Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 30 - Kim Thị Ngọc Diệp

Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 146 : Luyện tập
A-Mục tiêu
- Củng cố phép cộng các số có đến 5 chữ số và giải toán có lời văn.
- Rèn KN thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số
- GD HS chăm học toán.
B-Đồ dùng    GV : Bảng phụ- Phiếu HT
           HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học 
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
- Đọc đề?
- Gọi 4 HS làm trên bảng


- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2:
- Đọc đề?
- Nêu kích thước của hình chữ nhật?
- Muốn tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ta cần tính gì trước?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều rộng:  3cm
Chiều dài: gấp 2 lần
Chu vi  : ...cm
Diện tích: .....cm2


-Chấm bài, nhận xét.
Bài 3:
- Treo bảng phụ vẽ sơ đồ như SGK
- Con cân nặng bao nhiêu kg?
- Cân nặng của mẹ ntn so với cân nặng của con?
- Bài toán hỏi gì?
- Gọi HS nêu bài toán: Con cân nặng 17kg. Mẹ cân nặng gấp 3 lần số cân của con. Hỏi cả mẹ và con cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
Gọi 1 HS làm trên bảng

- Chấm bài, nhận xét
3/Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát


- Tính theo mẫu
- Lớp làm nháp
  52379     29107       93959       46215
+              +               +                +
  38421     34693         6041         4072
  91800     63800     100000       69647
- HS đọc
- Chiều rộng 3cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng
- Tính chiều dài của HCN

- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
3 x 2 = 6(cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
( 6 + 3 ) x 2 = 18( cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
6 x 3 = 18(cm2)
                        Đáp số: 18cm; 18 cm2
- Quan sát
- 17kg
- Cân nặng của mẹ gấp 3 lần con

- Tổng số cân của mẹ và con.
- HS nêu
- Giải bài vào vở
Bài giải
Mẹ cân nặng là:
17 x 3= 51(kg)
Cả mẹ và con cân nặng là:
17 + 51 = 68(kg)
                          Đáp số: 68 kg. 
 

doc 7 trang Hải Anh 22/07/2023 620
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 30 - Kim Thị Ngọc Diệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_tuan_30_kim_thi_ngoc_diep.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 30 - Kim Thị Ngọc Diệp

  1. 3/Củng cố: Đáp số: 68 kg. - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài. Toán + Ôn phép cộng trong phạm vi 100000 I. Mục tiêu - Củng cố phép cộng các số có đến 5 chữ số và giải toán có lời văn. - Rèn KN thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số - GD HS chăm học toán. B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C-Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: - Hát 2/Luyện tập: *Bài 1:Treo bảng phụ - BT yêu cầu gì? - Tính - Gọi 3 HS làm trên bảng - Lớp làm nháp 13546 56737 64987 + + + 25145 21876 23564 - Chữa bài, nhận xét. 38691 78613 88551 *Bài 2: Điền dấu >; 43456 57808 > 14523 + 42987 23498 + 32345 < 57843 -Chữa bài, cho điểm *Bài 3 :-Đọc đề? - Đọc - BT cho biết gì? - HCN có nửa chu vi là 40cm, chiều rộng là 9cm - BT hỏi gì? - Tính diện tích của HCN - Gọi 1 HS làm trên bảng - Lớp làm vở Bài giải Chiều dài của hình chữ nhật là: 40 – 9 = 31(cm) Diện tích của hình chữ nhật đó là: - Chấm bài, nhận xét. 31 x 9 = 279( cm2) 3/Củng cố: Đáp số: 279( cm2) - Tuyên dương HS tích cực học tập - Dặn dò: Ôn lại bài. 2 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp
  2. A-Mục tiêu - HS nhận biết được các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng, biết đổi tiền, thực hiện các phép tính cộng, trừ với đơn vị tiền tệ. - Rèn KN nhận biết vfa tính toán cho HS - GD HS chăm học để ứng dụng vào thực tế. B-Đồ dùng GV : Các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng. HS : SGK C-Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: - Hát 2/Kiểm tra: Đặt tính rồi tính? 63780 – 18546 91462 - 53406 - Lớp làm nháp - Gọi 2 HS làm trên bảng - Nhận xét - Chữa bài, cho điểm. 3/Bài mới: a)HĐ 1: GT các tờ giấy bạc 20000 đồng, 50000 đồng, 100000đồng. - GV cho HS quan sát từng tờ giấy bạc - Quan sát và nhận biết giá trị bằng dòng chữ và con số ghi giá trị trên tờ giấy bạc. b) HĐ 2: Luyện tập *Bài 1: BT hỏi gì? - Mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền - Để biết mỗi chiếc ví có bao nhiêu tiền - Thực hiện tính nhân ta làm ntn? + Chiếc ví a có 50000 đồng - GV hỏi HS trả lời. + Chiếc ví b có 90000 đồng + Chiếc ví c có 90000 đồng *Bài 2:- Đọc đề? - Đọc - Gọi 1 HS làm trên bảng -Lớp làm vở Tóm tắt Bài giải Cặp sách: 15000 đồng Số tiền mẹ Lan phải trả cho cô bán hàng là: Quần áo: 25000 đồng 15000 + 25000 = 40000( đồng) Đưa người bán: 50000 đồng Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho mẹ là: Tiền trả lại: đồng? 50000 – 40000 = 10000( đồng) - Chấm bài nhận xét. Đáp số: 10000 đồng *Bài 3: -Đọc đề? - Đọc - Các số cần điền vào ô trống là những - Là số tiền mua vở số ntn? - Thực hiện tính nhân - Muốn tính số tiền mua vở ta làm ntn? - Lớp làm phiếu HT - Gọi 3 HS điền trên bảng Số cuốn vở 1 2 3 4 Thành tiền 1200đ 2400đ 3600đ 4800 - Chữa bài, nhận xét. đ *Bài 4:- BT yêu cầu gì? - Điền số thích hợp vào ô trống - Gọi 3 HS điền trên bảng - Lớp làm phiếu HT Số tiền 10000đồng 20000đồng 50000đồng 80000đồng 1 1 1 - Chữa bài, nhận xét. 90000đồng 2 1 1 4/Củng cố: 100000đồng 1 2 1 4 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp
  3. Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2007 Toán Tiết 149 : Luyện tập A-Mục tiêu - HS biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. Củng cố về phép trừ các số trong phạm vi 100000, các ngày trong tháng. - Rèn KN thực hiện tính trừ. - GD HS chăm học B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C-Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: -Hát 2/Luyện tập: *Bài 1: - Ghi bảng: 90 000 – 50 000 =? - HS nhẩm và báo cáo KQ 90 000 – 50 000= 40 000 - Em làm thế nào để nhẩm được kết quả? - Nêu cách nhẩm như SGK - GV nhận xét và chốt lại cách nhẩm như SGK - Đặt tính rồi tính *Bài 2:-BT yêu cầu gì? - Lớp làm phiếu HT - Gọi 3 HS làm trên bảng 81981 86296 93644 - - - 45245 74951 26107 - Chấm bài, nhận xét. 56736 1345 67537 *Bài 3: Đọc đề ? - Đọc - Gọi 1 HS làm trên bảng - Lớp làm vở Tóm tắt Bài giải Có :23560l Số lít mật ong trại đó còn lại là: Đã bán : 21800l 23560 – 21800 = 1760( l) Còn lại : l? Đáp số: 1760 lít. - Chữa bài, cho điểm *Bài 4:Bt yêu cầu gì? - Điền số a)- Em làm thế nào để điền được số? - HS nêu và báo cáo KQ: Điền số 9 - Chữa bài, nhận xét. b)-Trong năm có những tháng nào có 30 - Các tháng có 30 ngày là tháng 2, 4, 6, 9, ngày? 11. - Vậy ta chọn ý nào? - Ta chọn ý đúng là D 3/Củng cố: - Những tháng nào có 31 ngày? - Nêu: Tháng 7, 8, 10. - Dặn dò: Ôn lại bài. Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2007 Toán Tiết 150 : Luyện tập chung A-Mục tiêu: 6 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp