Giáo án Số học 7 - Chương IV (Bản 2 cột, 5 hoạt động)

Chương IV:BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

§1. §2.  KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ -  GIÁ TRỊ CỦA MỘT  BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

 

I. MỤC TIÊU:           

1. Kiến thức: Nhớ được khái niệm về biểu thức đại số Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số. Hs biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số

2. Kĩ năng: Nhận biết và lập được một biểu thức đại số

3. Thái độGiáo dục HS cẩn thận khi tính toán.

4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung: NL tư duy, tính toán, tự học, sử dụng ngôn ngữ, làm chủ bản thân, hợp tác, suy luận.

- Năng lực chuyên biệt: Nhận biết và viết được biểu thức đại số, tính giá trị của biểu thức đại số

II. CHUẨN BỊ: 

1. Giáo viên: Thước, phấn màu, bảng phụ, sgk

2. Học sinh: Thước, sgk

3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập kiểm tra, đánh giá 

doc 60 trang Hải Anh 19/07/2023 2080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học 7 - Chương IV (Bản 2 cột, 5 hoạt động)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_so_hoc_7_chuong_iv_ban_2_cot_5_hoat_dong.doc

Nội dung text: Giáo án Số học 7 - Chương IV (Bản 2 cột, 5 hoạt động)

