Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 17 - Kim Thị Ngọc Diệp
Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2006
Toán
Tiết 81: Tính giá trị biểu thức ( Tiếp )
A- Mục tiêu
- HS biết thực hiện tính giá trị biểu thức đơn giản có dấu ngoặc
- Rèn Kn tính GTBT có dấu ngoặc đơn.
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ - Phiếu HT.
HS : SGK.
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD tính GTBT có dấu ngoặc đơn.
- Ghi bảng 30 + 5 : 5 và ( 30 + 5) : 5
- Yêu cầu HS tính GT hai biểu thức trên?
- GV KL: Khi tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc thì ta thực hiện các phép tính trong ngoặc đơn trước, ngoài ngoặc đơn sau.
- Ghi bảng biểu thức 3 x ( 20 - 10)
- Yêu cầu HS áp dụng quy tắc để tính GTBT
- Nhận xét, chữa bài.
b) HĐ 2: Luyện tập
* Bài / 82
- Nêu yêu cầu BT ?
- Nêu cách tính?
- Chấm, chữa bài.
* Bài 2 / 82
- GV HD HS làm tương tự bài 1
* Bài 3 / 82
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Chấm, chữa bài( Y/C HS tìm cách giải khác)
3/ Củng cố:
- Nêu quy tắc tính GTBT có dấu ngoặc đơn?
* Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát
- HS tính và nêu KQ
( 30 + 5) : 5 = 35 : 5
= 7
- HS đọc
- Thi HTL quy tắc
- HS làm nháp, nêu cách tính và KQ
3 x ( 20 - 10) = 3 x 10
= 30
- Tính giá trị biểu thức.
- HS nêu và tính vào phiếu HT
80 - ( 30 + 25) = 80 - 55
= 25
125 + ( 13 + 7) = 125 + 20
= 145
- HS làm nháp - 2 HS chữa bài
( 65 + 15) x 2 = 80 x 2
= 160
81( 3 x 3) = 81 : 9
= 9
- 1, 2 HS đọc lại bài toán
- HS nêu- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở
Bài giải
Mỗi chiếc tủ có số sách là:
240 : 2 = 120( quyển)
Mỗi ngăn có số sách là:
120 : 4 = 30( quyển)
Đáp số: 30 quyển.
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_3_tuan_17_kim_thi_ngoc_diep.doc
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 17 - Kim Thị Ngọc Diệp
- Mỗi ngăn có số sách là: - Chấm, chữa bài( Y/C HS tìm cách giải 120 : 4 = 30( quyển) khác) Đáp số: 30 quyển. 3/ Củng cố: - Nêu quy tắc tính GTBT có dấu ngoặc đơn? * Dặn dò: Ôn lại bài. Toán + Ôn tập : Tính giá trị của biểu thức ( TT ) I. Mục tiêu - Củng cố KN tính giá trị của biểu thức . Vận dụng để giải toán có liên quan. - Rèn KN tính giá trị biểu thức và giải toán. - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : Vở BT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra: - Nêu quy tắc tính giá trị biểu thức? - 2 - 3HS nêu - Nhận xét, cho điểm - Nhận xét. 3/ Luyện tập: * Bài 1: - Đọc đề? - HS đọc - Biểu thức có dạng nào? Nêu cách tính? - HS nêu - làm phiếu HT 125 - 85 + 80 = 40 + 80 = 120 21 x 2 x 4 = 42 x 4 = 168 - Chấm bài, nhận xét. * Bài 2: Tương tự bài 1 - HS làm vở 81 : 9 + 10 = 9 + 10 = 19 20 x 9 : 2 = 180 : 2 = 90 11 x 8 - 60 = 88 - 60 - Chấm bài, chữa bài. = 28 * Bài 3: Treo bảng phụ - Đọc đề? - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - HS nêu - Làm vở - 1 HS chữa bài 2 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp
- sánh GTBT với số ( 12 + 11) x 3 > 45 11 +( 52 - 22) = 41 30 < ( 70 + 23) : 3 120 < 484: ( 2 + 2) - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: Y/ C HS tự xếp hình. - HS tự xếp hình- Đổi vở - KT - Chữa bài. 4/ Củng cố: - Thi tính nhanh: 3 x ( 6 + 4) 12 + ( 5 x2) - Dặn dò: Ôn lại bài Thứ tư ngày 27 tháng 12 năm 2006 Toán Tiết 83 : Luyện tập chung A- Mục tiêu - Củng cố KN tính GTBT và giải toán . - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Luyện tập: * Bài 1/ 83 - Nêu yêu cầu BT ? - Tính giá trị của biểu thức - Biểu thức có dạng nào? Nêu cách tính? - HS nêu- Làm phiếu HT a) 324 - 20 + 61 = 304 + 61 = 365 b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9 = 7 - Chấm bài, nhận xét. * Bài 2; Bài 3: Tương tự bài 1 - HS làm vở- 2 HS chữa bài a) 15 + 7 x 8 = 15 + 56 = 71 b) 123 x ( 42 - 40) = 123 x 2 = 246 4 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp
- = 32 40 : 2 x 6 = 20 x 6 = 120 - Đổi phiếu nhận xét * Bài tập 2 Điền dấu >, 69 + 20 x 4 > 148 ( 72 + 18 ) x 3 260 < ( 72 + 18 ) x 3 < 260 - GV chấm bài, nhận xét * Bài tập 3 Nhà bác Hoa nuôi 48 con thỏ, bác bán đi - 2,3 HS đọc bài toán 1/6 số thỏ đó. Hỏi trong chuồng còn lại bao nhiêu con thỏ ? - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán cho biết có 48 con thỏ, bán đi 1/6 số thỏ đó - Bài toán hỏi gì ? - Bài toán hỏi trong chuồng còn lại bao nhiêu con thỏ ? - Bài toán giải bằng mấy phép tính. - Bài toán giải bảng 2 phép tính. - HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng. Bán đi số con thỏ là : 48 : 6 = 8 ( con thỏ ) Trong chuồng còn lại số con thỏ là : 48 - 8 = 40 ( con thỏ ) - GV nhận xét bài làm của HS Đáp số : 40 con thỏ. IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2006 Toán Tiết 84: Hình chữ nhật A- Mục tiêu - HS nắm được HCN có bốn cạnh, hai cạnh ngắn bằng nhau, hai cạnh dài bằng nhau. Bốn góc vuông. - Rèn KN nhận dạng HCN , vẽ và ghi tên HCN. - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Ê- ke. HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Bài mới: a) HĐ 1: Giới thiệu hình chữ nhật. - GV vẽ HCN ABCD - Nêu tên hình? - Hình chữ nhật ABCD 6 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp
- - Nhận xét, cho điểm. - Nhận xét. 3/ Bài mới: a) HĐ 1: Giới thiệu hình vuông. - Vẽ 1 hình vuông, 1 hình tròn, 1 hình chữ nhật. Đâu là hình vuông? - Dùng ê- ke để KT các góc của hình - HS nhận biết và chỉ hình vuông. vuông? - Dùng thước để KT các cạnh của hình - Hình vuông có 4 góc vuông vuông? + GVKL: Hình vuông có 4 góc vuông và 4 - Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. cạnh bằng nhau. + HS đọc - Tìm trong thực tế các vật có dạng hình vuông? - HS nêu b) HĐ 2: Luyện tập * Bài 1: - Đọc đề? - HS đọc đề - Dùng thước và êke để KT từng hình- Nêu KQ: +Hình ABCD là HCN - Nhận xét, cho điểm. +Hình EGHI là hình vuông * Bài 2: - Đọc đề? - HS đọc - Dùng thước để đo độ dài các cạnh- Nêu KQ + Hình ABCD có độ dài các cạnh là; 3cm. - Nhận xét, cho điểm. + Hình MNPQ có độ dài các cạnh là: * Bài 4: 4cm. - Yêu cầu HS vẽ hình vào vở ô li. - Chấm bài, nhận xét. 4/ Củngcố: - HS vẽ hình- 1 HS vẽ trên bảng - Nêu đặc điểm của hình vuông? - So sánh sự giống và khác nhau giữa hình - HS nêu vuông và HCN? + Giống nhau: Đều có 4 góc vuông. + Khác nhau: - HCN: có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh * Dặn dò: Ôn lại bài. ngắn bằng nhau. - Hình vuông; có 4 cạnh dài bằng nhau. 8 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp