Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 29 - Kim Thị Ngọc Diệp

Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 141 : Diện tích hình chữ nhật
A Mục tiêu
- HS biết được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.Vận dụng qui tắc để giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
B Đồ dùng
GV : Hình  chữ nhật 12 ô vuông, bảng phụ.
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học 
1/ Tổ chức:
2/Bài mới.
a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT HCN.
- Lấy HCN đã chuẩn bị: HCN có bao nhiêu ô vuông? Vì sao?
*HD cách tìm số vuông trong HCN ABCD.
+ Lấy số hàng, nhân với số cột:Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu?
- HCN ABCD có DT là bao nhiêu?
- Đo chiều dài và chiều rộng của HCN ?
- Thực hiện phép nhân 4cm x 3 cm = ?
* KL: Vậy 12 cm2 là diện tích của HCN. Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo).
b) HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: BT cho biết gì?
- BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tính DT HCN?
- Nêu cách tính chu vi HCN?
- Gọi 1 HS làm trên bảng

 

- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2: Đọc đề?
-Nêu cách tính diện tích HCN?
-Gọi 1 HS tóm tắt 
Tóm tắt
Chiều rộng:  5cm
Chiều dài:  14 cm.
Diện tích: ......?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:- Đọc đề?
- Em có nhận xét gì về số đo của chiều dài và chiều rộng của HCN trong phần b?
- Vậy muốn tính được DT HCN ta cần làm gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng

 

- Chữa bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Muốn tính diện tích HCN ta làm ntn?
- Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát

 

- Có 12 ô vuông, (vì: ta thực hiện phép tính 
3 x4; 3 + 3 + 3 + 3; 4 + 4 + 4.)


- HCN ABCD có  4 x 3 = 12 ô vuông


- Là 1cm2
- Là 12 cm2
- HS thực hành đo và báo cáo KQ: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3 cm.
- Thực hiện nhân: 4 x 3 = 12
- Vài HS nhắc lại quy tắc: Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo).


- Chiều dài và chiều rộng
- Tính diện tích và chu vi của HCN
- HS nêu

- Lớp Làm phiếu HT
c dài
5cm
10cm
32cm

c.rộng
3cm
4cm
8cm

DT
5x3=15cm2
10x4=40cm2
32x8=256cm2

C. vi
(5+3)x2=16cm
(10+4)x2=28cm
32+8)x2=80cm

- HS đọc
- HS nêu
- Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5= 70(cm2
                  Đáp số: 70cm2

- HS đọc
- Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị đo.

- Phải đổi số đo chiều dài thành cm.
- Lớp làm vở- Đổi vở- KT
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15( cm2)
b)Đổi : 2dm = 20 cm.
Diện tích hình chữ nhật là:
29 x 9 = 180( cm2)
- HS nêu 
 

doc 9 trang Hải Anh 22/07/2023 1300
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 29 - Kim Thị Ngọc Diệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_tuan_29_kim_thi_ngoc_diep.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 29 - Kim Thị Ngọc Diệp

