Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 8 - Kim Thị Ngọc Diệp

A- Mục tiêu:
- Củng cố các phép nhân trong bảng chia 7 . áp dụng để giải toán có lời văn.
- Rèn  KN tính và giải toán
- GD HS chăm học
B- Đồ dùng:   
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học 
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng chia 7 ?
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới
* Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài toán

- Nhận xét,  cho điểm
* Bài 2:
- Nêu cách chia ?

 

 

- Chấm bài, nhận xét
* Bài 3:
- Đọc đề? Tóm tắt?

 


- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:
- Treo bảng phụ
- Tìm 1/7 số con mèo ta làm thế nào ?

4/ Củng cố:
- Thi đọc HTL bảng chia 7
* Dặn dò: Ôn bảng chia7 - Hát


- 2, 3 HS đọc


- Tính nhẩm
- HS nêu KQ

- Làm phiếu HT
28   7             35  7               21  7
28   4             35   5              21   3
 0                    0                     0

42   7                 42  6               25  5           
42   6                 42      7           25  5     
 0                        0                     0

- HS làm vở
Bài giải
Số nhóm chia được là:
35 : 7 = 5( nhóm)
                     Đáp số: 5 nhóm


- HS quan sát tranh
- Ta lấy 21 : 7 = 3 con mèo
- Vậy 1/7 số con mèo là 3 con mèo.

- HS thi đọc 
 

doc 8 trang Hải Anh 22/07/2023 700
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 8 - Kim Thị Ngọc Diệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_tuan_8_kim_thi_ngoc_diep.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 8 - Kim Thị Ngọc Diệp

  1. Toán + Ôn : Bảng chia 7 A- Mục tiêu: - Củng cố các phép nhân trong bảng chia 7 áp dụng để giải toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán - GD HS chăm học B- Đồ dùng: GV : Các tấm bìa mỗi tấm có 7 chấm tròn. Bảng phụ- Phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra: - Đọc bảng chia 7? - 2- 3 HS đọc - Nhận xét, cho điểm - HS khác nhận xét 3/ Luyện tập: * Bài 1:- Đọc đề? - Tính nhẩm miệng - Nhận xét, cho điểm - Nêu KQ * Bài 2: + Làm phiếu HT - BT yêu cầu gì? - Tính nhẩm - Vì sao ta có thể tính được thương dựa vào - Vì lấy tích chia cho thừa số này thì được phép nhân? thừa số kia. 7 x 6 = 42 7 x 9 = 63 42 : 7 = 6 63 : 7 = 9 - Chấm bài, nhận xét. 42 : 6 = 7 63 :9 = 7 * Bài 3: - Đọc đề? - HS nêu - BT cho biết gì? - làm vở - BT hỏi gì? Bài giải Số hàng xếp được là: 56 : 7 = 8( hàng) - Chấm, chữa bài Đáp số: 8hàng * Bài 4: - Treo bảng phụ - Hs quan sát tranh vẽ - Hình nào đã khoanh vào 1/7 số quả cam? - Đã khoanh vào 1/7 số quả cam ở Vì sao? hình a và hình c. Vì có 21 quả cam, đã khoanh vào 3 quả cam. 4/ Củng cố: - HS thi đọc - Đọc bảng chia 7? * Dặn dò: Ôn bảng chia 7 2 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp
  2. 40 : 4 = 10( quả) - Chấm bài, nhận xét. Đáp số: 10 quả bưởi 3/ Củng cố: - Giảm 35m đi 7 lần? - Lấy 35 m : 7 = 5m - Giảm 42kg đi 6 lần? - Lấy 42 kg : 6 = 7kg * Dặn dò: Ôn lại bài. Thứ tư ngày 25 tháng 10 năm 2006 Toán Tiết 38: Luyện tập A- Mục tiêu: - Củng cố về gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi nhiều lần. - Rèn KN giải toán cho HS - GD HS chăm học B- Đồ dùng: GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra: - Muốn giảm một số đi một số lần ta làm - 2, 3 HS nêu như thế nào ? - Nhận xét - Nhận xét, cho điểm 3/ Bài mới * Bài 1: - Treo bảng phụ - HS QS - 6 gấp 5 lần dược bao nhiêu ? - Được 30 - Viết 30 vào ô trống nào ? - Ô trống thứ 2 - 30 giảm đi 6 lần được bao nhiêu ? - Được 5 - Vậy điền 5 vào ô trống nào ? - Ô trống thứ 3 - HS làm phiếu HT - Chấm bài, nhận xét. - 3 HS chữa bài * Bài 2: - Đọc đề? Tóm tắt? + HS đọc đề toán - Buổi sáng bán được bao nhiêu lít dầu? - 60 lít - Buổi chiều bán được ntn so với buổi sáng - Giảm 3 lần - Muốn tính số dầu buổi chiều ta làm ntn ? - Lấy số dầu buổi sáng chia 3 - Làm vở- 1 HS chữa bài Bài giải Số dầu bán được buổi chiều là: - Chấm bài, chữa bài. 60 : 3 = 20( lít) * Bài 3: Đáp số: 30 lít dầu. 4 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp
  3. Số dầu bán được buổi chiều là: - Chấm bài, chữa bài. 90 : 3 = 30( lít) * Bài 3: Đáp số: 30 lít dầu. - Đo độ dài đoạn AB? - Làm phiếu HT- 1 HS làm trên bảng - Giảm độ dài đoạn AB đi 4 lần thì được - HS đo đoạn AB là 20 cm mấy cm? - Lấy 20 : 4 = 5cm - Vẽ đoạn MN? Vậy đoạn MN = 5cm - Chấm , chữa bài. - Vẽ đoạn MN dài 5cm 4/ Củng cố: - Muốn giảm một số đi một số lần ta làm ntn?- Muốn gấp một số lên một số lần ta làm ntn? - HS nêu * Dặn dò: Ôn lại bài. Thứ năm ngày 26 tháng 10 năm 2006 Toán Tiết 39: Tìm số chia A- Mục tiêu: - HS biết tìm số chia chưa biết trong phép chia vfa củng cố tên gọi các thành phần của phép chia. - Rèn KN tính và giải toán. - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng: GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động học Hoạt động dạy 1/ Tổ chức: - hát 2/ Bài mới: a) HĐ 1: HD tìm số chia. - Nêu bài toán 1: Có 6 ô vuông chia thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu ô - Mỗi nhóm có 3 ô vuông vuông? Nêu phép tính tìm số ô vuông ? 6 : 2 = 3 ( ô vuông) - Nêu tên gọi các thành phần của phép chia 6 : 2 = 3? - 6 là SBC, 2 là SC, 3 là thương - Nêu bài toán 2: Có 6 ô vuông, chia đều thành các nhóm, mỗi nhóm có 3 ô vuông, hỏi chia được mấy nhóm? - 2 nhóm - Nêu phép tính ? 6 : 3 = 2( nhóm) - Vậy số nhóm 2 = 6 : 3 - 2 là gì trong phép chia? - Số chia * Vậy số chia trong phép chia thì bằng SBC - HS đọc chia cho thương. 6 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp
  4. - X là thành phần nào của phép chia? - Làm phiếu HT - Nêu cách tìm X? a) X + 12 = 36 b) X- 25 = 35 X= 36 - 12 X= 35 + 15 X = 24 X = 50 c) X x 6 = 30 d) 42 : X = 7 X= 30 : 6 X = 42 : 7 X = 5 X = 6 - Chấm bài, nhận xét * Bài 2: - Đọc đề? - HS tự làm vào nháp - Đổi vở- KT - 3 HS chữa bài trên bảng 35 26 32 x x x 2 4 6 70 104 192 - Chữa bài, nhận xét. 64 2 80 4 99 3 6 32 8 20 9 33 04 00 09 4 0 9 0 0 0 * Bài 3: - Đọc đề toán - Bài toán cho biết gì? - Có 36 l dầu, số dầu còn lại trong thùng bằng 1/3 số dầu đã có - Bài toán hỏi gì? - Trong thùng còn lại bao nhiêu l dầu ? - Bài thuộc dạng toán gì? - HS nêu - Nêu cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của phép tính? - Ta lấy số đó chia cho số phần Bài giải Số dầu còn lại trong thùng là: 36 : 3 = 12 ( lít) - Chấm bài, nhận xét. Đáp số: 12 lít dầu. * Bài 4: - Quan sát và đọc giờ ? - HS đọc giờ chỉ trên đồng hồ - Khoanh vào phương án nào? - Phương án B 4/ Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh hơn? a) X : 7 = 8; b) 63 : X = 7 - HS thi chơi- Nêu KQ - Dặn dò: Ôn lại bài. 8 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp