Giáo án Tập làm văn 4 - Tiết 55: Ôn tập giữa học kỳ 2
Thứ tư :
Tập làm văn (55) ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 2 (tiết 4)
I.Mục tiêu:
- Hệ thống các từ nghữ thành ngữ tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm:
Người ta là hoa đất. Vẻ đẹp muôn màu. Những người quả cảm.
- Rèn luyện năng lực chọn và kết hợp từ qua bài tập điền từ vào chỗ trống để tạo cụm từ
II.Chuẩn bị:
Một số tờ phiếu kẻ bảng để học sinh làm bài tập 1,2,3.
III. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV |
HOẠT ĐỘNG CỦA HS | ||||
A.Kiểm tra bài cũ Từ đầu học kỳ hai, các em đã học những chủ diểm nào ?(2 phút)
B.Bài mới 1Giới thiệu: Tiết học hôm nay giúp các em hệ thống hoá các từ ngữ đã học, luyện tập sử dụng các từ ngữ đó. 2.Giảng bài mới Hoạt động 1:Sinh hoạt nhóm 4, làm bài tập 1,2 (25 phút) Ghi lại các từ ngữ thành ngữ, tục ngữ đã học ba chủ điểm: Người ta là hoa đất, vẻ đẹp muôn màu, những người quả cảm Giáo viên phát phiếu, học sinh lập bảng tổng kết vốn từ, vốn thành ngữ,tục ngữ thuộc một chủ điểm,học sinh làm vào phiếu Giáo viên giữ lại 3 bảng tỏng kết quả làm bài tốt nhất (ghi đủ từ ngữ ở ba chủ điểm ) Thống kê các từ ngữ
Tục ngữ
-Tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài đức -Những đặc điểm của cơ thể khoẻ mạnh : vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch,cường tráng, dẻo dai nhanh nhẹn Những hoạt động có lợi cho sức khoẻ ,tập luyện thể dục , đi bộ , chơi thể thao , ăn uống đều độ ,nghỉ ngơi ,an dưỡng ,nghĩ mát ,du lịch ,giải trí
vẻ đẹp muôn màu -Đẹp , đẹp đẽ , điệu đà ,xinh đẹp ,xinh tươi ,xinh sắn ,lộng lẫy ,thướt tha -Thuỳ mị ,dịu dàng ,hiền dịu , đậm đà , đôn hậu ,bộc trực ,chân thành ,tế nhị ,nết na ,khí khái . -Tươi đẹp ,sắc sảo ,huy hoàng ,tráng lệ ,diễm lệ ,hùng tráng Xinh xắn , đẹp đẽ ,lộng lẫy ,rực rỡ ,duyên dáng ,thướt tha -Tuyệt vời ,tuyệt diệu ,tuyệt trần ,mê hồn ,như trên Những người quả cảm- Gan dạ,anh hùng ,can đảm ,gan góc ,gan lì ,bạo gan ,táo bạo quả cảm ,nhút nhát , khiếp nhược Tinh thần dũng cảm ,hành động dũng cảm ,dũng cảm trước kẻ thù ,dũng cảm nói lên sự thật Hoạt động 2 Bài tập 3 (cá nhân ) Điền các từ cho sẵn sao cho tạo ra cụm từ có nghĩa Gv mời ba Hs lên làm vào bảng phụ
-Nét chạm trổ …. -Phát hiện và bồi dưỡng những ..trẻ
-Một ngày … -Những kỷ niệm …..
- Có ……….đấu tranh -……….. nhận khuyết điểm
3.Củng cố ,dặn dò : -GV nhận xét tiết học -Luyện đọc tiếp ở nhà |
Người ta là hoa đất Vẻ đẹp muôn màu Những người quả cảm
- HS đọc đề bài tập 1.2
- HS thảo luận nhóm tổng kết
HS mỗi nhóm giải bài tập . Đại diện nhóm trình bày .Cả lớp và Gv nhận xét Thành ngữ ,tục ngữ Người ta là hoa đất Nước lã mà vẽ nên hồ Đèn có khêu mới tỏ
Khoe như vâm (như voi , như trâu ,như hùm ,như beo ) Nhanh như cắt (gió ,chớp ,điện ) -Ăn được ,ngủ được là tiên ,không ăn không ngủ mất tiền thêm lo
Mặt tươi như hoa Đẹp người đẹp nết Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Người thanh tiếng nói cũng thanh .Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu Cái nết đánh chết cái đẹp Trông mặt mà bắt hình dong
Con lợn có béo cỗ lòng mới ngon
- Vào sinh ra tử - Gan vàng dạ sắt
- HS đọc đề - HS làm vào vở bài tập
- HS điền vào chỗ trống Tài đức Tài hoa Tài năng Đẹp mắt Đẹp trời Đẹp đẽ Dũng sĩ Dũng khí Dũng cảm
|
File đính kèm:
- giao_an_tap_lam_van_4_tiet_55_on_tap_giua_hoc_ky_2.doc
Nội dung text: Giáo án Tập làm văn 4 - Tiết 55: Ôn tập giữa học kỳ 2
- Đẹp người đẹp nết vẻ đẹp muôn màu Tốt gỗ hơn tốt nước sơn -Đẹp , đẹp đẽ , điệu đà ,xinh đẹp ,xinh Người thanh tiếng nói cũng thanh .Chuông tươi ,xinh sắn ,lộng lẫy ,thướt tha kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu -Thuỳ mị ,dịu dàng ,hiền dịu , đậm đà , Cái nết đánh chết cái đẹp đôn hậu ,bộc trực ,chân thành ,tế nhị ,nết Trông mặt mà bắt hình dong na ,khí khái . -Tươi đẹp ,sắc sảo ,huy hoàng ,tráng lệ Con lợn có béo cỗ lòng mới ngon ,diễm lệ ,hùng tráng Xinh xắn , đẹp đẽ ,lộng lẫy ,rực rỡ ,duyên dáng ,thướt tha -Tuyệt vời ,tuyệt diệu ,tuyệt trần ,mê hồn ,như trên - Vào sinh ra tử Những người quả cảm - Gan vàng dạ sắt - Gan dạ,anh hùng ,can đảm ,gan góc ,gan lì ,bạo gan ,táo bạo quả cảm ,nhút nhát , khiếp nhược Tinh thần dũng cảm ,hành động dũng cảm ,dũng cảm trước kẻ thù ,dũng cảm nói lên sự thật - HS đọc đề Hoạt động 2 - HS làm vào vở bài tập Bài tập 3 (cá nhân ) Điền các từ cho sẵn sao cho tạo ra cụm từ - HS điền vào chỗ trống có nghĩa Tài đức Gv mời ba Hs lên làm vào bảng phụ Tài hoa a) -Một người .vẹn toàn Tài năng -Nét chạm trổ . Đẹp mắt -Phát hiện và bồi dưỡng những trẻ Đẹp trời b) -Ghi nhiều bàn thắng Đẹp đẽ -Một ngày Dũng sĩ -Những kỷ niệm Dũng khí c) -Một .diệt xe tăng Dũng cảm - Có .đấu tranh - nhận khuyết điểm 3.Củng cố ,dặn dò : -GV nhận xét tiết học -Luyện đọc tiếp ở nhà