Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 28 - Kim Thị Ngọc Diệp
Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2007
Toán
Tiết 136: So sánh các số trong phạm vi 100 000
A Mục tiêu
- HS biết so sánh các số trong phạm vi 100000. Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong một nhóm số.
- Rèn KN so sánh số có 5 chữ số.
- GD HS chăm học toán.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ
HS : SGK
CCác hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Bài mới:
a)HĐ 1: HD so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Ghi bảng: 99 999....100 000 và yêu cầu HS điền dấu >; < ; =.
- Vì sao điền dấu < ?
- Ghi bảng: 76200....76199 và y/c HS SS
- Vì sao ta điền như vậy?
- Khi SS các số có 4 chữ số với nhau ta so sánh ntn?
+ GV khẳng định: Với các số có 5 chữ số ta cũng so sánh như vậy ?
b)HĐ 2: Thực hành:
*Bài 1; 2: BT yêu cầu gì?
- GV y/c HS tự làm vào phiếu HT
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 3: -BT yêu cầu gì?
- Muốn tìm được số lớn nhất , số bé nhất ta làm ntn?
- Yêu cầu HS làm vở
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Nêu cách so sánh số có năm chữ số?
- Dặn dò: Ôn bài ở nhà. - Hát
- HS nêu:
99 999 < 100 000
- Vì: 99 999 có ít chữ số hơn 100 000
- HS nêu: 76200 > 76199
- Vì s 76200 có hàng trăm lớn hơn số 76199
- Ta SS từ hàng nghìn. Số nào có hàng nghìn lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng nghìn bằng nhau thì ta SS đến hàng trăm. Số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng trăm bằng nhau thì ta SS đến hàng chục. Số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng chục bằng nhau thì ta SS đến hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có hàng nghìn , hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
+ HS đọc quy tắc
- Điền dấu > ; <; =
4589 < 10 001 35276 > 35275
8000 = 7999 + 1 99999 < 100000
89156 < 98 516 67628 < 67728
69731 > 69713 89999 < 90000
- Tìm số lớn nhất , số bé nhất
- Ta cần so sánh các số với nhau
a) Số 92386 là số lớn nhất.
b)Số 54370 là số bé nhất.
- HS nhận xét bài của bạn
- HS nêu
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_3_tuan_28_kim_thi_ngoc_diep.doc
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 28 - Kim Thị Ngọc Diệp
- - Yêu cầu HS làm vở a) Số 92386 là số lớn nhất. - Gọi 1 HS làm trên bảng b)Số 54370 là số bé nhất. - Chữa bài, nhận xét. - HS nhận xét bài của bạn 3/Củng cố: - Nêu cách so sánh số có năm chữ số? - Dặn dò: Ôn bài ở nhà. - HS nêu Toán + Ôn tập : So sánh các số trong phạm vi 100000 I. Mục tiêu - Củng cố về so sánh các số có 5 chữ số, thứ tự các số. - Rèn KN so sánh số và tính toán cho HS - GD HS chăm học. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: - Hát 2/ Luyện tập: *Bài 1: Điền dấu > ; 54213 57987 > 57978 89647 < 89756 64215 < 65421 24789 < 42978 78901 < 100 000 - HS khác nhận xét. - Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: Khoanh tròn vào số lớn nhất - Làm thế nào để tìm được số lớn nhất? - So sánh các số với nhau - Gọi 2 HS làm trên bảng - Lớp làm phiếu HT - Giao phiếu HT - HS nhận xét a) 67598; 67958; 76589; 76895. a) Khoanh tròn vào số: 76895 b) 43207; 43720; 32470; 37402. b) Khoanh tròn vào số: 43720 - Chấm bài, nhận xét. *Bài 3: a)Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. - Làm vở 74152; 47215; 64521; 45512. a)Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. b)Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 74152; 64521; 47215; 45512. 87561; 87516; 76851; 78615. b)Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Gọi 2 HS làm trên bảng 78615; 76851; 87516; 87561 - Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố: 2 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp
- 9000 4600 7500 4200 9990 8300 - Nhận xét, cho điểm. *Bài 5: -Đọc đề? - Đặt tính rồi tính - Khi đặt tính em cần lưu ý điều gì? - Đặt các hàng thẳng cột với nhau - Ta thực hiện tính theo thứ tự nào? - Từ phải sang trái. - Y/c HS tự làm bài. - Làm vở KQ như sau: - Chấm bài, nhận xét. a) 5727 b) 1410 4/Củng cố: 3410 3978 -Đánh giá giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài. Thứ tư ngày 28 tháng 3 năm 2007 Toán Tiết 138 : Luyện tập ( Tiếp ) A-Mục tiêu - Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 100 000. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Luyện ghép hình. - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học toán. B Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT- 8 hình tam giác HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Luyện tập: *Bài 1:-Đọc đề? - Viết số thích hợp - Y/c HS tự làm bài vào nháp a)3897; 3898; 3899; 3900; 3901; 3902. - Gọi 3 HS chữa bài. b)24686; 24687; 24688; 24689; 24690. c)99995; 99996; 99997; 99998; 99999; 100 000. - Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: BT yêu cầu gì? - Tìm X - X là thành phần nào của phép tính? - HS nêu - Nêu cách tìm X? - HS nêu - Gọi 3 HS làm trên bảng - Lớp làm phiếu HT a)X + 1536 = 6924 X = 6924 – 1536 X = 5388 b) X x 2 = 2826 X = 2826 : 2 - Chấm bài, nhận xét. X = 1413 - HS đọc 4 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp
- X = 5467 – 1204 X = 4263 b)X x 7 = 9807 X = 9807 : 7 - Chấm bài, nhận xét. X = 1401 *Bài 3: Đọc đề? - BT cho biết gì? - HS đọc - BT hỏi gì? - 5 ngày dệt 1825 cái áo. - BT thuộc dạng toán nào? - 7 ngày dệt bao nhiêu cái áo. - Gọi 1 HS làm trên bảng - Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Tóm tắt - Lớp làm vở 5 ngày : 1825 Bài giải 7 ngày : cái áo? Số cái áo dệt trong một ngày là: 1825 : 5 = 365( cái áo) Bảy ngày dệt được số áo là: - Chấm bài, nhận xét. 365 x 7 = 2555( cái áo) 3/Củng cố: Đáp số: 2555 cái áo -Đánh giá giờ học -Dặn dò: Ôn lại bài. Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2007 Toán Tiết 139 : Diện tích của một hình A Mục tiêu - HS bước đầu làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích, diện tích bé hơn, diện tích bằng nhau. - Rèn Kn nhận biết về diện của 1 hình. - GD HS chăm học để áp dụng vào thực tế. B Đồ dùng GV : Các hình minh hoạ trong SGK.-Bảng phụ HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: Hát 2/ Bài mới: a)HĐ 1: GT về diện tích của một hình VD1:-Đưa ra hình tròn. Đây là hình gì? - Hình tròn. - Đưa tiếp HCN: Đây là hình gì? - Hình chữ nhật - Đặt HCN lên trên hình tròn, ta thấy HCN nằm gọn trong hình tròn, ta nói diện tích - HS nêu: Diện tích hình chữ nhật bé HCN bé hơn diện tích hình tròn. hơn diện tích hình tròn. VD2:-Đưa hìnhA. Hình A có mấy ô vuông? - Có 5 ô vuông Ta nói DT hình A bằng 5 ô vuông. - Đưa hình B. Hình B có mấy ô vuông? - Có 5 ô vuông - Vật DT hình B bằng mấy ô vuông? - 5 ô vuông Ta nói: DT hình A bằng DT hình B. - Nêu: Diện tích hình A bằng diện tích 6 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp
- cạnh dài 1cm. + Xăng – ti mét vuông viết tắt là : cm2 - Đọc: Xăng – ti mét vuông viết tắt là : - Phát cho mỗi HS 1 hình vuông có cạnh cm2 là 1cm và yêu cầu HS đo cạnh của hình - Đo và báo cáo: Hình vuông có cạnh là vuông. 1cm. - Vậy diện tích của hình vuông này là bao - Là 1cm2 nhiêu? b) Luyện tập: *Bài 1: -Đọc đề? - Đọc và viết số đo diện tích theo xăng – ti mét vuông. - Gọi HS trả lời theo cặp. + HS 1: Đọc đơn vị đo diện tích. + HS 2: Viết đơn vị đo diện tích. - Nhận xét và lưu ý cách viết: Chú ý viết số 2 ở phía trên, bên phải của cm. *Bài 2: - Hình A có mấy ô vuông? Mỗi ô vuông - Hình A có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có có diền tích là bao nhiêu? diện tích là 1cm2. - Vậy ta nói diện tích của hình A là 6cm2 - HS đọc: diện tích của hình A là 6 xăng – ti mét vuông. - Các phần khác HD tương tự phần a. - Thực hiện phép tính với số đo co đơn vị * Bài 3: BT yêu cầu gì? đo là diện tích. - Thực hiện như với các số đo chiều dài, - Nêu cách thực hiện? thời gian, cân nặng - Làm vở. - Gọi 2 HS làm trên bảng 18cm2 + 26cm2 = 44cm2 40cm2 – 17cm2 = 23cm2 - Chấm bài, nhận xét. 6cm2 x 4 = 24cm2 3/Củng cố: 32cm2 : 4 = 8cm2 -Thi đọc và viết đơn vị đo diện tích. - HS thi đọc và viết - Dặn dò: Ôn lại bài. 8 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp