Giáo án Sinh học Lớp 9, Tuần 37 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

TÊN BÀI 65                          TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP

I. Mục tiêu bài học

1. Kiến thức HS cần hệ thống hóa được kiến thức về sinh học cá thể và sinh học tế bào. Biết vận dụng kiến thức vào thực tế

2. Kĩ năng Rèn kĩ năng sử dụng phiếu học tập. Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp và khái quát hóa

3. Thái độ Giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ môi trường

II. Chuẩn bị

-Thầy: Các bảng phụ và phiếu học tập có ghi nội dung các bảng 65.1 - 5 SGK

-Trò: Nghiên cứu trước bài 65 và kẽ trước các bảng 65.1 - 5 SGK

III. Các bước lên lớp

1. Ổn định tổ chức lớp Kiểm tra sĩ số học sinh

2. Kiểm tra bài cũ

3. Nội dung bài mới

doc 6 trang Hải Anh 08/07/2023 1660
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 9, Tuần 37 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_9_tuan_37_nam_hoc_2017_2018_nguyen_loan.doc

Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 9, Tuần 37 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

  1. Tiêu hóa Phân giải chất hữu cơ phức tạp thành chất đơn giản Bài tiết Thải ra ngoài cơ thể chất không cần thiết hay độc hại cho cơ thể Da Cảm giác, bài tiết, điều hòa than nhiệt và bảo vệ cơ thể Thần kinh và Điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan, bảo đảm cho cơ thể giác quan là một khối thống nhất toàn vẹn Điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể, đặc biệt là các quá trình trao đổi chất, Tuến nội tiết chuyển hóa vật chất và năng lượng bằng con đường thể dịch. Sinh sản Sinh con, duy trì phát triển nòi giống Hoạt động 2: Mục tiêu: HS hệ thống lại các kiến thức sinh học cơ bản đã học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - GV phát các phiếu học tập có ghi nội dung IV. Sinh học tế bào các bảng 65.3 - 5 SGK và yêu cầu các nhóm - Các nhóm nghiên cứu SGK và hoàn thành các hoàn thành bảng 65.3 - 5 SGK - GV yêu cầu các nhóm lên bảng trình bày, các nhóm khác nhận xét và bổ sung - Các nhóm lên bảng trình bày, các nhóm khác - GV nhận xét và chuẩn xác kiến thức như nhận xét và bổ sung sau: - HS theo dõi và sửa chữa nếu cần Bảng 65.3: Chức năng của các bộ phận tế bào Các bộ phận Chức năng Thành tế bào Bảo vệ tế bào Màng tế bào Trao đổi chất giửa bên trong và bên ngoài tế bào Chất tế bào Thực hiện các hoạt động sống của tế bào Ti thể Thực hiện sự chuyển hóa năng lượng của tế bào Lạp thể Tổng hợp các chất hữu cơ Ribôxôm Tổng hợp prôtêin Không bào Chứa dịch tế bào Nhân Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào Bảng 65.4: Các hoạt động sống của tế bào Các quá trình Vai trò Trao đổi chất qua màng Đảm bảo sự tồn tại, sinh trưởng và phát triển của tế bào Quang hợp Tổng hợp chất hữu cơ, tích lũy năng lượng Hô hấp Phân giải chất hữu cơ, giải phóng năng lượng Tổng hợp prôtêin Tạo protein cung cấp cho tế bào Bảng 65.5: Những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân Các kì Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II NST co ngắn, đóng xoắn và NST kép co ngắn, đóng xoắn. NST co ngắn thấy rõ số Kì đầu đính vào thoi phân bào ở tâm Cặp NST tương đồng tiếp hợp lượng NST kép đơn bội động theo chiều dọc và bắt chéo Các NST kép co ngắn cực Từng cặp NST kép xếp thành 2 Các NST kép xếp Kì giữa đại và xếp thành 1 hàng ở hàng ở MPXĐ của thoi phân thành 1 hàng ở MPXĐ MPXĐ của thoi phân bào bào của thoi phân bào Kì sau Từng NST kép tách nhau ở Các NST kép tương đồng phân Từng NST kép tách SH9 2
  2. Cơ sở vật chất Cơ chế Hiện tượng Cấp phân tử: ADN ADN → ARN → Prôtêin Tính đặc thù của prôtêin Cấp tế bào: - NST - Nhân đôi - phân li - tổ hợp - Bộ NST đặc trưng của loài - Tế bào - Nguyên phân - giảm phân - thụ tinh - Con giống bố Bảng 66.2: Các quy luật di truyền Tên định luật Nội dung Giải thích Ý nghĩa F có tỉ lệ KH 3:1 Phân li và tổ hợp của cặp Xác định tính trội Phân li 2 gen tương ứng (thường là tốt) F2 có tỉ lệ KH bằng tích tỉ Phân li độc lập, tổ hợp tự Tạo biến dị tổ hợp Phân li độc lập lệ của các tính trạng hợp do của các cặp gen tương thành ứng ở các loài giao phối tỉ lệ Phân và tổ hợp của các Điều khiển tỉ lệ đực Di truyền giới tính đực cái là 1:1 cặp NST giới tính cái Các tính trạng do nhóm Các gen lien kết cùng Tạo sự di truyền ổn Di truyền lien kết gen liên kết quy định được phân li với NST trong định của cả nhóm di truyền cùng nhau phân bào tính trạng có lợi Bảng 66.3: Các loại biến dị Biến dị tổ hợp Đột biến Thường biến Sự tổ hợp các loại gen Những biến đổi về cấu Những biến đổi ở KH của P tạo ra ở thế hệ lai trúc, số lượng của ADN của một kiểu gen, phát Khái niệm những KH khác P và NST, khi biểu hiện sinh trong quá trình phát thành kiểu KH là thể đột triển cá thể dưới ảnh biến hưởng của môi trường Phân li độc lập và tổ Tác động của các nhan Ảnh hưởng của điều hợp tự do của các cặp tố ở môi trường trong và kiện môi trường, không Nguyên nhân gen trong giảm phân và ngoài cơ thể của ADN do sự biến đổi trong thụ tinh và NST kiểu gen Xuất hiện với tỉ lệ Mang tính cá biệt, ngẩu Mang tính chất đồng không nhỏ, di truyền nhiên, có lợi hoặc có hại, loạt, có lợi không di Tính chất và vai trò được, là nguyên liệu di truyền được là nguyên truyền được nhưng đảm cho chọn giống và tiến liệu cho chọn giống và bảo cho sự thích nghi hóa tiến hóa của cá thể Bảng 66.4: Các loại đột biến Các loại đột biến Khái niệm Các dạng động biến Những biến đổi trong cấu trúc của ADN Mất, them, chuyển vị, Đột biến gen thường tại một điểm nào đó thay thế 1 cặp nuclêotic Đột biến cấu trúc NST Những biến đổi trong cấu trúc của NST Mất, lặp, đảo, chuyển Đột biến số lượng NST Những biến đổi về số lượng bộ NST Dị bội thể và đa bội thể Hoạt động 2: Mục tiêu: HS hệ thống lại các kiến thức sinh học cơ bản đã học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - GV phát các phiếu học tập có ghi nội dung VI. Sinh vật và môi trường SH9 4