Giáo án Toán Lớp 7 Tự chọn - Tuần 10+11 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 

I.  Mục tiêu

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

Kiến thức: Cũng cố kiến thức về tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau , tập suy luận chứng minh đẳng thức có liên quan đến tỉ số

Kĩ năng:  Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào giải bài tập 

Thái độ:  Cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo 

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 

- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.

- Năng lực tư duy 

- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.

II.  Chuẩn bị

1. Giáo viên: Bảng phụ ghi hệ thống câu hỏi, bài tập, phấn màu. phiếu học tập , máy tính bỏ túi

2. Học sinh: Ôn tập về  tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, thước thẳng , máy tính bỏ túi

III. Tổ chức các hoạt động dạy học 

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: 

  1. Nội dung bài mới:

Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (5 phút)

doc 7 trang Hải Anh 18/07/2023 1740
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 7 Tự chọn - Tuần 10+11 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_7_tu_chon_tuan_1011_nam_hoc_2019_2020_huynh.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 7 Tự chọn - Tuần 10+11 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

  1. được từ các đẳng thức. đẳng thức 7.(-28) = (-49).4 là: 7 4 28 4 a) 7.(-28) = (-49).4 ; ; b) 3.7 = 10.2,1 49 28 49 7 7 49 -Gọi hai HS lên bảng giải, - Hai HS lên bảng ; dưới lớp làm vào vở nháp . mỗi em giải một câu 4 28 28 49 -Gọi HS nhận xét bổ sung, - Vài HS nhận xét, góp ý bài làm của bạn góp ý bài làm của 4 7 -Nhận xét bổ sung , thống bạn b) Các tỉ lệ thức lập được từ nhất cách làm. - Chú ý lắng nghe, đẳng thức 3.7 = 10.2,1 là: 3 2,1 3 10 7 2,1 7 10 -Treo bảng phụ nêu đề bài ghi nhớ ; ; ; Bài 2. 10 7 2,1 7 10 3 2,1 3 Các tỉ số sau đay có lập Bài 2. thành tỉ lệ thức không ? a) Có a) (-0,3):2,7 và (-1,71):15,39 -Đọc tìm hiểu đề bài vì (-0,3).15,39 = 2,7.(-1,71) b) 4,86:(-11,34)và (- ( = 4,617 ) 9,3):21,6. b) Không -Yêu cầu HS tự lực làm bài -Tự lực làm bài vì 4,86.21,6 = 104,976 trong 3 phút, sau đó gọi HS trong 3 phút, sau đó (-11,34).(-9,3) = 105,462 lên bảng trình bày bài giải . xung phong lên bảng 4,86.21,6 (-11,34).(- -Gọi HS nhận xét , bổ sung, trình bày bài giải 9,3) thống nhất cách làm. - Nhận xét,bổ sung, Bài 3 1 2 3 2 thống nhất cách làm a) x : 1 : Bài 3. 3 3 4 5 x 2 2 7 Tìm x trong các tỉ lệ thức   sau: - Đọc ghi , tìm hiểu 3 5 3 4 x 35 2.35 3 1 2 3 2 đề bài x 8 a) x : 1 : 2 8 8 4 3 3 4 5 1 2 1 2 b) 3,8 : (2x) = : 2 b) 3,8 : (2x) = : 2 ; 4 3 4 3 19 1 3 1 2 2 x : . c) 1 : 0,8 : (0,1x) 5 4 8 3 3 - Sử dụng tính chất 1 9 3 2 - Làm thế nào để tìm được x cơ bản : 2 x . 5 3 ? a c 2 2 a.d b.c 3 0 4 4 - Lưu ý : x = a x = a b d x 2 0 1 5 1 5 b.c a - Gọi HS lên bảng giải, dưới d 1 2 lớp hs làm vào vở nháp b.c a.d a) 1 : 0,8 : (0,1x) d b 3 3 a c 4 4 2 x - Gọi HS nhận xét , góp ý a.d : : c 3 5 3 10 b bài làm của bạn 5 20 - HS.TB đồng thời x 4 . -Nhận xét , đánh giá, sửa 3 3x 2
