Giáo án Vật lý 9 - Tuần 9 - Năm học 2012-2013

Bài 17 : BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT JUN – LENXƠ

       I Mục tiêu: 

      1.Kiến thức Vận dụng định luật Jun- lenxơ để giải các bài tập về tác dụng nhiệt của dòng điện (Ôn lại nội dung định luật và hệ thức của định luật Jun- lenxơ)

  2. Kĩ năng Rèn kỹ năng gải BT Jun-Lenxơ. 

      3.Thái độ: tích cực học tập. 

II/ Chuẩn bị:

III. Tổ chức hoạt động dạy và học:

1.Ổn định tổ chức:

- Sỉ số lớp

- Vệ sinh lớp

2. Kiểm tra bài cũ: (5’)

               Phát biểu định luật Jun- Lenxơ, viết công thức của định luật,nêu rõ tên và đơn vị của từng đại lượng trong công thức.?

3.Bài mới:

               Ở tiết trước chúng ta đã nghiên cứu định luật  jun - lenxơ , hôm nay chúng ta vận dụng công thức này để giải một số bài tập .

doc 6 trang Hải Anh 19/07/2023 940
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý 9 - Tuần 9 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_vat_ly_9_tuan_9_nam_hoc_2012_2013.doc

Nội dung text: Giáo án Vật lý 9 - Tuần 9 - Năm học 2012-2013

  1. tính nhiệt lượng ttoả ra của thế số tính. A=I2.R.t3= (2,5)2.80.90 bếp trong 20 ph. - Viết được Q=I2.R.t = 45000(Wh)= 45KWh - tính Qtp. Tiền điện phải trả: Cho HS viết CT tính H T= 45.700 = 31500 đồng. Cho HS thế số ttính H của Qi - Tính được H= bếp. Q -. thế số tính H. -Cho HS viết công thức Bài 2(SGK/48) tính điệnnăng mà bếp tiêu Giải: thụ trong 30 ngày thế số A(220V-1000W),U = 220 V tính. - Tìm hiểu đề bài tập 2 V = 2l m = 2 kg nuớc: -Cho HS nêu cách tính tiền SGK/48 tómtắt đề. a, Q1 = mc (t2 – t1) điện tính. - Khá – giỏi tự lực giải = 2.4200.80 HĐ2: Bài 2(10’) tưng phần của bài tập. = 672 000(J) - Cho HS tìm hiểu đề BT2 Cả lớp nhận xét b. Nhiệt lượng mà ấm SGK/48 rút kinh nghiệm sai sót. điện toả ra: tóm tắt đề. * Riêng HS TB & yếu H = Qi /Qtp - Cho HS khá – giỏi tự giải theo dõi sự h/d của gv: Qtp = Qi/H Cả lớp n.xét - Viết CT: = 672000 gv sửa sai sót. Qi = mc t = mc(t2 = 90% = 746667(J) t1) c. Ta có U=Uđm= 220V ĐV HS TB & yếu gv h/d thế số tính câu a. P = Pđm = 1000W cụ thể: - Viết CT : H =Qi/Qtp Từ : Qtp = P.t - Gợi ý câu a. Qtp= Qi/H t = Qtp/ P = gọi HS nêu công thức N Thế số tính Qtp. Lượng cần cung cấp để 746667 = 747(s) - Viết CT tính Qtp = P.t 1000 đun sôi lượng nước đã cho. t = Qtp/ P giải câu a Vậy thời gian đun sôi - Tự lập luận để tìm P lượng nước trên là 747s. - Yêu cầu HS nêu CT tính Thế số vào công Qtp mà ấm điện toả ra theo thức : t = Qtp/ P hiệu suất H & Qi. Bài 3: tính t . l= 40m,S=0,5mm2 -y/c HS viết công thức tính -6 2 Qtp = 0,5.10 m l 1,7.10 8.40 CT tính thời gian đun R= = - Cả lớp tìm hiểu đề bài S 0,5.10 6 sôi nước theo Qtp và P của 3 SGK/48 ấm. = 1,36 tóm tắt đề , đổi đơn - Cho HS lập luận để tìm U=220V vị. P. b) Cường độ dòng điện - HS khá giỏi tự lực
  2. Tuần : 9 Ngày soạn : 08/10/2012 Tiết : 18 Ngày dạy: Bài 19 : SỬ DỤNG AN TOÀN VÀ TIẾT KIỆM ĐIỆN I Mục tiêu: 1.Kiến thức - Nêu và thực hiện được các quy tắc an tòan khi sử dụng điện - Giải thích được cơ sở vật lý của các quy tắc an tòan khi sử dụng điện 2. Kĩ năng 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tính tập thể cho hs. II/ Chuẩn bị: - Nội dung sgk, sgv. - Tranh vẽ phóng to 19.1; 19.2 III. Tổ chức hoạt động dạy và học: 1.Ổn định tổ chức: (5’) - Sỉ số lớp - Vệ sinh lớp 2. Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu và 1. An toàn khi sử dụng thực hiện các quy tắc an tòan điện: khi sử dụng điện(10’) a. Nhớ lại các quy - Y/c hs hòan thành C1, C2, C3, - hòan thành C1, C2, C3, C4 tắc an toàn khi sử dụng C4 điện ở lớp 7: - Nhận xét, đánh giá chung. C1, - y/c hs thảo luận nhóm và - thảo luận nhóm và hòan C2, hòan thành C5, C6 thành C5, C6 C3, C4 Hoạt động 2: Tìm hiểu ý b. một số quy tắc nghĩa và các biện pháp sử an tòan khi sử dụng dụng tiết kiệm điện năng (15’) điện: - y/c hs đọc thông tin sgk - đọc thông tin sgk C5, - y/c hs trả lời C5 - trả lời C5 C6 2. Sử dụng tiết kiệm điện năng: