Giáo án Toán Lớp 7 Tự chọn nâng cao - Tuần 18 - Năm học 2018-2019 - Huỳnh Văn Giàu

ÔN TẬP HỌC KÌ  I (tiết1)

 

  1.  Mục tiêu

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ và khái niệm về căn bậc hai.

Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, cách trình bày một bài toán.

Thái độ: có tinh thần trong học tập

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 

- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.

- Năng lực tư duy 

- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.

II.  Chuẩn bị

1. Giáo viên: SGK, SBT, thước, phấn màu, êke

2. Học sinh: SGK, các kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số vô tỉ và khái niệm về căn bậc hai.

III. Tổ chức các hoạt động dạy học 

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: 

3. Nội dung bài mới:

 

docx 8 trang Hải Anh 18/07/2023 1300
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 7 Tự chọn nâng cao - Tuần 18 - Năm học 2018-2019 - Huỳnh Văn Giàu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_7_tu_chon_nang_cao_tuan_18_nam_hoc_2018_201.docx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 7 Tự chọn nâng cao - Tuần 18 - Năm học 2018-2019 - Huỳnh Văn Giàu

  1. bằng nhau Định nghĩa : Tỉ lệ thức là a c đẳng thức của hai tỉ số b d Tính chất : a c Nếu thì a.d = c.b b d Nếu a.d = c.b và a, b, c, d 0 a c a b d c d b Thì : ; ; ; b d c d b a c a 3/Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau a c a c a c b d b d b d a c e a c e a c e b d f b d f b d f Hoạt động 2: Hoạt động luyện tập (30 phút) Mục đích: vận dụng lý thuyết vào giải bài tập - Gv ghi bài tập cho học - Hs chú ý lắng nghe, Bài tập 1: sinh ghi chép a/ 27 . 25 = 212 Bài tập 1: Tính b/59 : 57 = 52 = 25 a/ 27 . 25 ; b/59 : 57 - Hs lên bảng trình bài - Gv gọi hs lên bảng trình bài - Nhận xét, lắng nghe - Nhận xét bổ sung, hoàn ghi chép thành bài giải - GV ghi đề bài tập học Bài tập 2: 7 4 sinh suy nghĩ 2 2 a / x : Bài tập 2: Tìm x biết : 7 7 7 4 2 2 - Hs chú ý lắng nghe ghi 4 7 11 a / x : 2 2 2 7 7 chép x . 7 7 7 5 7 4 4 b / x. 2 3 - Gv gọi hs lên bảng trình - hs lên bảng trình bài - Gv hoàn chỉnh bài làm 2
  2. thành bài giải 2x 2 3y 9 4z 20 2x 3y 4z 31 4 12 24 4 12 24 9 31 1 40 suy ra: x 1 1 x 1 2 y 2 1 y 2 4 z 3 1 z 3 6 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (5 phút). - Về nhà làm lại các bài tập - Học bài và xem trước bài tiếp theo IV. Kiểm tra đánh giá bài học: Xem lại các công thức và các bài tập đã giải V. Rút kinh nghịêm: . 4
  3. trong đó AB//DE. Kẻ CK//AB · - Hs lên bảng trình µ 0 µ 0 0 0 Tính ACD . C1 180 A 180 140 40 bài - Gv gọi hs lên bảng ( µA,Cµ là hai góc trong cùng phía) trình bài - Nhận xét, lắng nghe 1 Do CK//AB mà AB//DE nên - Nhận xét bổ sung, ghi chép CK//DE hoàn thành bài giải - Hs chú ý lắng nghe ¶ 0 µ 0 0 0 ghi chép C2 180 D 180 120 60 µ ¶ ( A,C2 là hai góc trong cùng phía) · µ ¶ 0 0 0 Mà ACD C1 C2 40 60 100 - GV ghi đề bài tập học sinh suy nghĩ Bài tập 2: Bài tập 2: Cho - Hs chú ý lắng nghe, a/Do ABC HIK nên cạnh IK ghi chép ABC HIK biết : tương ứng với cạnh BC µA 400 ;Cµ 600 b/I tương ứng với góc Bµ a/Tìm cạnh tương 0 0 2 0 Bµ = 180 40 60 80 ứng với cạnh IK  0 b/Tính I I = 80 - Hs lên bảng trình - Gv gọi hs lên bảng bài trình bài - Hs nhận xét bài làm - Nhận xét bổ sung, - Ghi chép vào tập hoàn thành bài giải - GV ghi đề bài tập học sinh suy nghĩ Bài tập 3: - Hs chú ý lắng nghe, Bài tập 3. Cho hình ghi chép sau : GT : AC = AD; CB = DB KL : Cµ Dµ C Chứng minh A B Xét ABC và ABD AC = AD CB = DB D AB là cạnh chung µ µ Do đó ABC ABD (c-c-c) Chứng minh C D - Hs lên bảng trình Cµ Dµ (hai góc tương ứng) - Gv gọi hs lên bảng bài trình bài - Hs nhận xét bài làm - Nhận xét bổ sung, - Ghi chép vào tập 6
  4. IV. Kiểm tra đánh giá bài học: Học sinh xem lại các dạng bài tập đã giải. V. Rút kinh nghịêm: . Kí duyệt tuần 18 Ngày 02 tháng 12 năm 2019 Tổ trưởng Huỳnh Văn Giàu 8