  1. Tóm tắt Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là: Chiều rộng: 5cm 14 x 5= 70(cm2 Chiều dài: 14 cm. Đáp số: 70cm2 Diện tích: ? - Chấm bài, nhận xét. - HS đọc *Bài 3:- Đọc đề? - Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị - Em có nhận xét gì về số đo của đo. chiều dài và chiều rộng của HCN trong phần b? - Phải đổi số đo chiều dài thành cm. - Vậy muốn tính được DT HCN ta - Lớp làm vở- Đổi vở- KT cần làm gì? Bài giải - Gọi 2 HS làm trên bảng a)Diện tích hình chữ nhật là: 5 x 3 = 15( cm2) b)Đổi : 2dm = 20 cm. Diện tích hình chữ nhật là: - Chữa bài, nhận xét. 29 x 9 = 180( cm2) 3/Củng cố: - HS nêu - Muốn tính diện tích HCN ta làm ntn? - Dặn dò: Ôn lại bài. Toán + Ôn tập : Diện tích hình chữ nhật I. Mục tiêu - Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước. - Rèn KN tính diện tích HCN. - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. B Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : Vở C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: - Hát 2/Kiểm tra: - Nêu cách tính diện tích HCN ? - Vài HS nêu - Nhận xét, cho điểm. 3/Luyện tập: *Bài 1:Viết thêm vào ô trống - Treo bảng phụ - Quan sát - Muốn điền được số vào dòng thứ ba ta - Tính diện tích hình chữ nhật cần làm gì? - Muốn điền được số vào dòng thứ tư ta - Tính chu vi hình chữ nhật cần làm gì? Chiều dài 3cm 8cm 7dm - Giao phiếu HT Chiều rộng 9cm 20cm 5cm - Gọi 2 HS làm trên bảng DT HCN 27cm2 160cm2 350cm2 CV HCN 24cm 56cm 150cm - Chấm bài, nhận xét. 2 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp
  2. *Bài 2: Đọc đề? - HS đọc - Hình H gồm những HCN nào ghép lại - Gồm 2 hình CNABCD và DMNP ghép với nhau? lại - Diện tích hình H ntn so với DT của 2 - Diện tích hình H bằng tổng diện tích 2 hình ABCD và DMNP? hình ABCD và DMNP. - 1 HS làm trên bảng - Lớp làm phiếu HT Bài giải a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 8 x 10 = 80(cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là: 20 x 8 = 160( cm2) b)Diện tích của hình H là: 80 + 160 = 240( cm2) Đáp số: a)80cm2; 160 cm2. - Chấm bài, nhận xét. b) 240cm2 *Bài 3:-BT cho biết gì? - HCN có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng - BT hỏi gì? - Diện tích của HCN. - Muốn tích DT HCN ta cần tính gì trước? - Tính chiều dài của HCN Tóm tắt - Lớp làm vở Chiều rộng: 5cm Bài giải Chiều dài: gấp đôi chiều rộng Chiều dài của hình chữ nhật là: Diện tích: cm2? 5 x 2 = 10( cm) Diện tích của hình chữ nhật là: - Chấm bài, nhận xét. 10 x 5 = 50( cm2) 4/Củng cố: Đáp số: 50 cm2 - Nêu cách tính chu vi và DT của HCN? - Dặn dò: Ôn lại bài. Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2007 Toán Tiết 143 : diện tích hình vuông A Mục tiêu - HS biết được qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo một cạnh của nó.Vận dụng qui tắc để giải toán có lời văn. - Rèn KN tính toán cho HS - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. B Đồ dùng GV : Hình vuông kích thước 3cm. Bảng phụ HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: - Hát 2/Bài mới: a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT hình vuông 4 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp
  3. Toán + Ôn tập diện tích hình vuông I. Mục tiêu - Củng cố cách tính diện tích hình vuông có kích thước cho trước. - Rèn KN tính diện tích hình vuông - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế. B Đồ dùng GV : Bảng phụ, Phiếu HT HS : Vở C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: - Hát 2/Kiểm tra: - Nêu cách tính diện tích hình vuông? - Vài HS nêu - Nhận xét, cho điểm. 3/Luyện tập: *Bài 1:Viết thêm vào ô trống - Treo bảng phụ - Quan sát - Muốn điền được số vào dòng thứ hai ta - Tính chu vi hình vuông cần làm gì? - Muốn điền được số vào dòng thứ ba ta - Tính diện tích hình vuông cần làm gì? - Lớp làm phiếu HT - Giao phiếu HT Cạnh HV 9cm 7cm 10cm - Gọi 2 HS làm trên bảng Chu vi HV 36cm 28cm 40cm Diện tích HV 81cm2 49cm2 100cm2 - Chữa bài, nhận xét *Bài 2: Treo bảng phụ - HS đọc - Đọc đề? - Hình vuông có cạnh 90mm - BT cho biết gì? - Tính chu vi và diện tích hình vuông( Tính - BT hỏi gì? diện tích theo cm2) - Nêu cách tính chu vi và diện tích của - HS nêu hình vuông? - 1 HS làm trên bảng - Lớp làm vở Tóm tắt Bài giải 1cạnh: 90mm Đổi : 90 mm = 9cm Chu vi: mm? Chu vi hình vuông đó là: Diện tích: cm2 9 x 4 = 36( cm) Diện tích hình vuông đó là: - Chấm bài, nhận xét. 9 x 9 = 81( cm2) 4/Củng cố: Đáp số: 36cm; 81 cm2 - Muốn tính chu vi hình vuông ta làm -HS nêu ntn? - Muốn tính diện tích hình vuông ta làm ntn? + Dặn dò: Ôn lại bài. 6 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp
  4. Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2007 Toán Tiết 145 : phép cộng các số trong phạm vi 100 000. A Mục tiêu - HS biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 100 000. Vận dụng để giải toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học toán. B Đồ dùng GV : Bảng phụ- phiếu HT HS : SGK CCác hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: -Hát 2/ Bài mới: a) HĐ1:HD thực hiện phép cộng 45732+36194 - Nghe - Nêu bài toán: Tìm tổng của hai số 45732 và 36194. - Thực hiện phép cộng - Muốn tìm tổng ta làm ntn? 45732 - Y/c HS thực hiện ra nháp và nêu KQ +36194 - Gọi HS nêu các bước tính như với số có 4 chữ số?( SGK) 81926 - Nêu quy tắc tính? - HS nêu b)HĐ 2: Luyện tập: *Bài 1:- BT yêu cầu gì? - Thực hiện tính cộng các số - Gọi 3 HS làm trên bảng - Lớp làm nháp - Chữa bài, nhận xét. - Nhận xét bài của bạn * Bài 2: Y/c HS làm tương tự bài 1. *Bài 3: Đọc đề? - Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật? - HS đọc - Gọi 1 HS làm trên bảng - ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng Tóm tắt - Lớp làm vở Chiều dài: 9cm Bài giải Chiều rộng: 6cm Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 2 Diện tích: cm2 9 x 6 = 54( cm ) - Chấm bài, nhận xét Đáp số: 54 cm2 *Bài 4: Treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát - Quan sát hình vẽ. - Lớp làm phiếu HT - Gọi 2 HS làm trên bảng theo 2 cách khác Bài giải nhau. Đoạn đường AC dài là: 2350 – 350 = 2000(m) Đổi: 2000 m = 2 km - Chấm bài, nhận xét Đoạn đường AD dài là: 3/Củng cố: 2 + 3 = 5 km. - Tìm cách giải khác cho bài toán 4? Đáp số: 5 km. - Dặn dò: Ôn lại bài. - HS tự tìm và giải 8 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp