Giáo án Toán phụ đạo Lớp 7 - Chủ đề 9: Biểu thức đại số. Đơn thức - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

Chủ đề 9: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. ĐƠN THỨC

II. Mục tiêu

- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững khái niệm biểu thức đại số, cách tính giá trị của biểu thức đại số, nắm vững khái niệm đơn thức, đơn thức thu gọn.

- Kĩ năng: Nhận biết biểu thức đại số, tính giá trị biểu thức.

- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.

II. Chuẩn bị 

- Thầy: Máy tính cầm tay.

- Trò: Máy tính cầm tay.

III. Các bước lên lớp

1. Ôn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Nội dung bài mới:

doc 3 trang Hải Anh 11/07/2023 6420
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán phụ đạo Lớp 7 - Chủ đề 9: Biểu thức đại số. Đơn thức - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_phu_dao_lop_7_chu_de_9_bieu_thuc_dai_so_don_thu.doc

Nội dung text: Giáo án Toán phụ đạo Lớp 7 - Chủ đề 9: Biểu thức đại số. Đơn thức - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Loan Anh

  1. thức ? b) Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích 1 số với các biến mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương. VD: Các đơn thức: x; -xy; 2xy2; c) Bậc của đơng thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. VD: Đơn thức 2xy2z có bậc: 1+2+1 = 4 - Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0; số 0 được coi là đơn thức không có bậc. d) Muốn nhân các đơn thức ta nhân các hệ số với nhau, các biến số với nhau. VD: 2xy.3x2yz = (2.3)(x.x2)(y.y)z = 6x3y2z 6. hai đơn thức đồng dạng là 6. hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ số gì ? khác 0 và có cùng phần biến. -cách cộng trừ 2 đơn thức - để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta cộng trừ đồng dạng ? các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. Hoạt động 2: Luyện tập 1. Viết các biểu thức đại số diễn đạt các ý: 1. a) x + y2 a) Tổng của x và y bình phương. b) x2 + y2 b) Tổng các bình phương của x và y. c) x2 + y c) Bình phương của x và y. d) (x + y)2. d) Bình phương của tổng x và y e) (x - y)2 e) Bình phương của hiệu x và y. 2. Dùng các thuật ngữ "tổng", "hiệu". "tích", 2. "thương", "bình phương" để đọc các biểu thức sau: a) Tổng của a và 10. a) a + 10; b) b - 5; c) 2x2 ; d) (x+3)(x-3) b) Hiệu của b và 5. GV: y/c HS suy nghĩ làm bài cá nhân 8/. c) Tích của 2 và x bình - Cho lần lượt các HS trả lời, lớp theo dõi nhận xét, bổ phương. sung. d) Tích của tổng x và 3 GV: Nhận xét bổ sung, thống nhất cách trả lời. với hiệu của chúng. 3. Viết biểu thức đại số để biểu thị: 3. a) Diện tích hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là 6cm a) 6x (cm2) và x (cm) b) 2(a + b) (cm) b) Chu vi hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp là a(cm) và b(cm) 4. Viết biểu thức đại số để biểu thị: 4. a) Quảng đường đi được của một ô tô đi trong thời a) 50t (km) gian t giờ với vân tốc 50km/h a b h b) (m2) b) Diện tích hình thang có đáy lớn là a(m), đáy bé 2 b(m) và đường cao h(m) (pp dạy tương tự) 5. a) * Tại x = 1, ta có: 5. Tính giá trị của các biểu thức: 12 - 5 = 1 - 5 = -4 TC7