Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 1 đến 5: Ôn tập các số đến 100.000

- 1 HS giải bảng lớn

- 1-2 HS trả lời câu hỏi

- HS nêu :

+ Giá trị biểu thức 6 x a   với a =5 là :

6 x 5 = 30

+ Giá trị biểu thức 6 x a   với a =7 là :

6 x 7 = 42

+ Giá trị biểu thức 6 x a   với a =10 là :

6 x 10 = 60

 

 

- HS làm các bài b, c, d vào vở

 

- HS đối chiếu kết quả và tự chấm bài bằng bút chì

 

 

- HS đọc thầm đề bài và tự làm bảng con.

+ Tổ 1 : Câu 1 

+ Tổ 2 : Câu 2

+ Tổ 3 : Câu 3

+ Tổ 4 : Câu 4

 

 

 

- HS xem lại kết quả của mình

 

- HS theo dõi, nghe hướng dẫn, sau đó làm vào vở.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS nêu : Chu vi hình vuông bằng độ dài cạnh nhân 4. Khi độ dài cạnh bằng a thì chu vi là P = a x 4

a = 3 cm, P = a x 4 = 3 x 4 = 12

doc 10 trang Hải Anh 20/07/2023 2400
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 1 đến 5: Ôn tập các số đến 100.000", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tiet_1_den_5_on_tap_cac_so_den_100_000.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 1 đến 5: Ôn tập các số đến 100.000

  1. Bài 2 : GV kẻ sẵn vào bảng lớn gọi HS - HS nhìn bài 2 SGK đọc thầm phân tích mẫu. - HS dùng bút chì làm vào SGK - Gọi 1 HS làm bảng lớn - HS tự đối chiếu kết quả, sửa bài - GV nhận xét - HS phân tích Bài 3 : GV ghi bảng lớn, gọi HS phân tích cách làm - GV hướng dẫn bài mẫu - 1 HS giải bảng lớn a) 8732 = 8000 + 700 + 20 + 3 - Cả lớp làm vào vở b) 9000 + 200 + 30 + 2 = a) Viết thành dạng tổng - Gọi HS lên bảng làm các bài còn lại 8732, 9171, 3082, 7006 - Gv theo dõi hướng dẫn 1 số em b) Viết theo mẫu b - Chấm bài 1 số em 7000 + 300 + 50 + 1 = - Nhận xét bài làm củamC 6000 + 200 + 30 = 6000 + 200 + 3 = 5000 + 2 = - Nhận xét HS làm bài trên bảng, cho - HS tự chấm bài bằng bút chì HS đối chiếu kết quả và chấm bài. - HS trả lời miệng Bài 4 : Hỏi HS cách tính chu vi các hình : hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Bài về nhà : 4/4 *Bài sau : Ôn tập các số đến 100.000 (tt) 2
  2. 9000 – 3000 = 6000 ; 8000 x 3 =24000 8000 : 2 = 4000 ; 11000 x 3= 33000 3000 x 2 =6000 ; 49000 : 7 = 7000 Bài 2 : GV cho HS tự làm từng bài - Gọi HS lên bảng làm bài ( mỗi em 2 - HS theo dõi, nhận xét bài) - GV chấm bài trên bảng, nhận xét Bài 3 : GV ghi vào bảng hai số 5870 và - HS theo dõi, so sánh 5890 + Hai số này đều có 4 chữ số - Gọi HS so sánh và điền dấu >, <, = + chữ số hàng nghìn, hàng trăm giống - Yêu cầu HS làm vào vở các bài còn lại nhau + Ở hàng chục có 7 < 9 nên : 5870 < 5890 - HS làm các bài còn lại vào vở 4327 - 3742 ; 9731 - 97400 65300 – 9530 ; 100 – 99999 Bài 4 : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé - GV yêu cầu HS tự làm - HS làm bài vào vở Bài 5 : - GV kẻ và ghi sẵn vào bảng phụ, hướng dẫn HS cách làm - Bát : 5 cái, mối cái 2500 đồng - Đường : 2kg, mỗi kg 6400 đông - Thịt : 2kg, mỗi kg 35000 đồng a) Tính tiền mua từng loại hàng b) Bác Lan mua tất cả ? tiền c) Nếu có 100.000 thì sau khi mua hàng bác còn lại bao nhiêu tiền ? - Yêu cầu HS tính và trả lời - HS trả lời miệng 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Bài về nhà : Bài 5/5 4
  3. + GV hướng dẫn giải - HS lắng nghe và trả lời * Hỏi : bài này cho biết gì ? và hỏi gì ? + 4 ngày sản xuất được 680 ti vi * GV : Muốn tính được số ti vi sản xuất + 7 ngày sản xuất được ? ti vi trong 7 ngày thì ta phải biết gì ? + Mỗi ngày sản xuất được ? chiếc - Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt đề và giải ti vi - GV nhận xét và cho HS chữa bài Giải Số chiếc ti vi sản xuất trong 1 ngày 680 : 4 = 170 ( chiếc ) Số chiếc ti vi sản xuất trong 7 ngày : 170 X 7 = 1190 ( chiếc ) - HS chấm bài bằng bút chì 3. Củng cố, dặn dò : - GV nhận xét tiết học - Về nhà làm câu b bài 2 và bài 4/5 Bài sau : Biểu thức chứa 1 chữ 6
  4. c) a + 180 , với a =15 1 HS làm bảng lớn. cả lớp làm Bài 2 : Gv kẻ sẵn và ghi các phép tính trên vào vở. bảng phụ. Hướng dẫn cách làm theo mẫu + Gọi 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở - GV chấm vở 7-10 em - GV nhận xét và yêu cầu HS tự chấm bài bằng bút chì - HS làm vào vở. Sau đó thống 3. Củng cố, dặn dò : nhất kết quả, tự chấm bài bằng - Muốn tính được giá trị một biểu thức có bút chì. chứa một chữ ta làm thế nào ? + Bài về nhà : Bài 3/ 6 * Bài sau : Luyện tập/ 7 - Thay chữ bằng số Toán ( Tiết 5) LUYỆN TẬP I/ Mục đích, yêu cầu 8
  5. Bài 4 : Tính chu vi hình vuông + Bảng vẽ hình vuông lên bảng + Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi P - HS nêu : Chu vi hình vuông bằng độ của hình vuông. dài cạnh nhân 4. Khi độ dài cạnh bằng + Gọi HS tính chu vi hình vuông có độ a thì chu vi là P = a x 4 dài cạnh là 3cm a = 3 cm, P = a x 4 = 3 x 4 = 12 + GV yêu cầu về nhà làm bài 4 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Bài về nhà : Bài 4/7 * Bài sau : Các số có 6 chữ số 10