Giáo án Toán Lớp 7 Tự chọn - Tuần 22+23 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

XÁC ĐỊNH TẦN SỐ, TẦN SUẤT, SỐ TRUNG BÌNH CỘNG

  1.  Mục tiêu

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

Kiến thức: Cũng cố cho học sinh số trung bình cộng, cách tính số trung bình cộng 

Kỹ năng: Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức, biết sử dụng số trung bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiệu , để so sánh khi tìm hiểu những đấu hiệu cùng loại.

Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi tính toán và thấy được ý nghĩa thực tế của số trung bình cộng

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: 

- Trung thực, tự trọng, tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó.

- Năng lực tư duy 

- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.

II.  Chuẩn bị

1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập, phấn màu

2. Học sinh:

Ôn tập: Công thức tính số trung bình cộng.

+ Thước thẳng, bảng nhóm , máy tính bỏ túi

III. Tổ chức các hoạt động dạy học 

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: 

3. Nội dung bài mới:

doc 9 trang Hải Anh 17/07/2023 1000
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 7 Tự chọn - Tuần 22+23 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_7_tu_chon_tuan_2223_nam_hoc_2019_2020_huynh.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 7 Tự chọn - Tuần 22+23 - Năm học 2019-2020 - Huỳnh Văn Giàu

