: Tìm hiểu thực tiễn

* Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.

doc 8 trang Hải Anh 12/07/2023 1860
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tuần 35 - Năm học 2020-2021 - Lâm Văn Triều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_9_tuan_35_nam_hoc_2020_2021_lam_van_tri.doc

Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tuần 35 - Năm học 2020-2021 - Lâm Văn Triều

  1. 2 Kế hoạch bài dạy Tuần 35 Sinh 9 của Lâm Văn Triều, NH 2020-2021 nhau? Hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu bài 65. - GV ghi tên bài. - HS ghi tên bài. Bài 65: Tổng kết chương trình toàn cấp (tt) 2. Hoạt động 2: Luyện tập – Vận dụng Hoạt động 2.1: Hệ thống kiến thức sinh học cơ thể * Mục tiêu: HS chỉ rõ và khái quát kiến thức về chức năng các hệ cơ quan của TV và của con người. Tổ chức thực hiện Nội dung Sản phẩm - GV hướng dẫn HS hoàn thành các - HS hoàn thành các bảng III. Sinh học bảng từ 65.1- 65.2 sgk/194. từ 65.1- 65.2 sgk/194 theo cơ thể: sự hướng dẫn của GV. 1. Cây có - GV gọi đại diện nhóm trình bày. - Đại diện nhóm trình bày hoa kết quả trên bảng phụ. Bảng - Nhóm khác nhận xét. 65.1 - GV nhận xét, chốt lại. - HS lắng nghe. 2. Cơ thể - GV treo bảng phụ nội dung bảng người 65.1- 65.2. Bảng 65.2 Bảng 65.1: Chức năng của các cơ quan ở cây có hoa Các cơ quan Chức năng Rễ Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây Thân Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây Lá Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước. Hoa Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả Quả Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt Hạt Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống Bảng 65.2: Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người Cơ quan và Chức năng hệ cơ quan Vận động Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, tạo cử động và di chuyển cho cơ thể Tuần hoàn Vận chuyển chất dinh dưỡng, oxi và tế bào và chuyển sản phẩm phân giải từ tế bào tới hệ bài tiết theo dòng máu Hô hấp Thực hiện trao đổi khí với môi trường ngoài: nhận oxi và thải cacbonic Tiêu hóa Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản Bài tiết Thải ra ngoài cơ thể các chất không cần thiết hay độc hại cho cơ thể Da Cảm giác, bài tiết, điều hòa thân nhiệt và bảo vệ cơ thể Thần kinh Điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan, bảo
  2. 4 Kế hoạch bài dạy Tuần 35 Sinh 9 của Lâm Văn Triều, NH 2020-2021 Kì Các NST kép co ngắn cực Từng cặp NST kép Các NST kép xếp giữa đại và xếp thành 1 hàng ở xếp thành 2 hàng ở thành 1 hàng ở mặt mặt phẳng xích đạo của mặt phẳng xích đạo phẳng xích đạo của thoi phân bào. của thoi phân bào. thoi phân bào. Kì sau Từng NST kép chẻ dọc ở Các NST kép tương Từng NST kép chẻ tâm động thành 2 NST đồng phân li độc lập dọc ở tâm động đơn phân li về 2 cực tế về 2 cực tế bào. thành 2 NST đơn bào. phân li về 2 cực tế bào. Kì cuối Các NST đơn nằm gọn Các NST kép nằm gọn Các NST đơn nằm trong nhân với số lượng trong nhân với số gọn trong nhân với bằng 2n như ở tế bào mẹ. lượng n (kép) bằng 1 số lượng bằng n nửa ở tế bào mẹ. (NST đơn). - GV yêu cầu HS về nhà hoàn - HS lắng nghe, thực hiện. thành các bảng; nghiên cứu trước bài 66; ôn lại các kiến thức có liên quan. Trường TH&THCS Tân Thạnh Họ và tên giáo viên: Tổ tự nhiên Lâm Văn Triều Bài 66: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP (tt) Môn học: Sinh học ; lớp: 9 Thời gian thực hiện: 01 tiết (Tuần 35) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống hoá được các kiến thức sinh học cơ bản của toàn cấp THCS. - Biết vận dụng lý thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống. - Hoàn thành bảng 66.1 – 66. 5sgk. 2. Năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học: Tự lực - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Xác định mục đích, nội dung, phương tiện và thái độ giao tiếp; xác định mục đích và phương thức hợp tác; xác định trách nhiệm và hoạt động của bản thân; đánh giá hoạt động hợp tác. * Năng lực đặc thù môn học: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ sinh học. - Năng lực khoa học. 3. Phẩm chất: - Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được ở nhà trường, trong sách báo và từ các nguồn tin cậy khác vào học tập và đời sống hằng ngày. - Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập. - Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm. II. Thiết bị dạy học và học liệu:
  3. 6 Kế hoạch bài dạy Tuần 35 Sinh 9 của Lâm Văn Triều, NH 2020-2021 Bảng 66.2: Các quy luật di truyền Tên quy luật Nội dung Giải thích Do sự phân li của cặp nhân tố di Các nhân tố di truyền không truyền trong sự hình thành giao hoà trộn vào nhau. Phân li tử chỉ chứa một nhân tố trong - Phân li và tổ hợp của cặp cặp. gen tương ứng. Phân li độc lập của các cặp nhân F có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng Phân li độc 2 tố di truyền trong quá trình phát tích tỉ lệ của các tính trạng lập sinh giao tử. hợp thành nó. Các tính trạng do nhóm nhóm Các gen liên kết cùng phân li Di truyền liên gen liên kết quy định được di với NST trong phân bào. kết truyền cùng nhau. Di truyền liên ở các loài giao phối tỉ lệ đực; cái Phân li và tổ hợp của cặp kết với giới xấp xỉ 1:1 NST giới tính. tính Bảng 66.3: Các loại biến dị Biến dị tổ hợp Đột biến Thường biến Khái niệm Sự tổ hợp lại các gen Những biến đổi về cấu Những biến đổi ở của P tạo ra ở thế hệ trúc, số lượng của của kiểu hình của một lai những kiểu hình AND và NST, khi biểu kiểu gen, phát sinh khác P hiện kiểu hình là thể trong trong quá trình đột biến phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường Nguyên Phân li độc lập và tổ Tác động của các nhân Ảnh hưởng của điều nhân hợp tự do của các cặp tố ở môi trường trong kiện môi trường chứ gen trong giảm phân và ngoài cơ thể vào không do sự biến đổi và thụ tinh ADN và NST trong kiểu gen Tính chất Xuất hiện với tỉ lệ Mang tính chất cá biệt, Mang tính đồng loạt, và vai trò không nhỏ, di truyền ngẫu nhiên, có lợi định hướng, có lợi, được, là nguyên liệu hoặc hại, di truyền không di truyền cho chọn giống và được, là nguyên liệu được, nhưng đảm tiến hóa cho chọn giống và tiến bảo cho sự thích hóa nghi của cá thể Bảng 66.4: Các loại đột biến Các loại đột Khái niệm Các dạng đột biến biến Những biến đổi trong cấu trúc cấu Mất, thêm, thay thế, đảo Đột biến gen ADN thường tại 1 điểm nào đó vị trí 1 cặp nuclêôtit. Đột biến cấu Những biến đổi trong cấu trúc NST. Mất, lặp, đảo đoạn. trúc NST Đột biến số Những biến đổi về số lượng NST. Dị bội thể và đa bội thể.
  4. 8 Kế hoạch bài dạy Tuần 35 Sinh 9 của Lâm Văn Triều, NH 2020-2021 Khái niệm Tập hợp những cá thể Tập hợp những quần thể Hệ sinh thái cùng loài, sinh sống sinh vật thuộc các loài bào gồm quần trong khoảng không khác nhau, cùng sống xã và khu vực gian nhất định, ở một trong một không gian sống của quần thời điểm nhất định và xác định và chúng có xã (gọi là sinh có khả năng sinh sản tạo mối quan hệ mật thiết, cảnh). thành những thế hệ mới. gắn bó với nhau. Đặc điểm Có các đặc trưng về mật Có các tính chất cơ bản Có mối quan độ, tỉ lệ giới tính, thành về số lượng và thành hệ dinh dưỡng phần tuổi các cá thể phần các loài, luôn có sự thông qua có mối quan hệ hỗ trợ khống chế tạo nên sự chuỗi và lưới hoặc cạnh tranh; số cân bằng sinh học về số thức ăn. Gồm lượng biến động có lượng cá thể, sự thay thế các thành phần: hoặc không theo chu kì, kế tiếp nhau của các QX SV sản xuất → thường được điều chỉnh theo thời gian là diễn SV tiêu thụ → ở mức cân bằng. thế sinh thái. SV phân giải. Invalid signature X Đã nhận xét, góp ý Kế hoạch bài dạy sinh 9 tuần 35 Signed by: HO MINH DUONG