  1. 3 Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x = 2 Hướng dẫn về nhà: -Tiếp tục ôn tập các qui tắc cộng , trừ đơn thức, đa thức, tìm nghiệm của đa thức để giờ sau tiếp tục ôn tập. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: KIỂM TRA HỌC KÌ II Đề của phòng giáo dục ra Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II I. Mục tiêu 1. Kiến thức :- Học sinh thấy được điểm mạnh, yếu của mình từ đó GV có kế hoạch bổ sung kiến thức cần thiết, thiếu cho các em kịp thời. 2. Kĩ năng : Nhận xét kĩ năng làm bài và trình bày bài kiểm tra của học sinh. 3. Thái độ: Giáo dục HS cẩn thận khi tính toán. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL làm chủ bản thân, NL hợp tác, NL suy luận. - Năng lực chuyên biệt: NL làm bài tập thống kê, thu gọn và cộng, trừ đa thức. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Thước, phấn màu, sgk, bài kiểm tra 2. Học sinh: Thước, sgk 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Chữa bài kiểm Tìm dấu hiệu Lập bảng tần Tính số trung bình cộng. Chứng minh nghiệm của tra học kì II điều tra, mốt số Thực hiện cộng, trừ đa thức. đa thức. của dấu hiệu. Tìm bậc của Tìm nghiệm của đa thức. Thu gọn, sắp đơn thức. xếp đa thức . III. Tiến trình bài dạy: 1. ổn định lớp : 2. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Nhận xột - Chú ý nghe GV nhận xét 1. Ưu điểm - Đa số các em làm bài đạt điểm trung bình trở lên. - Trình bày bài giải ngắn gọn, rõ ràng, đủ ý. - Nhiều em làm tương đối hoàn chỉnh và đạt điểm cao. 2. Tồn tại - Nhiều em chưa làm được câu b bài 1, câu b bài 3, câu c bài 4 - Một số em chữ viết chưa cẩn thận, còn sai
  2. - Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp - Hình thức tổ chức: Cá nhân - Phương tiện: SGK - Sản phẩm: Giải các bài tập tính giá trị của biểu thức, tìm x Hoạt động của GV và HS Nội dung Dạng 1:Thực hiện phép tính II. Bài tập GV: Ghi đề bài, hướng dẫn cách làm, gọi 3 HS Bài 1: Thực hiện phép tính lên bảng thực hiện 4 5 -4 16 HS làm vào vở, lên bảng thực hiện. a) 1 + - + 0,5 + 23 21 23 21 GV: Nhận xét, sửa sai. 4 4 5 16 (1 - ) + ( + ) + 0,5 2,5 23 23 21 21 3 1 3 1 b) . 19 - . 33 7 3 7 3 3 1 1 3 = 19 33 .( 14) 6 7 3 3 7 1 -5 1 -5 c) 15 : - 25 : 4 7 4 7 1 1 5 7 (15 25 ) : ( 10). 14 4 4 7 5 Bài 2: Tính nhanh : Bài 2 a)(-6,37.0,4).2,5) GV: Ghi đề lên bảng, gọi HS lên bảng giải. -6,37 . (0,4.2,5) -6,37 .1 -6,37 Hai HS lên bảng thực hiện b) (-0,125) . (-5,3).8 (-0,125 .8 ). (-5,3) -1 . (-5,3) 5,3 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức Bài 3 3 1 1 GV: Ghi đề bài, hướng dẫn cách giải P (-0,5- ) : (-3) + - : -2 5 3 6 ? Nhận xét mẫu các phân số, nên thực hiện phép 1 3 1 1 tính ở dạng phân số hay thập phân ? P (- - ) : (-3) + - 1 1 2 5 3 12 HS: vì và không thể viết dưới dạng số thập 1 11 1 1 3 6 - +  - phân hữu hạn nên ta thực hiện bằng cách quy 3 10 3 12 11 1 1 22 20 5 37 đồng mẫu số + - GV: Hướng dẫn trình bày bài giải. 30 3 12 60 60 Dạng 2: Tìm x Bài 4: Tìm y Bài 4 3 31 b) y : -1 GV: Ghi đề bài, yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm 8 33 cách giải. 64 8 8 GV kiểm tra các nhóm, gọi 2 HS lên bảng giải. y  33 3 11 2 3 4 c )1 . y 5 7 5 7 4 3 4 3 y 5 5 7 3 5 4 3 7 4 3 5 4 3 y : . 3 5 5 3 5 7 4 9 Bài 5: Tìm x, biết a) x 2,5 x 2,5 b) x -1,2 Bài 5 GV: Ghi đề bài, hướng dẫn cách giải, yêu cầu HS không có giá trị nào tồn taiï
