Giáo án Số học 7 - Chương II (Bản 2 cột, 5 hoạt động)
CHƯƠNG II : HÀM SỐ – ĐỒ THỊ
§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: - Nhớ được định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
2. Kĩ năng : Viết công thức liên hệ giữa hai đại lượng có tỉ lệ thuận, tìm được hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
3. Thái độ: Có ý thức tập trung chú ý, tích cực xây dựng bài
4. Nội dung trọng tâm: Công thức liên hệ và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL tính toán, NL hợp tác
- Năng lực chuyên biệt: Viết công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm hệ số tỉ lệ, giá trị của đại lượng tương ứng.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Thước thẳng, bài soạn, SGK
2. Học sinh: SGK, thước thẳng
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Nội dung |
Nhận biết (M1) |
Thông hiểu (M2) |
Vận dụng (M3) |
Vận dụng cao (M4) |
Đại lượng tỉ lệ thuận | Định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận | Viết được công thức liên hệ và tìm được hệ số tỉ lệ | Tìm được giá trị của y và mối liên hệ giữa x và y | Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận với nhau hay không |
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KHỞI ĐỘNG:
Hoạt động 1: Tình huống xuất phát
- Mục tiêu: Giúp HS nhớ lại kiến thức đã học về hai đại lượng tỉ lệ thuận, bước đầu suy luận được mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,..,
- Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân
- Phương tiện và thiết bị dạy học: sgk
- Sản phẩm: Lấy được ví dụ về hai đại lượng tỉ lệ thuận trong thực tế
File đính kèm:
- giao_an_so_hoc_7_chuong_ii_ban_2_cot_5_hoat_dong.doc
Nội dung text: Giáo án Số học 7 - Chương II (Bản 2 cột, 5 hoạt động)
- Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố lại các phép tính về số hữu tỉ. Giải toán về chia tỉ lệ 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính, tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết 3. Thái độ: Có ý thức tập trung, tích cực 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo; NL tính toán - Năng lực chuyên biệt: NL vận dụng; NL thực hiện phép tính; NL sử dụng ngôn ngữ II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: SGK, giáo án 2. Học sinh: Ôn tập theo các câu hỏi /46sgk 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Kiến thức Nắm vững các quy tắc - Biết cách tìm số Thực hiện được các - Giải được bài chương I thực hiện các phép chưa biết trong tỉ phép tính về số hữu tỉ. toán về đại lượng tính về phân số và lũy lệ thức Giải được bài toán tìm tỉ lệ nghịch thừa. Nhớ được tính - Nhận ra được x. Giải được bài toán chất của tỉ lệ thức và dạng toán về đại lượng tỉ lệ thuận dãy tỉ số bằng nhau. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu - Mục tiêu: Gợi nhớ lại các nội dung về số hữu tỉ - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, , - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm - Phương tiện và thiết bị dạy học: sgk - Sản phẩm: Nội dung và dạng bài tập của chương I Hoạt động của GV Hoạt động của HS ?: Số hữu tỉ có dạng như thế nào? Tỉ lệ thức là gì? - Nhắc lại ?: Có những bài tập dạng nào các nội dung này? - Dự đoán câu trả lời GV đưa ra một số dạng như tìm x, thực hiện phép tính, tính nhanh, giải bài toán áp dụng dãy tỉ số bằng nhau. Tiết này sẽ củng cố lại một số bài tập về các nội dung này. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: Hoạt động 2: Hệ thống kiến thức - Mục tiêu: HS được hệ thống lại các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. - Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình, , - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đôi - Phương tiện và thiết bị dạy học: sgk - Sản phẩm: Các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. Hoạt động của GV và HS Nội dung * Yêu cầu: Thảo luận, trả lời các I. Hệ thống kiến thức câu hỏi 3, 4, 5, 7, 8, 10 phần câu 1) Số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số: hỏi ôn tập chương I/46sgk a - Số hữu tỉ: ,a,b z,b 0 *GV đánh giá nhận xét câu trả lời b của HS Trong tập R ta thực hiện được các phép toán +, -, x, :, lũy thừa, căn * GV chốt lại các kiến thức về số bậc 2 của một số không âm. hữu tỉ, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng 2) Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau: nhau.
- + Muốn tìm được thời gian giảm thì cần tìm gì Gọi x là số giờ mà 40 người làm xong con mương. vì trước ? số người và số giờ là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta + Số người làm và số giờ liên hệ như thế nào? 30 x 30.8 có: x 6(h) * GV đánh giá nhận xét bài làm của HS 40 8 40 * GV chốt về thứ tự thực hiện phép tính, tính chất Vậy thời gian giảm được là 2 giờ. của dãy tỉ số bằng nhau D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - On lại các nội dung đã ôn - Xem lại các bài tập đã chữa - Chuẩn bị kiểm tra HKI. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Hệ thống các kiến thức đã học trong chương I (M1) Câu 2: Bài 1 ; 3 (M2) Câu 3: Bài 2; 4; 5 sgk (M3) Câu 4: Bài 6 (M4)
- dạng gì ? a 2. y hay xy = a thì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số a * GV: Nhận xét đánh giá câu trả lời x * GV chốt lại các công thức tỉ lệ thuận x y x y + y x y x y x a + 1 2 1 3 , tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a 1 1 2 2 3 3 , x2 y1 x3 y1 khác 0) 3. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ C. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG Hoạt động 3: Bài tập - Mục tiêu: HS biết giải một số bài tập về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, biết vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0) - Phương pháp và kỹ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đôi - Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK, bảng phụ các hình vẽ trong SGK - Sản phẩm: Lời giải của các bài tập, Vẽ được đồ thị Hoạt động của GV và HS Nội dung * Yêu cầu: Giải các bài toán Bài 1: Cho x,y TLT , điền vào ô trống Bài 1: Cho x,y TLT , điền vào ô trống x -4 -1 0 2 5 x -4 -1 2 y 8 2 0 -4 -10 y 2 0 -10 y 2 Từ y = kx k 2 Bài 2: Cho x và y TLN, điền vào ô trống. x 1 x -5 -2 1 Bài 2: Cho x và y TLN, điền vào ô trống y -10 30 5 x -5 -3 -2 1 6 Bài 3: Chia số 156 thành 3 số y -6 -10 -15 30 5 a) TLT với 3; 4; 6. a = xy = 1.30 = 30 b) TLN với 2, 3, 4 Bài 3: Chia số 156 thành 3 số + Muốn điền vào ô trống ta phải làm gì ? -Tính k Giải theo công thức nào? a) Gọi 3 số lần lượt là a, b, c theo bài ra ta có: Tính a theo công thức nào ? a b c + Nhắc lại các bước giải bài toán TLT, TLN. và a+ b + c=156 3 4 6 * GV đánh giá nhận xét bài làm của HS Áp dụng T/C của dãy tỉ số bằng nhau * GV chốt kiến thức về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch a b c a b c 156 * Yêu cầu: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x 12 + Muốn vẽ đồ thị hàm số y = 2x ta làm như thế 3 4 6 3 4 6 13 nào ? a 3.12 36;b 4.12 48;c 6.12 72 + Vì sao chỉ cần xác định 1 điểm thuộc đồ thị là vẽ b) Gọi 3 số lần lượt là a, b, c. được đồ thị hàm số ? a b c 156 Theo bài ta có: 144 * GV đánh giá nhận xét bài làm của HS 1 1 1 13 * GV chốt kiến thức về vẽ đồ thị hàm số y = ax(a 2 3 4 12 khác 0) 1 1 1 a .144 72;b .144 48;c .144 36 2 3 4 Bài 4: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x - Cho x = 1 thì y = 2. Ta được điểm A(1 ; 2) Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = 2x D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ -Ôn tập theo bảng tổng kết và luyện lại các dạng bài tập. - Làm bài tập: 51-55 SGK. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Hệ thống các kiến thức đã học trong chương II (M1) Câu 2: Bài 1; 2 (M2) Câu 3: Bài 3; 4 (M3) Câu 4: Giải thích được vì sao chỉ cần xác định 1 điểm thuộc đồ thị (M4)
- Hướng dẫn HS phân tích để tìm n vào vở HOẠT ĐỘNG 3: Trả bài kiểm tra (Cá nhân) - Mục tiêu: HS xem lại bài thi của mình để nhận ra những lỗi sai bản thân hay gặp phải. - Sản phẩm: Học sinh nhận ra những lỗi sai bản thân hay gặp phải trong khi làm bài thi. D. Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã giải - Ôn lại các kiến thức đã học trong học kì 1. - Tiết sau hệ thống kiến thức HKI
