Kế hoạch bài dạy môn Tin học 8 - Tuần 3 + Bài 4
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Tin học 8 - Tuần 3 + Bài 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_mon_tin_hoc_8_tuan_3_bai_4.doc
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy môn Tin học 8 - Tuần 3 + Bài 4
- KHBD Tin học 8 Tuần: 3 - Tiết: 5 Bài TH1. LÀM QUEN VỚI FREE PASCAL I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức ❖ Thực hiện dược thao tác khởi động / thoát khỏi TP, làm quen với màn hình làm việc. ❖ Thực hiện được các thao tác mở bảng chọn và chọn lệnh ❖ Soạn thảo được một chương trình pascal đơn giản 2. Kỹ năng ❖ Biết cách dịch, sửa lỗi, trong chương trình, chạy chương trình và xem kết quả ❖ Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình. 3. Thái độ ❖ Tích cực học tập. ❖ Có ý thức tự chủ trong học tập. 4. Định hướng phát triển năng lực: năng lực sử dụng máy tính, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự học, năng lực hợp tác. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, phòng máy, tivi. 2. Học sinh: Đọc trước bài, SGK. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC A. Hoạt động khởi động (5 phút) - Kiểm tra sỉ số: - Ổn trật tự, tạo không khí thoải mái để bắt đầu tiết học. - Kiểm tra bài cũ: 1. Cấu trúc chung một chương trình gồm những phần nào? Đọc tên và chức năng của một số từ khoá trong chương trình. 2. Nêu các bước cơ bản để làm việc với một chương trình trong Free Pascal. HS vận dụng được kiến thức đã học để trả lời GV nhận xét, đánh giá cho điểm HS. Đặt vấn đề và triển khai bài: (2 phút) Qua các bài học trước các em đã được làm quen với một số khái niệm về: lệnh, chương trình và ngôn ngữ lập trình, các thành phần của ngôn ngữ lập trình, từ khóa và tên, cấu trúc chung của chương trình Bài thực hành hôm nay sẽ giúp các em làm quen, nâng cao nhận thức về chương trình và ngôn ngữ lập trình Free Pascal.
- KHBD Tin học 8 B. Hoạt động hình thành kiến thức Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu bài tập 1(15 phút) Bài 1. Làm quen với việc HĐ: Tìm hiểu chung về HĐ: Tìm hiểu chung về Free khởi động và thoát khỏi Free Free Pascal Pascal Pascal. Nhận biết các thành G: Giới thiệu biểu tượng của H: Theo dõi và quan sát tìm phần trên màn hình của Free chương trình và cách khởi biểu tượng của chương trình Pascal động chương trình bằng 2 trên máy của mình. a. Khởi động Free Pascal cách. Nháy đúp chuột trên biểu G: Giới thiệu màn hình Free H: Quan sát khám phá các tượng trên màn hình nền; Pascal. thành phần trên màn hình Free b. Quan sát màn hình của Pascal. Free Pascalvà so sánh với G: Giới thiệu các thành phần H: Quan sát. hình 1.11 SGK trên màn hình của Free c. Nhận biết các thành phần: Pascal. Thanh bảng chọn; tên tệp G: Giới thiệu và làm mẫu H: Làm theo trên máy của mình đang mở; con trỏ; dòng trợ cách mở hệ thống thực đơn và quan sát các lệnh trong từng giúp phía dưới màn hình. (menu) và cách di chuyển vệt menu. d. Nhấn phím F10 để mở sáng, chọn lệnh trong thực bảng chọn, sử dụng các phím đơn. mũi tên sang trái và sang G: Giới thiệu cách thoát khỏi H: HS quan sát và lắng nghe. phải ( và ) để di chuyển Free Pascal qua lại giữa các bảng chọn. G: Mở để HS quan sát. H: Quan sát, ghi lại các lệnh mà e. Nhấn phím Enter để mở Hướng dẫn từng lệnh cho HS GV nhắc đến. một bảng chọn. biết. f. Quan sát các lệnh trong từng bảng chọn. g. Sử dụng các phím mũi tên lên và xuống ( và ) để di chuyển giữa các lệnh trong một bảng chọn. h. Nhấn tổ hợp phím Alt+X để thoát khỏi Free Pascal. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài tập 2 (15 phút) Bài 2. Soạn thảo, lưu, dịch GV yêu cầu HS tìm hiểu nội và chạy một chương trình dung bài tập 2 đơn giản. Yêu cầu HS nhắc lại các thao HS nhắc lại thao tác khởi động program CT_Dau_tien; tác khởi động Free Pascal. Free Pascal; các nhóm thực uses crt; hành soạn thảo chương trình begin trên máy tính clrscr; GV cấu trúc chung của HS: 2 phần.
