Giáo án Toán phụ đạo Lớp 7 - Chủ đề 2: Ôn tập về số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

I. Mục tiêu

1.Về kiến thức: 

- HS nhận biết đ­ược số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.

- HS hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.

2.Về kĩ năng: 

HS có kĩ năng biểu diễn một phân số tối giản dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.

3.Về thái độ: 

- Cẩn thận trong việc tính toán, biểu diễn một phân số tối giản dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.

II. Chuẩn bị

- GV: SGK, giáo án, bảng phụ.

- HS: SGK , MTBT, ôn lại các kiến thức về số thập phân, phép chia hết và phép chia có d­ư.

doc 6 trang Hải Anh 11/07/2023 6020
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán phụ đạo Lớp 7 - Chủ đề 2: Ôn tập về số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_phu_dao_lop_7_chu_de_2_on_tap_ve_so_thap_phan_h.doc

Nội dung text: Giáo án Toán phụ đạo Lớp 7 - Chủ đề 2: Ôn tập về số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

  1. Giải thích vì sao các thừa số nguyên tố nguyên tố khác2 và 5 phân số sau viết được B3. Kiểm tra 16 = 24 chỉ có ước nguyên tố 2 dưới dạng số thập phân + Nếu mẫu chỉ chứa 125 = 53 chỉ có ước nguyên tố 5 hữu hạn rồi viết chúng thừa số nguyên tố 2 và 40 = 23 . 5 chỉ có ước nguyên tố 2 và dưới dạng đó: 5 thì phân số đó viết 5 7 2 11 11 2 ; ; ; được dưới dạng số 25 = 5 chỉ có ước nguyên tố 5 16 125 40 25 thập phân hữu hạn Ta có: Các bước thực hiện 7 11 0,4375; 0,275 dạng bài tập này? 16 40 HĐTP 2.2 2 11 0,016; 0,44 Sau khi HS trả lời, yêu 125 25 cầu HS viết cụ thể luôn HS làm theo yêu cầu các phân số đó dưới của GV dạng STP hữu hạn GV theo dõi uốn nắn, kiểm tra bài là của HS Hoạt động 3 2. Bài tập 67 tr. 34 SGK HĐTP 3.1 Các số nguyên tố có 1 chữ số là: 2; Yêu cầu HS đọc đề và 3; 5; 7 làm bài tập 67 tr.34 HS đọc đề, suy nghĩ Để A viết được dưới dạng STP hữu SGK làm bài hạn thì A phải là phân số tối giản và 3 Cho A mẫu chỉ chứa TSNT 2 và 5 2. Trong các số nguyên tố nói trên, các Hãy điền vào ô vuông số 2; 3; 5 thoả mãn điều kiện này một số nguyên tố có Thật vậy, ta có: một chữ số để A viết đ- 3 3 A = 0,75 ược dưới dạng số thập 2. 2 4 3 1 phân hữu hạn. Có thể A = 0,5 điền được mấy số như Khi A là phân số tối 2. 3 2 3 3 vậy? giản và mẫu chỉ chứa A = 0,3 Khi nào A viết được TSNT 2 và 5 2. 5 10 dưới dạng STP hữu hạn? Có tất cả 3 số thoả mãn yêu cầu của HĐTP 3.2 HS liệt kê các số đề bài Có những số nguyên tố nguyên tố có 1 chữ số nào có 1 chữ số? HS thay các số nguyên Thay vào và kiểm tra? tố vừa tìm được để GV theo dõi, hướng kiểm tra dẫn uốn nắn HS làm bài HS làm bài tập với sự hướng dẫn giúp đỡ của GV Hoạt động 4 HS đọc đề, suy nghĩ 3. Bài tập 67 tr. 34 SGK
  2. Giải thích vì sao các + Nếu mẫu có chứa và 5 phân số sau viết được thừa số nguyên tố 3 = 3 có 3 là ước nguyên tố khác 2 và 5 dưới dạng số thập khác 2 và 5 thì phân 15 = 3. 5 có 3 là ước nguyên tố khác 2 phân vô hạn tuần hoàn số đó viết được dưới và 5 rồi viết chúng dưới dạng số thập phân vô 11 = 11 có 11 là ước nguyên tố khác 2 dạng đó: hạn tuần hoàn và 5 5 5 7 3 ; ; ; 6 3 15 11 Các bước thực hiện HS làm theo yêu cầu dạng bài tập này? của GV HĐTP 2.2 Sau khi HS trả lời, yêu cầu HS viết cụ thể luôn các phân số đó d- ới dạng STP hữu hạn GV theo dõi uốn nắn, kiểm tra bài là của HS Hoạt động 3 HS đọc đề và suy 2. Bài tập 86 tr. 15 SBT Viết gọn các số thập nghĩ cách làm 0,3333 = 0, (3) phân vô hạn tuần hoàn 0,3333 có chữ số 3 -1,3212121 = -1,3(21) Yêu cầu HS đọc đề, lặp đi lặp lại nhiều 2,513513513 = 2,(513) suy nghĩ làm bài tập lần nên 3 là chu kì 13,26535353 = 13,26(53) 86 tr.15 SBT -1,3212121 có 21 Viết dới dạng gọn (có được lặp lại nhiều chu kì trong dấu lần nên 21 là chu kì ngoặc) các số thập 2,513513513 có phân vô hạn tuần hoàn 513 được lặp lại sau: nhiều lần nên 513 là 0,3333 chu kì -1,3212121 13,26535353 có 53 2,513513513 được lặp lại nhiều 13,26535353 lần nên 53 là chu kì Xác định chu kì ? Hoạt động 4 HS theo dõi ví dụ 3. Bài tập 88 tr. 15 SBT 1 34 Dạng 2: Viết các số hướng dẫn của SGK 0,(34)=0,(01).34= .34 thập phân vô hạn tuần để áp dụng vào làm 99 99 1 5 hoàn dưới dạng phân bài tập 0,(5) = 0,(1).5= .5 số tối giản Để viết số 0,(25) dới 9 9 HĐTP 4.1 dạng phân số, ta làm 0,(123)=0,(001).123= 1 123 41 Yêu cầu HS đọc đề, như sau: .123 suy nghĩ cách làm bài 0,(25)=0,(01).25 999 999 333 tập 88 tr.15 SBT
  3. Yêu cầu HS suy nghĩ giữa các số hữu tỉ để làm bài a) 313,9543 < a < làm bài tập 90 tr.15 tập 314,1762 SBT a = 313,96; a = 314, 1; b) -35,2475 < a < - 34,9628 a = -35,23; a = -34,97; Hoạt động 3 B1.Đa các số thập phân vô 3. Bài tập 91 tr. 15 SBT Chứng tỏ rằng: hạn tuần hoàn đó về dưới a)0,(37) 0,(62) a) 0,(37) + 0, (62) = 1 dạng phân số 37.0,(01) 62.0,(01) b) 0,(33) . 3 = 1 B2. Thực hiện tính toán, biến 0,(01).(37 62) Làm thế nào để đổi vế trái về bằng vế phải 0,(01).99 chứng minh được yêu B3. Kết luận 1 99 1 cầu của bài toán này? 99 4. Củng cố: Nhắc lại các bài tập vừa giải 5. Hướng dẫn học sinh tư học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: - Ôn LT & hoàn thiện các BT IV. Rút kinh nghiệm Phong Thạnh A ngày TT Nguyễn Loan Anh