- nhóm làm 1 bài d) - [ - - ] = - ( ) = + Gọi 4 HS lên giải = = = 2 HS thảo luận làm bài, lên bảng giải Bài 2: Giải GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức a) - . = - = - = -1 Bài 2: Tính a) - . c) : c) : = . = = = 1 - GV ghi đề bài, yêu cầu HS hoạt động cá nhân, giải Gọi 2 HS lên giải Bài 3: Giải: GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức a) x + = b) x - = Bài 3: Tìm x, biết: x = - x = + a) x + = ; b) x - = x = x = - GV ghi đề bài, yêu cầu HS thảo luận theo cặp Bài 4: Giải giải a) Gọi 3 số cần tìm là: a, b, c Gọi 2 HS lên giải a b c a c b 310 HS thảo luận làm bài, lên bảng giải ta có: = 31 2 3 5 2 3 5 10 GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức Suy ra Baøi 4: a = 2 . 31 = 62 ỉ lệ Chia soá 310 thaønh 3 phaàn t vôùi 2, 3, 5. b = 3 . 31 = 93 - GV ghi đề bài, yêu cầu HS thảo luận cặp đôi giải c = 5 . 31 = 155 Gọi 1 HS lên giải HS thảo luận làm bài, lên bảng giải GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ôn lại các quy tắc đã học - Xem lại các bài đã giải - Tiếp tục ôn tập hệ thống các kiến thức chương II * CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ Câu 1: Hệ thống các kiến thức chương I (M1) Câu 2: Bài 2 (M2) Câu 3: Bài 3,4 (M3)
- b) Hãy biểu diễn y theo x nên a = 3.4 = 12. c) Tính các giá trị của y khi x = 2 ; x = 5 Vậy hệ số tỉ lệ a = 12 ? Hai đại lượng tỉ lệ nghịch liên hệ với nhau bằng công 12 b) Với a = 12 ta có: x.y = 12 => y = thức nào. x ? Để tìm hệ số tỉ lệ a ta thực hiện như thế nào. 12 ? Làm thế nào để biểu diễn y theo x. c) Từ công thức y ta có; x ? Để tính các giá trị tương ứng của y ta tính như thế nào. 12 khi x = 2 => y = 6 2 Baøi 2: Ba ngöôøi xaây xong böùc töôøng trong 24 phuùt. 12 Hoûi 4 ngöôøi thì xaây maát maáy phuùt ? khi x = 5 => y = 5 Baøi 3: Cho x vaø y laø 2 ñaïi löôïng TLT. Haõy ñieàn vaøo Baøi 2: baûng sau: Goïi x laø thôøi gian ñeå 4 ngöôøi xaây xong böùc x 1 0,5 2,5 töôøng y -12,5 10 -15 Soá ngöôøi vaø thôøi gian laø hai ñaïi löôïng tæ leä Yeâu caàu HS thaûo luaän nhoùm laøm baøi: nghòch, neân theo tính chaát hai ñaïi löôïng tæ leä 2 nhoùm laøm baøi 2 ; 2 nhoùm laøm baøi 3 3 x Ñaïi dieän caùc nhoùm leân baûng trình baøy. nghòch ta coù: => x = 18 4 24 - Caùc nhoùm khaùc nhaän xeùt Vaäy 4 ngöôøi seõ xaây xong böùc töôøng trong 18 GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức phuùt Bài 4: Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức: y = 3x - Baøi 3: 7 x 1 0,5 2,5 -2 3 a, Tính f(1); f(0); f(5) y -5 -2,5 -12,5 10 -15 b, Tìm các giá trị của x tương ứng với các giá trị của y lần lượt 2 là: -4; 5; 20; 6 . Bài 4: Giải: 3 a) f(1) = 3.1 – 7 = - 4. ? Nêu cách tìm f(a)? f(0) = 3.0 – 7 = - 7 Để tính f(1); f(0); f(5) ta phải thực hiện như thế nào? f(5) = 3.5 – 7 = 8. ? Khi biết y, tìm x như thế nào? b) Ta lần lượt thay các giá trị của y = -4; 5; 20; Nêu cách tìm các giá trị của x tương ứng với các giá trị của y lần 2 6 vào công thức hàm số. Từ đó tìm x tương ứng. 2 3 lượt là: -4; 5; 20; 6 ? 3 với y = - 4 ta có: 3x – 7 = - 4 x = 1 Bài 5: cho hàm số y = -3x với y = 5 ta có 3x – 7 = 5 x = = 4 a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho. với y = 20 ta có 3x – 7 = 20 x = = 9 b) Xét xem trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị 2 2 với y = 6 ta có 3x – 7 = 6 hàm số: 3 3 1 1 1 y A(-1;3) ; B(-1;-3) ; C(2;2); D ; x = 3 2 3 9 Thảo luận theo cặp làm bài 4,5 Bài 5: Gọi 2 HS lên làm bài 4, 2 HS làm bài 5 Cho hàm số y = -3x. O x -1 GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức y=-3x D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ôn lại các kiến thức đã học trong chương I, II - Xem lại các bài đã giải * CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ Câu 1: Hệ thống các kiến thức chương II (M1) Câu 2: Bài 1 (M1) Câu 3: Bài 3,4 (M2) Câu 4: Bài 2, 5 (M3)