Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 21 - Kim Thị Ngọc Diệp

Thứ hai ngày 29 tháng 1 năm 2007
Toán
Tiết 101: Luyện tập
A- Mục tiêu
           - HS biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số. Củng cố phép cộng só có 4 chữ số và giải toán có lời văn.
           - Rèn KN tính vfa giải toán cho HS
           - GD HS chăm học.
B- Đồ dùng
           GV : Bảng phụ- Phiếu HT
           HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động dạy Hoạt động học 
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu cách cộng các số có 4 chữ số?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập:
* Bài 1:
- Viết bảng: 4000 + 3000 = ?
- Yêu cầu HS tính nhẩm KQ?

* Bài 2: - Đọc đề?
- Tính nhẩm là tính ntn?


- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3: - BT yêu cầu gì?
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện ?
- Gọi 3 HS làm trên bảng.

 

- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4: - Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tìm số dầu bán cả hai buổi ta làm ntn?
- Muốn tìm số dầu buổi chiều ta làm ntn?

 

 

- Chữa bài, nhận xét.
4/ Củng cố:
- Thi nhẩm nhanh:
4300 + 200 ; 8000 + 2000;  7600 + 400
- Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát

2- 3HS nêu
- Nhận xét.

 

- 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn
Vậy 4000 + 3000 = 7000
- HS đọc
- Nghĩ trong đầu và ghi KQ ra giấy
- HS làm miệng
2000 + 400 = 2400    300 + 4000 = 4300
9000 + 900 = 9900     600 + 5000= 5600
- Đặt tính rồi tính.
- HS nêu
- Lớp làm phiếu HT
2541              5348             805
+                    +                  +
4238                936            6475
6779               6284           7280
- HS đọc
- HS nêu
- HS nêu
- Lấy số dầu buổi sáng cộng số dầu buổi chiều. Mà số dầu buổi chiều chưa biết.
- Ta lấy số dầu buổi sáng nhân 2.
- Làm vở- 1 HS chữa bài.
Bài giải
Số dầu bán buổi chiều là:
432 x 2 = 864( l)
Số dầu bán cả ngày là:
432 + 864 = 1296( l)
                        Đáp số: 1296lít dầu.


- HS thi nhẩm. 
 

doc 9 trang Hải Anh 22/07/2023 660
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 21 - Kim Thị Ngọc Diệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_tuan_21_kim_thi_ngoc_diep.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 21 - Kim Thị Ngọc Diệp

  1. 432 x 2 = 864( l) Số dầu bán cả ngày là: - Chữa bài, nhận xét. 432 + 864 = 1296( l) 4/ Củng cố: Đáp số: 1296lít dầu. - Thi nhẩm nhanh: 4300 + 200 ; 8000 + 2000; 7600 + 400 - Dặn dò: Ôn lại bài. - HS thi nhẩm. Toán + Ôn : Phép cộng các số trong phạm vi 10000 I. Mục tiêu - Củng cố phép cộng số có 4 chữ số và giải toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : Vở C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Luyện tập - Thực hành. * Bài 1: - Treo bảng phụ - Đọc đề? - Đặt tính rồi tính - Nêu cách đặt tính và thực hiện tính? - Hs nêu - Gọi 2 HS làm trên bảng - lớp làm phiếu HT 3546 5673 4987 + + + 2145 1876 3564 - Chấm bài, nhận xét. 5691 7549 8551 * Bài 2: - Đọc đề? - Điền dấu >; <; = - Muốn điền được dấu ta làm ntn? - ta tính tổng của biểu thức rồi so sánh số có 4 chữ số. - Gọi 2 HS làm trên bảng - Lớp làm phiếu HT 347 + 2456 < 3456 7808 < 4523 + 2987 - Chữa bài, nhận xét. 3498 + 2345 = 5843 * Bài 3: - Đọc đề? - HS đọc - BT cho biết gì? - Lớp 3 A thu được 121 cuốn sách. Lớp 3 B thu gấp đôi số sách lớp 3 A. - BT hỏi gì? - Tổng số sách 2 lớp 2 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp
  2. - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - HS nêu - Muốn tìm số vải còn lại ta làm ntn? - Lấy số vải đã có trừ đi số vải bán được - Gọi 1 HS chữa bài. - Lớp làm vở Bài giải Cửa hàng còn lại số vải là: 4283 - 1635 = 2648( m) Đáp số: 2648 mét. - Chấm bài, nhận xét. - HS nêu * Bài 4:- Đọc đề? - Hs nêu - Nêu cách XĐ trung điểm của đoạn thẳng? - Vẽ đoạn thẳng dài 8cm. Chia đôi độ - Gọi 1 HS thực hành trên bảng. dài , tìm trung điểm. - Chữa bài, nhận xét. 3/ Củng cố: - Nêu cách thực hiện phép trừ số có 4 chữ số? - Dặn dò: Ôn lại bài. Thứ tư ngày 31 tháng 1 năm 2007 Toán Tiết 103: luyện tập A- Mục tiêu - HS biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm đến 4 chữ số. Củng cố thực hiện phép trừ số có 4 chữ số và giải toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra: Đặt tính rồi tính. - 2 Hs làm 3546 - 2145 5673 - 2135 - Nhận xét bạn - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập: * Bài 1: Tính nhẩm - Nhẩm và nêu KQ: 8 nghìn - 5 nghìn = 3 - Ghi bảng: 8000 - 5000 = ? nghìn. Vậy 8000 - 5000 = 3000. - Y/ c HS nhẩm và nêu cách nhẩm? - Nhận xét, kết luận * Bài 2: - Đọc đề? - Đọc - Gọi 2 HS làm trên bảng - Lớp làm phiếu HT 3600 - 600 = 3000 6200 - 4000 = 2200 - Chữa bài, nhận xét. 7800 - 500 = 7300 4100 - 4000 = 100 4 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp
  3. * Bài 2: - Đọc đề? Điền dấu >; 3456 7808 5843 - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3: - Đọc đề? - Điền số vào chỗ chấm - Số cần điền là thành phần nào của phép - HS nêu tính? a - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm - Lấy tổng trừ số hạng đã biết ntn? b- Muốn tìm số trừ ta làm ntn? - Lấy SBT trừ đi hiệu c- Muốn tìm SBT ta làm ntn? - Lấy hiệu cộng với số trừ - Gọi 3 HS giải trên bảng. - lớp làm vở a- 4658 + 3039 = 7697 b- 9744 - 3305 = 6439 c- 6823 - 2456 = 4367 - Chấm bài, nhận xét. 3/ Củng cố: - Đánh giá giờ học. - Dặn dò: Ôn lại bài. Thứ năm ngày 1 tháng 2 năm 2007 Toán Tiết 104: luyện tập chung A- Mục tiêu - Củng cố về cộng trừ số có 4 chữ số, giải toán có lời văn, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ. - Rèn KN tính và giải toán. - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng GV : 8 hình tam giác vuông cân như bài 5.- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Luyện tập: * Bài 1:- Đọc đề? - Tính nhẩm 6 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp
  4. - Rèn KN xem lịch - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. B- Đồ dùng GV : Tờ lịch năm 2005 HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Bài mới: a) HĐ 1: GT các tháng trong năm và số ngày trong các tháng. - treo tờ lịch năm 2005. - quan sát - Một năm có bao nhiêu tháng? Đó là - 12 tháng. đó là tháng 1, tháng 2, tháng những tháng nào? 3 , tháng 12. - Tháng Một có bao nhiêu ngày? - 31 ngày - Những tháng còn lại có bao nhiêu ngày? - HS nhìn vào tờ lịch và nêu. - Những tháng nào có 31 ngày? - Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. - Những tháng nào có 30 ngày? - Tháng 4, 6, 9, 11. - Tháng 2 có bao nhiêu ngày? - có 28 ngày + Năm thường thì tháng Hai có 28 ngày, còn năm nhuận thì tháng Hai có 29 ngày. b) HĐ 2: Thực hành. * Bài 1: - Cho HS thảo luận cặp đôi để trả lời các + HS 1: Hỏi câu hỏi của BT 1. Gọi 2- 3 cập trả lới + HS 2: Trả lời trước lớp. ( Sau đó đổi vị trí) - Tháng này là tháng mấy? Tháng sau là - Tháng này là tháng 1, tháng sau là tháng mấy? tháng 2. - Tháng 1 có bao nhiêu ngày? - Tháng 1 có 31 ngày? - Tháng 3 có bao nhiêu ngày? - Tháng 3 có 31 ngày? - Tháng 6 có bao nhiêu ngày? - Tháng 6 có 30 ngày? - Tháng 7 có bao nhiêu ngày? - Tháng 7 có 31 ngày? - Tháng 10 có bao nhiêu ngày? - Tháng 10 có 30 ngày? - Tháng 11 có bao nhiêu ngày? - Tháng 11 có 30 ngày? * Bài 2: - Treo tờ lịch tháng 8 năm 2005 - Quan sát và nêu . - Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy? - Là thứ sáu - Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy? - Là thứ tư - Tháng 8 có mấy ngày chủ nhật? - Bốn ngày chủ nhật - Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày - ngày 31, thứ tư nào? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Củng cố: - HD HS sử dụng nắm của bàn tay để - Thực hành xem số ngày trong tháng trên tính số ngày trong tháng. nắm tay. - Dặn dò: Thực hành xem lịch ở nhà. 8 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp