Giáo án Tiếng Việt 4 - Tập làm văn: Thế nào là văn miêu tả
- Kiểm tra bài cũ(5’).
- Gọi 2 học sinh kể lại truyện theo 1 trong 4 đề tài ở bài tập 2. Yêu cầu học sinh cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi: câu chuyện bạn kể được mở đầu và kết thúc theo cách nào?
- Nhận xét học sinh kể chuyện, học sinh trả lời câu hỏi và cho điểm từng học sinh.
- Dạy-Học bài mới.
- Giới thiệu bài.
- Phần nhận xét.
Bài tập1:
-Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung. Học sinh cả lớp theo dõi và tìm những sự vật được miêu tả.
-Gọi học sinh phát biểu ý kiến.
Bài tập 2.
- Phát phiếu cho nhóm 4 học sinh. Yêu cầu học sinh trao đổi và hoàn thành. Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng.
- Gọi học sinh nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng: sách giáo viên/ 289
Bài tập 3.
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và trả lời câu hỏi:
+ Để tả được hình dáng của cây sòi, màu sắc của lá cây sòi, cây cơm nguội, tác giả phải quan sát bằng giác quan nào?
+ Để tả được chuyển động của lá cây, tác giả phải quan sát bằng giác quan nào?
+ Còn sự chuyển động của dòng nước, tác giả phải quan sát bằng giác quan nào?
+ Muốn miêu tả được sự vật một cách tinh tế, người viết phải làm gì?
+ Miêu tả là gì?
+ Khi miêu tả người viết phối hợp rất nhiều giác quan để quan sát khiến cho sự vật được miêu tả thêm đẹp hơn, sinh động hơn.
3. Phần ghi nhớ.
- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ.
- Gọi học sinh đặt một câu văn miêu tả đơn giản.
- Nhận xét, khen học sinh đặt câu đúng, hay.
4. Phần luyện tập.
Bài tập 1:
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi học sinh phát biểu.
- Nhận xét, kết luận: trong truyện Chú Đất Nung chỉ có một câu văn miêu tả: “Đó là một chàng kị sĩ....mái lầu son”.
Bài tập 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh minh và giảng: Hình ảnh sự vật trong cơn mưa được Trần Đăng Khoa nên rất sinh động và hay. Phải có con mắt thật tinh tế khi nhìn sự vật mới miêu tả được như vậy. Chúng mình cùng thi xem lớp ta ai sẽ viết được những câu văn miêu tả sinh động nhất.
- Hỏi: Trong bài thơ Mưa em thích hình ảnh nào ?
- Yêu cầu học sinh tự viết đoạn văn miêu tả.
- Gọi học sinh đọc bài viết của mình. Nhận xét, sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng học sinh và cho điểm các em viết hay.
5. Củng cố, dặn dò.
- 1 học sinh nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong bài.
- Giáo viên: Muốn miêu tả sinh đọng những cảnh, người, sự vật trong thế giới xung quanh, các em cần chú ý quan sát, học quan sát đẻ có những hiểu biết phong phú, có khả năng miêu tả sinh động đối tượng.
- Dặn học sinh cần quan sát một cảnh vật trên đường em tới trường.
File đính kèm:
- giao_an_tieng_viet_4_tap_lam_van_the_nao_la_van_mieu_ta.doc
Nội dung text: Giáo án Tiếng Việt 4 - Tập làm văn: Thế nào là văn miêu tả
- + Muốn miêu tả được sự vật một cách tinh tế, + Quan sát kĩ bằng nhiều giác quan. người viết phải làm gì? + Miêu tả là gì? + Khi miêu tả người viết phối hợp rất nhiều giác quan để quan sát khiến cho sự vật được miêu tả thêm đẹp hơn, sinh động hơn. 3. Phần ghi nhớ. - Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ. -1 học sinh đọc. Cả lớp đọc thầm. - Gọi học sinh đặt một câu văn miêu tả đơn - 2 học sinh đặt câu. giản. - Nhận xét, khen học sinh đặt câu đúng, hay. 4. Phần luyện tập. Bài tập 1: - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài. -1 học sinh đọc. Cả lớp đọc thầm truyện - Yêu cầu học sinh tự làm bài. Chú Đất Nung, dùng bút chì gạch chân những câu van miêu tả trong bài. - Câu văn: “Đó là một chàng mái lầu - Gọi học sinh phát biểu. son”. - Nhận xét, kết luận: trong truyện Chú Đất Nung chỉ có một câu văn miêu tả: “Đó là một chàng kị sĩ mái lầu son”. Bài tập 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung. -1 học sinh đọc thành tiếng. - Yêu cầu học sinh quan sát tranh minh và giảng: Hình ảnh sự vật trong cơn mưa được Trần Đăng Khoa nên rất sinh động và hay. Phải có con mắt thật tinh tế khi nhìn sự vật mới miêu tả được như vậy. Chúng mình cùng thi xem lớp ta ai sẽ viết được những câu văn miêu tả sinh động nhất. - Hỏi: Trong bài thơ Mưa em thích hình ảnh -Em thích hình ảnh: (học sinh tự nêu). nào ? - Yêu cầu học sinh tự viết đoạn văn miêu tả. -Tự viết bài. - Gọi học sinh đọc bài viết của mình. Nhận xét, sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng học -2 học sinh đọc. sinh và cho điểm các em viết hay. 5. Củng cố, dặn dò. - 1 học sinh nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong bài. - Giáo viên: Muốn miêu tả sinh đọng những - 1 học sinh nhắc. cảnh, người, sự vật trong thế giới xung quanh, các em cần chú ý quan sát, học quan - Lắng nghe. sát đẻ có những hiểu biết phong phú, có khả năng miêu tả sinh động đối tượng.
