Giáo án Vật lý 9 - Tuần 6 - Năm học 2012-2013

I Mục tiêu: 

      1Kiến thức: Vận dụng ĐL ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn để tính được các đại lượng có liên quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất là 3 điện trở mắc nối tiếp, song song và hỗn hợp.

      2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập

     3.Thái độ: Tích cực học tập.

II/ Chuẩn bị:

      1. Giáo viên : Một số bài tập có liên  quan  

  2 . Học sinh: Nghiên cứu kĩ 3 bài tập của bài 

IIITổ chức hoạt động dạy và học:

1.Ổn định tổ chức:

- Sỉ số lớp

- Vệ sinh lớp

2. Kiểm tra bài cũ:

3.Bài mới:

doc 6 trang Hải Anh 19/07/2023 880
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý 9 - Tuần 6 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_vat_ly_9_tuan_6_nam_hoc_2012_2013.doc

Nội dung text: Giáo án Vật lý 9 - Tuần 6 - Năm học 2012-2013

  1. -6 Rb=? = 0,40.10 m Gv: tính I bằng cách nào? l = ? m Hs: cả lớp tìm hiểu đề HD: bài 2 tóm tắt a)Vì đèn sáng bình Hs: dựa vào R=R1 +Rb thường nên IĐ = IĐM Lưu ý Hs: Đèn sáng bình Rb = R-1 =0,6 A thường thì: IĐ =IĐM Mà R = U/I mà Đ nt Rb I = Ib = Mà Đ nt Rb I =IĐ Hs: I = IĐ IĐ = 0,6 A cho HS giải câu a theo tacó R = U/I =12/0,6 = nhiều cách 20 () ta lại có: R = R1 + Rb Hs: giải câu a theo nhiều Rb = R –R1=20- cách 7,5=12,5() vậy điện trở của biến trở khi đèn sáng bình Gv: chiều dài dây dẫn được thường là 12,5 tính bằng công thức nào? b)Chiều dài của dây Gv: cho HS giải câu b dẫn : Riêng HS khá giỏi:tự giải sau l l Hs: Từ R= : Từ R= đó gv cho cả lớp n/xét sửa S S chữa sai sót l=R. S ; S l=R. = Hs: giải câu b 30.10 6 75(m) Hs khá giỏi: tự tìm hiểu 0,40.10 6 cách giải giải so sánh Đs: a) 12,5; b) 75m cách giải của bạn HĐ3: Giải bài tập 3(15’) Bài 3: Gv:cho HS tìm hiểu đề BT3 Hs:tìm hiểu đề BT3 tóm R1= 600 SGK/33 cho HS tóm tắt tắt R1// R2 Hỏi: nêu cách tính RMN. Hs: RMN =Rd+ Rss 600.900 *R12 = Nêu cách tính Rd=? Rss =? l Hs: Rd= ; Rss = 600 900 S 540000 R .R = = 360() cho cả lớp giải câu a. 1 2 1500 R R 1 2 UMN =220V l 1,7.10 8.200 Rd= = S 0,2.10 6 Gv: U1 & U2 quan hệ với nhau Hs: U1= U2 =U12 (vì R1 // =17() thế nào? R2) RMN = Rd +R12 = Làm thế nào để tính U12? Hs: U12 = I12.R12 17+360 =377( ) Tính I12 theo ct nào? Hs: I12 =I = U/R Tacó Rd nt R12 cho cả lớp giải câu b. Hs: cho cả lớp cùng giải I12 = Id =I
  2. HĐ1: Công suất định mức của và số oát ghi trên các dụng của các dụng cụ điện: các dụng cụ điện(10’) cụ điện. 1.Số vôn và số oát Gv: cho HS quan sát các loại trên các dụng cụ điện: bóng đèn hoặc các dụng cụ C1: Với cùng một điện khác nhau có ghi số vôn Hs: Quan sát TN của gv hiệu điện thế, đèn có và số oát. và nhận xét mức độ h/đ số oát lớn hơn thì sáng Gv: tiến hành TN như hình mạnh , yếu khác nhau của mạnh hơn. 12.1 SGK để HS quan sát và các đèn có số vôn bằng C2: Oát là đơn vị đo nhận xét nhau nhưng có số oát khác công suất nhau giải lệnh C1 1W = 1J/s Hs: vận dụng kiến thức Gv: cho HS giải lệnh C2 lớp 8 trả lời C2 Gv: cho HS suy nghĩ và nêu ý Hs: nêu ý nghĩa số oát ghi nghĩa số oát ghi trên 1 bóng trên 1 bóng đèn hay trên 1 đèn hay trên 1 dụng cụ điện cụ dụng cụ điện (không nhìn C3: + công suất của thể( không nhìn SGK) SGK) . (đ/v lớp chọn) đèn lơn hơn khi đèn ấy Gv: Với lớp thường cho HS Đ/v lớp thường cho HS sáng mạnh hơn. tìm hiểu SGK. đọc phần đầu mục 2 + công suất của Gv: cho Hs trả lời C3 nêu ý nghĩa bếp nhỏ hơn khi nó ít Hs: trả lời C3 nóng hơn. II.Công thức tính HĐ2: Công thức tính công công thức: thức(15’) Gv: dùng 2 đèn giống nhau Hs: quan sát và so sánh độ mắc nối tiếp mắc vào lưới sáng của đèn trong các P= U.I điện 220V tường hợp gv TN ( Usd< UĐM) HS so sánh độ sáng của 2 đèn. 1.Thí Dùng 2 đèn trên cho sd với nghiệm:(SGK/35) cùng HĐT định mức cho HS n/xét độ sáng của đèn lúc này. C4: U.I = P ĐVĐ: để xđ mối liên hệ giữa đm công suất tiêu thụ của 1 dụng 2.Công thức tính công cụ điện với HĐT đặt vào dụng Hs: nêu mục tiêu TN , tìm suất điện: cụ đó và CĐDĐ qua nó thí hiểu sơ đồ bố trí TN theo P = U.I nghiệm. hình 12.2 SGK và các Trong đó : P : công Gv: cho HS nêu mục tiêu TN ; bươc tiến hành TN. suât tiêu thụ , đo bằng các bước tiến hành TN với sơ Hs: thực hiện C4 oát(W) đồ 12.2 Hs: nêu công thức tính U: HĐT,đo bằng vôn (V) Gv:cho HS thực hiện C4 công suất
  3. - Hướng dẫn HS giải BT 12.1SBT 5. Hướng dẫn: (2’) - Giải BT 12.2 12.7SBT và lệnh C8 SGK/36 - Bài sắp học: “ Điện năng _ công của dòng điện” IV/ Rút kinh nghiệm: Tổ trưởng Lý Thị Nhanh