  3. - Phương tiện: SGK - Sản phẩm: Trả lời các câu hỏi ôn tập chương II /76 sgk GV: đặt câu hỏi giúp hs hoàn thành bảng tổng kết . Đl tỉ lệ thuận Đl tỉ lệ nghịch Đl y liên hệ với x theo cthức: Đl y liên hệ với đl x theo cthức: Y=kx (k là hằng số khác 0) thì ta nói y a ĐN y hay xy = a TLT với x theo hệ số k. x Thì y TLN với x theo hệ số a Khi y TLT với x theo hệ số k thì x TLT Khi y TLN với x theo hệ số a thì x TLN 1 với y theo hệ hệ số a Chú ý với y theo hệ số k y y y a) y x y x y x a a) 1 2 3 k 1 1 2 2 3 3 x x x x y x y Tính chất 1 2 3 b) 1 2 , 1 3 x y x y x y x y b) 1 1 , 1 1 2 1 3 1 x2 y2 x3 y3 C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG Hoạt động 2 : Bài tập (hoạt động nhóm, cặp đôi, cá nhân) - Mục tiêu: Rèn kỹ năng trình bày bài toán chia tỉ lệ và vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) - Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp - Hình thức tổ chức: Cá nhân - Phương tiện: SGK - Sản phẩm: Giải các bài tập Hoạt động của GV & HS Ghi bảng - Nhắc lại các bước giải bài toán TLT, TLN. Bài 1: Chia số 156 thành 3 phần -GV: y/c hai hs đồng thời làm các câu a,b. a) TLT với 3; 4; 6. -HS nhận xét. b) TLN với 3, 4, 6 -GV: sửa sai nếu có. Giải a) Gọi 3 số lần lượt là a, b, c theo bài ra ta có: a b c và a+ b+ c =156 3 4 6 Áp dụng T/C của dãy tỉ số bằng nhau a b c a b c 156 12 3 4 6 3 4 6 13 a 12 a 36 3 b 12 b 48 4 c 12 c 72 6 b) Gọi 3 số lần lượt là a, b, c. a b c 156 Theo bài ta có: 208 Bài 2: Cứ 100kg thóc cho 60kg gạo, hỏi 20 bao 1 1 1 3 thóc mỗi bao đựng 60 kg cho bao nhiêu gạo? 3 4 6 4 1HS tóm tắt bài toán H : Hai đại lượng số bao thóc và số kg thóc là hai đại lượng gì? Bài 3: Đào 1 con mương cần 30 người trong 8 giờ. Nếu tăng lên 10 người thì giảm được mấy giờ.
  4. ÔN TẬP HỌC KÌ II (tiết 3) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố phương pháp cộng, trừ đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng cộng, trừ đơn thức; cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức một biến. II. Chuẩn bị: Thước thẳng III. Tiến trình dạy - học 1. Ổn định tổ chức: 2. Nội dung ôn tập: Hoạt động của GV & HS Ghi bảng Bài 1: Viết một biểu thức đại số của hai biến Bài 1: x, y thỏa mãn điều kiện sau: a) Tùy HS. Có thể là: xy, x2y, a) Biểu thức đó là đơn thức b) Tùy HS. Có thể là: 2xy2 – xy + y3 b) Biểu thức đó là đa thức có 3 hạng tử. - 2 HS lên bảng viết Bài 2: Hãy viết 4 đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho tại x = -1 và y = 2 thì giá trị Bài 2: Tùy HS. Có thể là: 2x2y ; 5x2y ; 8 x2y; của các đơn thức đó là số tự nhiên nhỏ hơn 20. 9 x2y 1 HS lên bảng viết Bài 3: Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích: a) 3x2y3 và -4xy2 ; Bài 3: b) 5x2y2 và 2x4y3 a) 3x2y3 . (-4xy2) = -12x3y5 ; 2 HS lên bảng làm Đơn thức -12x3y5 có hệ số là -12, có bậc là 8 b) 5x2y2 . 2x4y3 = 10x6y5 Bài 4: Cho hai đa thức: Đơn thức 10x6y5 có hệ số là 10, có bậc là 11 P = 2x5y3 – 3x2y + 4x4y2 – 5x3y2– 2xy – 3 Bài 4: Q = 5 x4y2 – 3 x5y3 + 2 x2y – 4 x3y2 + 2 a) P + Q = (2x5y3 – 3x2y + 4x4y2 – 5x3y2– 2xy Hãy tính P + Q và P – Q – 3) + (5 x4y2 – 3 x5y3 + 2 x2y – 4 x3y2 + 2) 2 HS lên bảng làm = 2x5y3 – 3x2y + 4x4y2 – 5x3y2– 2xy – 3 + 5 x4y2 – 3 x5y3 + 2 x2y – 4 x3y2 + 2 =( 2x5y3– 3 x5y3) + (–3x2y + 2x2y)+ (4x4y2+ 5 x4y2) + (– 5x3y2– 4x3y2)– 2xy + (–3 + 2) = - x5y3 - x2y + 9 x4y2 - 9x3y2 – 2xy – 1 P - Q = (2x5y3 – 3x2y + 4x4y2 – 5x3y2– 2xy – 3) - (5 x4y2 – 3 x5y3 + 2 x2y – 4 x3y2 + 2) = 2x5y3 – 3x2y + 4x4y2 – 5x3y2– 2xy – 3 - 5 x4y2 + 3 x5y3 - 2 x2y + 4 x3y2 - 2 =( 2x5y3+ 3 x5y3) + (–3x2y - 2x2y)+ (4x4y2- 5 x4y2) + (– 5x3y2+ 4x3y2)– 2xy + (–3 - 2) = 5x5y3 - 5x2y - x4y2 - x3y2 – 2xy – 5 Bài 5: a) M(x) = 3x5 + 5x2 – 2x4 + 4x2 – x5 + 3x4 + 1 Bài 5: Cho đa thức: M(x) = 3x5 + 5x2 – 2x4 + – 2x5 + x2. 4x2 – x5 + 3x4 + 1 – 2x5 + x2. = (3x5– x5– 2x5) + (5x2+ 4x2+ x2) + (– a) Thu gọn rồi sắp xếp các hạng tử của đa thức 2x4+ 3x4) + 1 trên theo lũy thừa giảm của biến. = 10x2 + x4 + 1 b) Tính M(1) và M(-1) = x4 + 10x2 + 1 c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có b) M(1) = 10 . 12 + 14 + 1 = 12 nghiệm. M(-1) = 10 . (-1)2 + (-1)4 + 1 = 12
  5. a)(-6,37.0,4).2,5) Bài 3 -6,37 . (0,4.2,5) -6,37 .1 -6,37 GV: Ghi đề bài, hướng dẫn cách giải b) (-0,125) . (-5,3).8 ? Nhận xét mẫu các phân số, nên thực hiện phép tính (-0,125 .8 ). (-5,3) -1 . (-5,3) 5,3 ở dạng phân số hay thập phân ? Bài 3: Tính giá trị của biểu thức 1 1 3 1 1 HS: vì và không thể viết dưới dạng số thập phân P (-0,5- ) : (-3) + - : -2 3 6 5 3 6 hữu hạn nên ta thực hiện bằng cách quy đồng mẫu số 1 3 1 1 P (- - ) : (-3) + - GV: Hướng dẫn trình bày bài giải. 2 5 3 12 Dạng 2: Tìm x 1 11 1 1 Bài 4 - +  - 3 10 3 12 GV: Ghi đề bài, yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm cách 11 1 1 22 20 5 37 giải. + - GV kiểm tra các nhóm, gọi 2 HS lên bảng giải. 30 3 12 60 60 Bài 4: Tìm y 3 31 b) y : -1 8 33 64 8 8 y  Bài 5 33 3 11 GV: Ghi đề bài, hướng dẫn cách giải, yêu cầu HS 2 3 4 thảo luận nhóm làm bài. c )1 . y HS: Thảo luận nhóm tìm kết quả, đại diện nhóm lên 5 7 5 7 4 3 4 3 bảng trình bày. y GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có). 5 5 7 3 5 4 3 7 4 3 5 y : . 3 5 5 3 5 7 4 3 y 4 9 Bài 5: Tìm x, biết e) x 2,5 x 2,5 f) x -1,2 không có giá trị nào tồn taiï g) x + 0,573 2 x 2- 0,573 1,427 x 1,427 1 1 h) x + -4 -1 x + 3 3 3 1 2 x + 3 x 2 3 3 1 1 x + - 3 x -3 3 3 3. Hướng dẫn về nhà: Làm tiếp câu hỏi chương II.
  6. H : Hai đại lượng số bao thóc và số kg thóc là hai đại 1 1 a .208 69. lượng gì? 3 3 Bài 3: Đào 1 con mương cần 30 người trong 8 giờ. 1 Nếu tăng lên 10 người thì giảm được mấy giờ. b 208 52 Đọc đề: Muốn tìm được thời gian giảm thì cần tìm gì? 4 1 2 (Tìm tgian mà 40 người làm ) c .208 34. . Số người làm và số giờ liên hệ như thế nào? 6 3 2 Bài 2: Giải Bài 4: Vẽ đồ thị hàm số y= x 3 Gọi số gạo khi đem xây 20 bao thóc là x Vì số thóc và số gạo là 2 đl TLT nên 100 60 1200.60 Ta có: x 720kg. 1200 x 100 Bài 3: Giải Gọi x là số giờ mà 40 người làm xong con mương . vì số người và số giờ là 2 đl TLT nên ta có: 30 x 30.8 x 6(h) Bài 5: Cho y=2x+1 40 8 40 Không vẽ hãy xét xem các điểm A(2;5), Vậy thời gian giảm được là 2 giờ. B(3; -7) có thuộc đồ thị hàm số hay không HS làm bài Bài 4: 5, 6 y x 0 3 -2x y= 3 -2 cho x = 3 y 2 A(3,-2) thuộc đồ thị hàm số => OA là đồ thị hàm số Bài 5: Xét A(2,5), x = 2 y 2.2 1 5 Vậy A thuộc đồ thị hàm số Xét B: x = 3 y 7 yb B đồ thị hàm số * Hướng dẫn về nhà. -Ôn tập theo bảng tổng kết và luyện lại các dạng bài tập. NS: 10/5/2015 – ND: 11/5/2015 Tuần 37 HỆ THỐNG KIẾN THỨC CẢ NĂM (tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ thức, bài tập về đồ thị hàm số y = ax (a 0). II. Chuẩn bị: Thước thẳng, bảng phụ III. Tiến trình dạy - học
  7. 1 1 Cho y = -2x + , Với x = 0 thì y = , 3 3 1 2 1 Với x = thì y = , Với x = thì y = 0. 2 3 6 1 1 Vậy hai điểm A(0; ) và C( ;0) thuộc đồ thị hàm số, 3 6 1 còn điểm B( ;-2) không thuộc đồ thị hàm số. 2 Bài tập 6 tr 89 SGK Đồ thị hàm số đi qua điểm M(-2; -3), nên ta có với x = -2 thì y = -3 3 Tức là: -3 = a.(-2) Suy ra: a = 2 3. Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 1; 3; 7 SGK tr 88; 89 - Tiếp tục ôn tập chương III và IV để tiết sau ôn tiếp. NS: 16/5/2013 – ND: 20/5/2013 Tuần 38 HỆ THỐNG KIẾN THỨC CẢ NĂM (Tiết 2) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau . Khái niệm số vô tỉ , số thực, căn bậc hai . 2. Kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức , trong dãy tỉ số bằng nhau II. CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau . HS: Làm 5 câu (6 10) ôn tập chương I III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1. Oån định lớp 2. Oân tập Họat động GV và HS Nội dung Họat động 1: Kiểm tra Bài tập
  8. 1 a)0,5 100 - 4 1 0,5 .10 - 5 – 0,5 4,5 2 4. Hướng dẫn về nhà - Oân kĩ bài, xem lại các bài tập đã giải