  1. 18 5 90 17 19 26 21 19 31 19 4 76 28 19 26 31 24 26 20 2 40 20 18 17 30 21 24 21 3 63 32 20 18 24 21 22 22 2 44 -Gọi HS lên bảng thực hiện, -HS.TB lên bảng 24 3 72 yêu cầu cả lớp cùng làm bài thực hiện , cả lớp 26 3 78 vào vở cùng làm bài vào 28 1 28 - Gọi HS nhận xét, góp ý bài vở 30 1 30 làm của bạn -Vài HS nhận xét 31 2 62 góp ý bài làm của 32 1 32 bạn Tổng N = 24 666 666 X 22,2 -Nhận xét , đánh giá, bổ sung 30 và chốt lại cách làm bài b) Môt: -Chú ý theo dõi , M0 = 18 ghi chép Bài 2 ( Bài 12SBT tr.6) Bài 2 ( Bài 12SBT tr.6) + Thành phố A - Treo bảng phụ nêu đề bài Theo dõi nhiệt độ trung bình hằng năm của hai thành phố A và B từ năm 1956 đến năm 1975 ( đo theo độ C) người ta Giá trị (x) Tần số lập được các bảng sau (n) Các tích x.n + Thành phố A + Thành 23 5 115 phố B 24 12 268 25 2 50 Giá trị Tần số Giá trị Tần số (x) (n) (x) (n) 26 1 26 20 479 23 5 23 7 -Đọc , tìm hiểu đề Tổng 24 12 24 10 bài 479 25 2 25 3 X 23, 95 26 1 N=20 20 N =20 + Thành phố B Giá trị (x) Tần số Các tích Hãy so sánh nhiệt độ trung (n) x.n bình hằng năm giữa hai 23 7 161 24 10 240 thánh phố 25 3 75 -Yêu cầu HS cả lớp tự lực Tổng 20 476 làm bài trong 6 phút 476 X 23,8 -Gọi HS lên bảng trình bày -Cả lớp tự lực làm 20 2
  2. làm bài tốt, động viên nhóm làm bài chưa tốt. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối (5 phút). - Học thuộc phần lí thuyết, xem lại các bài tập đã chữa. - Nghiên cứu : “Hệ thống kiến thức của chương bằng bảng đồ tư duy ” - Làm bài tập sau: Tự lập một bảng điều tra về điểm kiểm tra 1 tiết của mỗi HS trong lớp và trả lời các yêu cầu sau : + Dấu hiệu ở đây là gì? + Lập bảng “tần số” cùng với tần suất. +Tính số trung bình cộng. + Nhận xét. + Tìm mốt IV. Kiểm tra đánh giá bài học: GV nên củng cố từng phần cụ thể trong bài dạy V. Rút kinh nghịêm: 4
  3. ban đầu gồm 3 cột : - Tần số của một giá trị là gì? STT/ Đơn vị/ Số liệu nhận xét gì về tổng các tần điều tra. số? -Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện giá trị đó.Tổng các tần số 2) Số trung bình cộng bằng tổng các đơn vị a) Tính theo công thức x .n x .n x .n x .n - Bảng tần số gồm những cột điều tra (N). X 1 1 2 2 3 3 k k nào? -HS.TBY: Nêu bảng N -Nêu công thức tính số trung tần số. b) Tính theo bảng bình cộng? Mốt của dấu hiệu -HS.TB: Nêu công là gì? thức tính số trung bình Giá trị Tần số Các tích X cộng và Mốt của dấu (x) (n) (x.n) -Người ta dùng biểu đồ làm hiệu gì? - Để có một hình ảnh cụ thể về giá trị của - Em biết những loại biểu đồ dấu hiệu và tần số nào? -Biểu đồ đoạn thẳng, -Thống kê có ý nghĩa gì trong hình chữ nhật và hình đời sống của chúng ta? quạt. -HS.TBY : Trả lời. Hoạt động 2: Hoạt động luyện tập (20 phút) Mục đích: vận dụng lý thuyết vào giải bài tập Bài 1.( Bài 6 SBT tr. 4) II. BÀI TẬP -Treo bảng phụ nêu đề bài - Đọc , tìm hiểu đề Bài 1.( Bài 6 SBT tr.4) Số lỗi chính tả trong một bài bài. a) Dấu hiệu : Số lỗi chính tả tập làm văn của các học sinh trong mỗi bài tập làm văn của lớp 7A1 được thầy giáo ghi lại học sinh lớp 7A1. Có 40 bạn dưới đây: làm bài 3 3 3 6 1 6 6 5 b) Số trung bình cộng 2 5 6 3 4 2 6 10 Giá trị Tần Các tích 5 5 5 5 2 3 7 4 (x) số (n) (x.n) 9 4 4 4 4 4 4 4 1 1 1 4 4 6 4 3 6 6 6 2 4 8 3 6 18 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có 4 12 48 bao nhiêu bạn làm bài ? - Vài HS.TBY trả lời 5 6 30 b) Tính số trung bình câu a 6 8 48 công,tìm mốt - Cả lớp tự lực lập 7 1 7 6
  4. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài trên bảng nhóm - Đại diện vài nhóm + Xạ thủ B 6.2 7.1 9.5 10.12 trong 6 ‘ treo bảng nhóm lên X - Gọi HS đại diện vài nhóm bảng và trình bày. 20 12 7 45 120 184 treo bảng phụ lên bảng và - Đại diện các nhóm 9,2 trình bày khác nhận xét, góp ý 20 20 bài làm của nhóm b)Nhận xét : -Gọi đại diện nhóm khác bạn. Điểm trung bình hai xạ thủ nhận xét, góp ý bài làm của -Chú ý theo dõi. bằng nhau , nhưng tay súng xạ nhóm bạn thủ A ổn định hơn xạ thủ B -Nhận xét, đánh giá, bổ sung, đông viên nhắc nhở nhóm làm chưa tốt, khen thưởng nhóm hoạt động tốt. Hoạt động 3: Hoạt động vận dụng và mở rộng (15 phút) Mục đích: giúp hs vận dụng ở mức độ cao hơn Bài 3 ( Bài tập 19 SGK tr. 22) -Đọc đề và tự lực Bài 3 ( Bài tập 19 SGK tr. 22) -Yêu cầu HS đọc, và tự lực làm bài , đồng thời làm bài , đồng thời gọi một một HS.TB lên Giá Tần Các tích HS lên bảng làm trên bảng bảng làm bài trên trị số (x.n) trong 8/. bảng trong 8 phút. (x) (n) + Lập bảng tần số, thêm cột + Lập bảng tần số, 15 2 30 tính tích dấu hiệu và tần số. thêm cột tính tích 16 6 96 + Tính số trung bình của dấu dấu hiệu và tần số. 16,5 9 148,5 hiệu + Tính số trung bình 17 12 204 -Yêu cầu HS dừng bút, nhận của dấu hiệu 17,5 12 210 xét góp ý , sửa chữa bài làm -Cả lớp dừng bút, 18 16 288 của bạn làm trên bảng . quan sát bài làm của 18,5 10 185 - Nhận xét , đánh giá, sửa bạn thực hiện trên 19 15 285 chữa và chố lại cách làm bài bảng, góp ý sửa chữa 19,5 5 97,5 cho HS. 20 17 340 20,5 1 20,5 21 9 189 21,5 1 21,5 23,5 1 23,5 24 1 24 25 1 25 28 2 56 Tổng cộng N = 2243,5 8