- Táûp laìm vàn (28) CÁÚU TAÛO BAÌI VÀN MIÃU TAÍ ÂÄÖ VÁÛT I Muûc tiãu: 1. Nàõm âæåüc cáúu taûo cuía baìi vàn miãu taí âäö váût, caïc kiãøu baìi måí baìi, kãút baìi, trçnh tæû miãu taí tr ong pháön thán baìi. 2. Biãút váûn duûng kiãún thæïc âaî hoüc âãø viãút måí baìi, kãút baìi cho mäüt baìi vàn miãu taí âäö váût. 3. Biãút baío vãû âäö váût. II Âäö duìng daûy-hoüc: -Tranh minh hoaû caïi cäúi xay trong SGK. -Mäüt säú tåì phiãúu khäø to keí baíng âãø HS laìm cáu d(B.T.I.1) + Mäüt tåì giáúy viãút cáu traí låìi b, d (B.T.I.1) . -Mäüt tåì giáúy khäø to viãút âoaûn thán baìi taí caïi träúng_BT III . III. Caïc hoaût âäüng daûy-hoüc: Hoaût âäüng cuía tháöy Hoaût âäüng cuía troì A. Kiãøm tra baìicuî -Goüi 2 HS nhàõc laûi: Thãú naìo laì miãu taí? . -2 HS lãn baíng . -2 HS laìm baìi táûp III. 2 _ noïi mäüt vaìi cáu taí mäüt h çnh aính maì em thêch trong âoaûn thå Mæa. -2 HS lãn baíng. B. Daûy baìi måïi : (15’) 1. Giåïi thiãûu baìi: Caí låïp theo doîi. 2. Pháön nháûn xeït: Baìi táûp 1 : -Yãu cáöu hoüc sinh âoüc baìi vàn. - 1 HS âoüc. -Yãu cáöu HS âoüc pháön chuï giaíi. -1 HS âoüc. -Yãu cáöu HS quan saït tranh minh hoaû vaì giåïi thiãûu : Ngaìy xæa, caïch âáy ba, bäún chuûc nàm, åí näng th än chæa coï maïy xay xaït gaûo nhæ hiãûn nay nãn ngæ åìi ta váùn duìng cäúi xay bàòng tre âãø xay luïa. Hiãûn n ay, åí mäüt säú gia âçnh näng thän miãön Bàõc vaì miãön Trung váùn coìn chiãúc cäúi xay bàòng tre. -Hoíi: + Baìi vàn taí caïi gç?. +Taí cäúi xay gaûo bàòng tre.
- 3. Pháön ghi nhåï : (3’) -Yãu cáöu HS âoüc pháön ghi nhåï. -2 HS âoüc.Caí låïp âoüc tháöm. 4. Pháön luyãûn táûp: (12’) -Goüi HS âoüc näüi dung vaì yãu cáöu. -1 HS âoüc. -Yãu cáöu HS trao âäøi nhoïm 4 vaì traí låìi cáu hoíi. -1 HS âoüc cáu hoíi. +Cáu vàn naìo taí bao quaït caïi träúng? -Duìng buït chç gaûch chán cáu vàn taí ba o quaït caïi träúng, nhæîng bäü pháûn cuía c aïi träúng miãu taí, nhæîng tæì ngæî taí hçnh daïng, ám thanh cuía caïi träúng. +Nhæîng bäü pháûn naìo cuía caïi träúng âæûåc miãu taí? -1 HS traí låìi. -Yãu cáöu viãút thãm måí baìi, kãút baìi cho toaìn thán b “Anh chaìng phoìng baío vãû” aìi trãn. -1 HS traí låìi. -Nhàõc HS : Caïc em coï thãø måí baìi theo kiãøu giaïn ti -Tæû laìm vaìo våí. ãúp, kãút baìi theo kieíu måí räüng. Khi viãút cáön chuï yï â ãø caïc âoaûn vàn coï yï liãn kãút våïi nhau. -Goüi HS trçnh baìy baìi laìm. -3 HS âoüc âoaûn måí baìi, kãút baìi cuía mç -Giaïo viãn sæía läùi duìng tæì, diãùn âaût, liãn kãút cáu c nh. ho tæìng HS vaì cho âiãøm nhæîng em viãút täút. 5. Cuíng cäú, dàûn doì: -Hoíi: + Khi viãút baìi vàn miãu taí cáön chuï yï âiãöu gç?. -Nháûn xeït tiãút hoüc. -Dàûn HS vãö nhaì viãút laûi âoaûn måí baìi, kãút baìi. -Chuáøn bë baìi sau.