  2. Ngày soạn: 05/10/2019 Tiết: 8 Tuần 10-11 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ Kiến thức: Cũng cố kiến thức về tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau , tập suy luận chứng minh đẳng thức có liên quan đến tỉ số Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào giải bài tập Thái độ: Cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó. - Năng lực tư duy - Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi hệ thống câu hỏi, bài tập, phấn màu. phiếu học tập , máy tính bỏ túi 2. Học sinh: Ôn tập về tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, thước thẳng , máy tính bỏ túi III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động mở đầu (10 phút) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Ôn tập lý thuyết - Thế nào là tỉ lệ thức ? - Tỉ lệ thức là đẳng I. KIẾN THỨC CƠ BẢN thức của hai tỉ số 1. Định nghĩa: - Nêu tính chất cơ bản của tỉ - Vài HS trình bày -Tỉ lệ thức là đẳng thức của lệ thức tính chất cơ bản của hai - Treo bảng phụ nêu bài tập : tỉ lệ thức tỉ số Hãy chọn đáp án đúng -Dạng tổng quát : a c a c Cho tỉ lệ thức ta suy ;b,d 0 b d b d ra: - Đọc và tìm hiểu Hoặc a : b = c : d a b A. đề bài Các số hạng a, d gọi là c d ngoại tỉ, b và c gọi là trung tỉ d c B. 2. Tính chất b a b) Tính chất cơ bản d b a c C. a d bc c a b d 4
  3. x y x 6 ; y 15 a) và x + y = - 21 - Đọc ghi đề bài 2 5 x y b) Ta có: 7x 3y b) 7x = 3y và x - y = 16 3 7 x 10 x y x y 16 c) và x y 57 4 y 9 3 7 3 7 4 x y y z x 12; y 28 d) ; và x+y -z 2 3 4 5 x 10 x y a) =10 y 9 10 9 -Gợi ý : x y x y 57 3 + Câu a : áp dụng tính chất - Chú ý , theo dõi, 10 9 10 9 19 của dãy tỉ số bằng nhau để hướng dẫn , suy x 30 ; y 27 tìm x, y. x y x y nghĩ , thực hiện b) Từ + Câu b,c : trước tiên ta cần x y 2 3 8 12 7x 3y đưa đẳng thức về dạng tỉ lệ y z y z 3 7 Và thức rồi áp dụng tính chất 4 5 12 15 x y z của dãy tỉ số bằng nhau để - Bốn HS lên Do đó: tìm x, y. bảng thực hiên 8 12 15 x y z x y z 10 - Gọi đồng thời 3 HS lên + HS.TBY làm câu bảng thực hiên a,d 8 12 15 8 12 15 5 - Nhận xét , bổ sung, thống + HS.TB làm câu vậy x=16; y=24; z=30 nhất cách làm: b,c - Treo bảng phụ nêu đề bài Hoạt động 3: Hoạt động vận dụng và mở rộng ( 8 phút) Bài 4. - Đọc , ghi , Bài 4. Tính độ dài các cạnh của nghiên cứu đề bài Gọi độ dài các cạnh của tam một tam giác, biết chu vi là giác lần lượt là x, y, z, theo đề 22 cm và các cạnh của tam bài ta có: x y z giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5. - Dựa vào chú ý x + y + z = 22 và . -Gợi ý : nếu gọi độ dài các của tỉ lệ thức và 2 4 5 cạnh của tam giác lần lượt tính chất của của Theo tính chất của dãy tỉ số là x, y, z, thì ta có thể lập dãy tỉ số bằng nhau bằng nhau ta có: x y z x y z 22 được dãy tỉ số bằng nhau -Cả lớp tự lực làm 2 như thế nào ? bài trong thời gian 2 4 5 2 4 5 11 - Muốn tìm độ dài các 4 phút. x = 2.2 = 4; cạnh của tam giác ta dựa - HS.TB xung y = 4.2 = 8 vào kiến thức nào ? phong lên bảng z = 5.2 = 10 - Yêu cầu HS tự lực làm trình bày bài làm Vậy độ dài các cạnh của tam bài trong thời gian 4 phút, - Chú ý , theo dõi , giác lần lượt là : 4 cm ; 8 cm ; sau đó gọi HS lên bảng ghi chép 10 cm 6