Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 19 - Kim Thị Ngọc Diệp

Thứ hai ngày 15 tháng 1 năm 2007
Toán
Tiết 90 : Các số có bốn chữ số.
A- Mục tiêu
- HS nhận biết các số có bốn chữ số. Bước đầu đều biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. Biết nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số.
- Rèn KN đọc viết số có bốn chữ số.
- GD HS ham học toán.
B- Đồ dùng    GV + HS : các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10 ,  1 ô vuông, Bảng phụ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học 
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: Giới thiệu số có bốn chữ số:
- Tấm bìa có mấy cột ?
- Mỗi cột có bao nhiêu ô vuông?
- Cả tấm bìa có bao nhiêu ô vuông?
- Lấy 10 tấm bìa như thế và xếp vào 1 nhóm. Vậy nhóm này có bao nhiêu ô vuông?
- Lấy tiếp 4 tấm bìa như thế và xếp vào 1 nhóm khác. Nhóm thứ hai này có bao nhiêu ô vuông?
- Lấy tiếp nhóm thứ ba có 2 tấm bìa, mỗi tấm có 10 ô vuông. Vậy nhóm thứ ba có bao nhiêu ô vuông?
- Lấy tiếp nhóm thứ tư 1 tấm bìa có 3 ô vuông. nhóm thứ tư có bao nhiêu ô vuông?
- Vậy tất cả 4 nhóm có bao nhiêu ô vuông?
+ Treo bảng phụ kẻ bảng như SGK:
- Đọc dòng đầu của bảng ?
- HD HS viết các số vào bảng theo các hàng từ hàng đơn vị đến hàng nghìn.
+ GV nêu : - số gồm 1nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là: 1423, đọc là" Một nghìn bốn trăm hai mươi ba"
- Số 1423 là số có bốn chữ số, kể từ trái sang phải : chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị.(Lấy 1 vài VD khác)
b) HĐ 2: Thực hành:
* Bài 1 / 92
- Nêu yêu cầu BT
- Hàng nghìn gồm mấy nghìn?
- Hàng trăm gồm mấy  trăm?
- Hàng chục gồm mấy chục?
- Hàng đơn vị gồm mấyđơn vị ?
- Ta viết đựơc số nào ? số đó có mấy chữ số? Giá trị của mỗi chữ số?
- Khi viết ta viết theo thứ tự nào?
* Bài 2 / 93
- Nêu yêu cầu BT
- Khi đọc và viết ta viết số theo thứ tự nào?

- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3 / 93
- Nêu yêu cầu BT ?
- Dãy số có đặc điểm gì ?

- Muốn điền số tiếp theo em làm ntn?

- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
+ Đọc số: 3246, 6758.
- Giá trị của mỗi chữ số ?
+ Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát

- Lấy 1 tấm bìa, quan sát.
- Có 10 cột
- 10 ô vuông
- 100 ô vuông
- Thực hành xếp,( đếm thêm 100 để có 100, 200, ..., 1000)
- 1000 ô vuông.
- 400 ô vuông


- 20 ô vuông


- 3 ô vuông
- 1000, 400, 20, 3 ô vuông.


- Đọc : nghìn, trăm, chục, đơn vị.
HÀNG
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị

1000
100
10
1

1
4
2
3

- Viết 1423- Đọc : Một nghìn bốn trăm hai mươi ba.

- Nêu lại: Số 1423 là số có bốn chữ số, kể từ trái sang phải : chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị.


+ Viết theo mẫu
- 3 nghìn
-  4 trăm
- 4 chục
- 2 đơn vị.
- Số 3442 có 4 chữ số. Chữ số 3 chỉ 3 nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 4 chỉ 4 chục, chữ số 2 chỉ 2 đơn vị.

+ Viết theo mẫu
- Từ trái sang phải, từ hàng nghìn đến hàng đơn vị.
5947: Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy.
9174:chín nghìn một trăm bảy mươi tư.
+ Làm phiếu HT
- Điền số thích hợp vào chỗ trống
- Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. 
- Lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị.
2681; 2682; 2683; 2684; 2685; 2686.
9152; 9153; 9154; 9155; 9156; 9157.

- HS đọc và nêu giá trị của mỗi chữ số. 
 

doc 9 trang Hải Anh 22/07/2023 1080
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 19 - Kim Thị Ngọc Diệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_tuan_19_kim_thi_ngoc_diep.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 19 - Kim Thị Ngọc Diệp

  1. - Hàng nghìn gồm mấy nghìn? - 3 nghìn - Hàng trăm gồm mấy trăm? - 4 trăm - Hàng chục gồm mấy chục? - 4 chục - Hàng đơn vị gồm mấyđơn vị ? - 2 đơn vị. - Ta viết đựơc số nào ? số đó có mấy chữ - Số 3442 có 4 chữ số. Chữ số 3 chỉ 3 nghìn, số? Giá trị của mỗi chữ số? chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 4 chỉ 4 chục, - Khi viết ta viết theo thứ tự nào? chữ số 2 chỉ 2 đơn vị. * Bài 2 / 93 - Nêu yêu cầu BT + Viết theo mẫu - Khi đọc và viết ta viết số theo thứ tự - Từ trái sang phải, từ hàng nghìn đến hàng nào? đơn vị. 5947: Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy. - Nhận xét, cho điểm. 9174:chín nghìn một trăm bảy mươi tư. * Bài 3 / 93 + Làm phiếu HT - Nêu yêu cầu BT ? - Điền số thích hợp vào chỗ trống - Dãy số có đặc điểm gì ? - Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. - Muốn điền số tiếp theo em làm ntn? - Lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị. 2681; 2682; 2683; 2684; 2685; 2686. - Chấm bài, nhận xét. 9152; 9153; 9154; 9155; 9156; 9157. 3/ Củng cố: + Đọc số: 3246, 6758. - HS đọc và nêu giá trị của mỗi chữ số. - Giá trị của mỗi chữ số ? + Dặn dò: Ôn lại bài. Toán + Ôn tập các số có 4 chữ số I. Mục tiêu - Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số. Nhận biết thứ tự các số có bốn chữ số. Các số tròn nghìn. - Rèn KN đọc và viết số. - GD HS chăm học . B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Luyện tập- Thực hành: * Bài 1: - Treo bảng phụ - BT yêu cầu gì? - Đọc số - Nêu cách đọc số ? - Ta đọc theo thứ tự từ trái sang phải, từ hàng nghìn đến hàng đơn vị. - Chỉ từng số. + Đọc từng số: 5098 - Năm nghìn không trăm chín mươi tám 4004 - Bốn nghìn không trăm linh bốn 4700 - Bốn nghìn bảy trăm. 6354: - Sáu nghìn ba trăm năm mươi tư. 2 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp
  2. - Nhận xét, cho điểm. 6358: Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám. * Bài 3: - BT yêu cầu gì? - Viết tiếp số.( Làm phiếu HT) - Dãy số có đặc điểm gì? - Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị. - Muốn điền được số tiếp theo em làm - Lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị. ntn? 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655. 6494; 6495; 6496; 6497; 6498; 6499; - Chấm bài, nhận xét. 6500. * Bài 4: - Đọc đề? - Đọc sgk - HD vẽ tia số: - Điểm gốc của tia số là điểm nào? - Điểm 0( trùng với điểm 0 trên thước) - Đặc điểm của các số trên tia số? - Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1000 đơn vị. - Muốn viết tiếp số tròn nghìn em làm - Lấy số đứng trước cộng thêm 1000. ntn? 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000. - Đọc dãy số tròn nghìn vừa viết? - Đọc xuôi, đọc ngược. 4/ Củng cố: - Thi đọc và viết số. + HS 1: Đọc số bất kì - Dặn dò: Ôn lại bài. + HS 2: Viết số bạn vừa đọc Thứ tư ngày 17 tháng 1 năm 2007 Toán Tiết 93: Các số có 4 chữ số ( Tiếp ) A- Mục tiêu - HS nhận biết các số có bốn chữ số. Bước đầu đều biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. Biết nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số. - Rèn KN đọc viết số có bốn chữ số. - GD HS ham học toán. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ kẻ sẵn ND như SGK, Phiếu HT HS : SGK. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Bài mới: a) HĐ 1: Đọc và viết số có 4 chữ số ( Trường hợp các chữ số ở hàng trăm, chục, đơn vị là 0) - Treo bảng phụ - quan sát - Chỉ vào dòng của số 2000 : Số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy - 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. đơn vị? - Ta viết số này ntn? - 2000 - Số này đọc ntn? - Hai nghìn +HD tương tự với các số khác trong bảng. 4 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp
  3. * Bài 1: Treo bảng phụ - đọc đề? - Viết số thành tổng - Gọi 4 HS làm trên bảng - Lớp làm phiếu HT 4156 = 4000 + 100 + 50 + 6 4057 = 4000 + 50 + 7 6420 = 6000 + 400 + 20 1906 = 1000 + 900 + 6 - Nhận xét, cho điểm. - Nhận xét bạn * Bài 2: - BT cho biết gì? - BT yêu cầu gì? - Cho biết tổng các số - Gọi 3 HS làm trên bảng. - Viết thành số có 4 chữ số. - Lớp làm vở: 5000 + 30 + 7 = 5037 8000 + 5 = 8005 9000 + 500 + 60 + 3 = 9563 - Chấm bài, nhận xét - Nhận xét bạn * Bài 3: - Đọc đề? - đọc - BT có mấy y/c? Đó là những y/c nào? - BT có 3 y/c. Đó là: + Phân biệt số tròn nghìn + Phân biệt số tròn trăm + Phân biệt số tròn chục - Thế nào là số tròn nghìn? - là số có tận cùng là 3 chữ số 0 - Thế nào là số tròn trăm? - là số có tận cùng là 2 chữ số 0 - Thế nào là số tròn nghìn chục ? - là số có tận cùng là 1 chữ số 0 - Gọi 1 HS làm trên bảng. - Lớp làm vở: ( 2360; 4500; 2000; 7800; 9870; 5000; - Số tròn nghìn: 10 000; 2000; 5000. 10000;5634) - Số tròn trăm: 4500; 7800. - Chấm bài, nhận xét. - Số tròn chục: 2360; 9870. 3/ Củng cố: - Phân biệt số tròn nghìn? tròn trăm, tròn chục? - Dặn dò: Ôn lại bài. Thứ năm ngày 18 tháng 1 năm 2007 Toán Tiết 94: Các số có bốn chữ số ( Tiếp ) A- Mục tiêu - HS nhận biết cấu tạo thập phân của các số có 4 chữ số. Biết viết các số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, các trăm, các chục, các đơn vị. - Rèn KN đọc, viết và phân tích số - GD HS chăm hcọ toán. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ chép bài học như SGK, Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 6 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp
  4. Thứ sáu ngày 19 tháng 1 năm 2007 Toán Tiết 95: Số 10 000- luyện tập. A- Mục tiêu - HS nhận biết số 10 0009 mười nghìn- một vạn). Củng cố về số tròn nghìn. Củng cố về thứ tự số có 4 chữ số. - Rèn KN nhận biết số, thứ tự số có 4 chữ số. B- Đồ dùng GV : Các thẻ ghi số 10 000 HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - hát 2/ Kiểm tra: Viết số thành tổng. 4563; 3902; 7890. - 3 HS làm - Nhận xét, cho điểm. - Nhận xét. 3/ Bài mới. a) HĐ 1: Giới thiệu số 10 000. - Giao viêc: Lấy 8 thẻ có ghi số 1000 - Thực hiện - Gv gắn 8 thẻ lên bảng - Có mấy nghìn? - 8 nghìn - Lấy thêm 1 thẻ nữa: Tám nghìn thêm 1 - 9 nghìn nghìn là mấy nghìn? - Lấy thêm 1 thẻ nữa. Chín nghìn thêm 1 - 10 nghìn nghìn là mấy nghìn?- Để biểu diễn số - đọc: mười nghìn mười nghìn, người ta viết số 10 000. - Gồm 5 chữ số. Chữ số 1 đứng đầu avf 4 - Số 10 000 gồm mấy chữ số? Là những chữ số 0 đứng tiếp theo. chữ số nào? - Đọc: Mười nghìn còn được gọi là một - Mười nghìn còn được gọi là một vạn. vạn. b) HĐ 2: Luyện tập: - Viết số tròn nghìn tự 1000 đến 10 000. * Bài 1:- BT yêu cầu gì? - Làm phiếu HT 1000;2000;3000;4000;5000;6000;7000; - Nhận xét, sửa sai. 8000;9000; 10 000. - Có 3 chữ số 0 ở tận cùng - Thế nào là số tròn nghìn? - Viết số tròn trăm.( Viết vào nháp- 1 HS * Bài 2:- BT yêu cầu gì? lên bảng): 9300; 9400; 9500; 9600;9700; - Nhận xét ,chữa bài. 9800;9900. - Em có nhận xét gì về số tròn trăm? - Có 2 chữ số 0 ở tận cùng. * Bài 4: - BT yêu cầu gì? - HS nêu - Muốn viết được số tiếp theo ta làm ntn? - Lấy số đứng trước cộng thêm 1. - Chữa bài, nhận xét. 9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10 000. * Bài 5: - BT yêu cầu gì ? - HS nêu( Làm vở) - Nêu cách tìm số liền trước?số liền sau? - Lấy số đã cho trừ đi( cộng thêm) 1 đơn vị: 2667; 2665; 2666 - Chấm bài, nhận xét 2001; 2002; 2003 4/ Củng cố: 9998; 9999; 10 000. - Đếm thêm 1000 từ 1000 đến 10 000? - Đếm xuôi, đếm ngược. - Dặn dò: ôn lại bài. 8 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp