Giáo án Toán phụ đạo Lớp 7 - Chủ đề 6: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Ôn tập củng cố mở rộng cho HS nắm vững các kiến thức đã học.
- Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng giải bài tập.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính toán chính xác, cẩn thận…
II. Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, sgk, bài tập
HS: ôn tập kiến thức cũ
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định lớp:
2. Kiễm tra bài cũ:
3. Bài mới
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán phụ đạo Lớp 7 - Chủ đề 6: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_phu_dao_lop_7_chu_de_6_on_tap_hoc_ky_i_nam_hoc.doc
Nội dung text: Giáo án Toán phụ đạo Lớp 7 - Chủ đề 6: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh
- 2 2 5 5 2 4 2 3 e) 12,5. 1,5. g) 12. h) 1: i) 7 7 3 3 3 4 2 2 7 54.204 15. k) 5 5 3 3 25 .4 Bài 2: Thực hiện phép tính: 9 4 3 1 3 1 a) 2.18 : 3 0,2 b) .19 .33 25 5 8 3 8 3 4 5 4 16 c) 1 0,5 23 21 23 21 Bài 3: Tính: 21 9 26 4 15 5 3 18 a) b) 47 45 47 5 12 13 12 13 3 1 3 1 2 Bài 4: Tìm x, biết : a) x b) : x 7 3 4 4 5 1 2 1 c) 1 : 0,8 : 0,1x d) x 3 ; 3 3 2 x y Bài 5: a) Tìm hai số x và y biết: và x + y = 28 3 4 b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7 x y y z Bài 6: Tìm ba số x, y, z biết rằng: , và x + y – z = 10 2 3 4 5 (Gợi ý: Đưa hai tỉ lệ thức về thành dãy ba tỉ số bằng nhau) II. Bài toán tỉ lệ thuận Bài 7: Số học sinh của bốn khối lớp 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9, 8, 7, 6. Biết rằng số học sinh khối lớp 9 ít hơn số học sinh khối lớp 7 là 70 học sinh . Tính số học sinh của mỗi khối lớp. Bài 8 : Học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây: phượng, bạch đàn và xà cừ. Số cây phượng, bạch đàn, xà cừ tỉ lệ với 2, 3 và 5. Tính số cây mỗi loại biết rằng tổng số cây là 120 cây. Bài 9: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 và y = 20 a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. b) Hãy biểu diễn y theo x. c) Tính giá trị của y khi x = -5; x = 10. Bài 10: Chia số 150 thành ba phần tỉ lệ với 3 ; 4 và 8. TC7
- Bài 21: Cho hình 2: A D m a) Vì sao m//n? 1100 b) Tính số đo góc BCD Hình 2 B ? n C Bài 22: Cho hình vẽ 3 (xy // mn). Tính số đo góc x A y AOB. 30 (Gợi ý: Qua O kể đường thẳng song song với xy hoặc O mn) 120 m (Hình 3) B n Bài 23: Cho tam giác ABC có AB=AC . AD là tia phân giác của góc A (D BC). Chứng minh: a) ABD ACD b) DB = DC. Bài 24: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh : a) ABM ECM . b) AB//CE Bài 25: Gọi O là trung điểm chung của hai đoạn thẳng AB và CD. Chứng minh AC = BD Bài 26: Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn, kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. a/ Chứng minh BC và CB lần lượt là các tia phân giác của các góc ABD và ACD. b/ Chứng minh CA = CD và BD = BA. Bài 27: Cho tam giác ABC có góc A bằng 900. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC). Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD a, Chứng minh AHB = DBH b, Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Vì sao? (Gợi ý: Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau. Sử dụng dấu hiệu hai đường thẳng song song hoặc quan hề tính vuông góc với tính song song) Bài 28: Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD. TC7