- KHBD Tin học 8 writeln('Chao chương trình gồm mấy phần? cac ban'); GV giới thiệu cấu trúc của HS quan sát GV hướng dẫn. write('Toi la chương trình FreePascal'); - Phần khai báo: end. CT_Dau_tien; uses crt; - Phần thân: begin clrscr; writeln ('Chao cac ban'); write('Toi la FreePascal'); end. GV gọi HS nhắc lại các HS nhắc lại các thành phần. thành phần có trong ví dụ. C. Hoạt động luyện tập (3 phút) GV nhập chương trình vào phần mềm Free Pascal. Yêu cầu HS nêu các thao tác thực hiện các lệnh dịch và chạy chương trìnGV HS nêu các thao tác thực hiện các lệnh dịch và chạy chương trình. GV em hãy cho biết kết quả là gì sau khi chạy chương trìnGV HS trả lời GV nhận xét, kết luận. D. Hoạt động vận dụng (5 phút) Em hãy nêu các thao tác khởi động máy, mở bảng chọn, chọn các lệnh và di chuyển các lệnh trên bảng chọn. *HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ - Tự học bài, thực hành lại các thao tác GV hướng dẫn ở nhà. - Xem nội dung phần tiếp theo và trả lời một số câu hỏi: 1. So sánh sự khác nhau giữa lệnh Write với Writeln? 2. Câu lệnh clrscr dùng để làm gì? Khi nào em có thể sử dụng lệnh clrscr?
- KHBD Tin học 8 Tuần: 3 - Tiết: 6 Bài TH1. LÀM QUEN VỚI FREE PASCAL (TT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức ❖ Nắm được thao tác khởi động/kết thúc, làm quen với màn hình soạn thảo Free Pascal ❖ Nắm được các thao tác mở các bảng chọn và chọn lệnh. ❖ Soạn thảo được một chương trình Pascal đơn giản. ❖ Biết cách dịch, sửa lỗi trong chương trình, chạy chương trình và xem kết quả. ❖ Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình 2. Kỹ năng ❖ Biết cách dịch, sửa lỗi, trong chương trình, chạy chương trình và xem kết quả ❖ Biết sự cần thiết phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình. 3. Thái độ ❖ Tích cực học tập. ❖ Có ý thức tự chủ trong học tập. 4. Định hướng phát triển năng lực: năng lực sử dụng máy tính, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự học, năng lực hợp tác. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, ti vi, phòng máy tính. 2. Học sinh: Đọc trước bài, SGK. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: A. Hoạt động khởi động (5 phút) - Kiểm tra sỉ số: - Ổn trật tự, tạo không khí thoải mái để bắt đầu tiết học. - Kiểm tra bài cũ: 1. Cấu trúc chung một chương trình gồm những phần nào ? Đọc tên và chức năng của một số từ khoá trong chương trình. 2. Nêu các bước cơ bản để làm việc với một chương trình trong Free Pascal HS trả lời. HS khác nhận xét GV nhận xét và bổ sung B. Hoạt động hình thành kiến thức Đặt vấn đề và triển khai bài: (2 phút) Qua các bài học trước các em đã được làm quen với một số khái niệm về: lệnh, chương trình và ngôn ngữ lập trình, các thành phần của ngôn ngữ lập trình, từ khóa và tên, cấu trúc chung của chương trình Bài thực hành hôm nay sẽ giúp các em làm quen, nâng cao nhận thức về chương trình và ngôn ngữ lập trình Free Pascal. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu bài tập 3 (16 phút) Bài 3. Tìm hiểu một số lệnh GV nêu yêu cầu của bài tập 3 HS trình bày trong chương trình và thông GV yêu câu HS nhắc lệnh HS nhắc lại lệnh.
- KHBD Tin học 8 báo lỗi mở lại tệp chương trình bài a) Xóa dòng lệnh Begin. tập 2. Dịch chương trình và thông GV hướng dẫn HS thực hiện HS quan sát thao tác thực báo lỗi. Nhấn phím Enter để yêu cầu trên màn hình cho hiện của GV trên màn hình. quan sát lỗi rõ hơn HS quan sát b) Nhấn phím bất kì và gõ GV nếu ta xóa dòng lệnh HS trả lời theo ý kiến cá lại lệnh Begin. Xóa dấu Begin. Khi dịch chương trình nhân. chấm sau lệnh End. Dịch thì lỗi gì sẽ được thông báo? chương trình và thông báo GV xóa lệnh Begin và nhấn HS quan sát lỗi hiển thị trên lỗi Alt + F9 đề chương trình báo màn hình. lỗi cho HS quan sát. GV giải thích lỗi xuất hiện HS lắng nghe và quan sát cho HS biết. GV nhắc nhở HS khi các em HS ghi lại lỗi thiếu Begin và dịch chương trình thì chú ý cách khắc phục. đến lỗi thiếu lệnh Begin để khắc phục kịp thời. GV nếu khi bổ sung lệnh HS quan sát lỗi xuất hiện và Begin nhưng xóa dấu chấm trả lời câu hỏi sau lệnh End thì khi chúng ta dịch chương trình sẽ xuất hiện lỗi gì. Các em hãy quan sát và so sánh với lỗi thiếu lệnh Begin. GV nhận xét và chốt lại nội HS lắng nghe và quan sát dung chính. GV em hãy nhắc lại lệnh để HS tổ hợp phím Alt + X hiển thị màn hình kết quả sau khi chạy chương trình? GV nhận xét và kết luận. HS lắng nghe và quan sát GV nhấn tổ hợp phím Alt + X cho HS quan sát kết quả sau khi chạy chương trình. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài tập 4 (15 phút) Bài 4. Chỉnh sửa chương GV hướng dẫn HS vận dụng trình để in lời chào và tên chương trình ở bài tập 2 sgk của em trang 16 để viết chương trình program theo yêu cầu của bài tập 4. loi_chao_cua_em; GV để chương trình hiện kết HS: Thực hiện trả lời. uses crt; quả giới thiệu tên của mình begin thì các em cần chỉnh sửa ở clrscr; phần nào? writeln('Chao GV gọi HS khác bổ sung HS: Bổ sung nếu thiếu.
- KHBD Tin học 8 cac ban'); (nếu có) write('Toi ten GV nhận xét và kết luận. HS lắng nghe và quan sát la ...............'); GV thực hiện thao tác chỉnh end. sửa trên chương trình để HS quan sát. GV yêu cầu HS thực hiện thao tác chỉnh chương trình tại nhà. C. Hoạt động luyện tập (4 phút) Để có thể quan sát được kết quả sau khi chạy chương trình. Nếu không nhấn tổ hợp phím Alt + X, em sẽ thêm lệnh gì? HS trả lời. GV nhận xét, kết luận và đưa ra đánh giá cho điểm HS. D. Hoạt động vận dụng (Hướng dẫn bài tập về nhà) (3 phút) - Tự học bàì. - Thực hành lại các nội dung đã được hướng dẫn. - Xem nội dung bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu; trả lời một số câu hỏi: 1. Ngôn ngữ lập trình thường phan chia dữ liệu thành các kiểu nào? 2. Mỗi kiểu dữ liệu có phạm vi giá trị ra sao? 3. Các phép toán trong ngôn ngữ lập trình có kí hiệu ra sao?
- KHBD Tin học 8 Tuần: 4 - Tiết: 7 Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức ❖ Biết khái niệm kiểu dữ liệu ❖ Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu kiểu số ❖ Biết khái niệm điều khiển tương tác giữa người với máy tính ❖ Biết tên kiểu dữ liệu và phạm vị giá trị của từng kiểu dữ liệu. Biết kí hiệu các phép toán dùng trong ngôn ngữ lập trình. 2. Kỹ năng ❖ Nhận biết các kiểu dữ liệu ❖ Tính toán tìm giá trị khi thực hiện phép tính với dữ liệu số. 3. Thái độ: Có ý thức tích cực, năng động trong học tập. 4. Định hướng phát triển năng lực: năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, ứng dụng KHKT, năng lực tự học, năng lực hợp tác. 5. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề + thuyết trình. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, bài giảng Powerpoint, tivi. 2. Học sinh - Đọc trước bài - SGK, đồ dùng học tập. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC A. Hoạt động khởi động (1 phút) - Kiểm tra sĩ số: - Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài học B. Hoạt động hình thành kiến thức Đặt vấn đề vào bài: (3 phút) Thông tin rất đa dạng nên dữ liệu trong máy tính cũng rất khác nhau về bản chất. Để dễ dàng quản lí và tăng hiệu quả xử lí, các ngôn ngữ lập trình thường phân chia dữ liệu thành các kiểu dữ liệu khác nhau. Vậy các kiểu dữ liệu đó là gì? Chúng có vai trò như thế nào trong chương trình? Bài học hôm nay: “Chương trình máy tính và dữ liệu” sẽ giúp các em hiểu sâu hơn về vấn đề đã nêu trên. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Dữ liệu và kiểu dữ liệu (16 phút) 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu GV: Dữ liệu là gì? HS trả lời câu hỏi Ví dụ 1: GV Tại sao người ta lại phân HS để dễ dàng quản lí và Dòng chữ chia ra các kiểu dữ liệu khác tăng hiệu quả xử lí. nhau Phép toán với các số GV cho HS quan sát H 1.18 HS quan sát và lắng nghe Một số kiểu dữ liệu thường SGK, để khẳng định có các dùng nhất: kiểu dữ liệu thường dùng là số và kí tự.
- KHBD Tin học 8 - Số nguyên GV: Kiểu dữ liệu số gồm có HS: kiểu dữ liệu số ta chia - Số thực những kiểu cơ bản nào? thành 2 loại đó là kiểu số - Kí tự thực và kiểu số nguyên. - Xâu kí tự (hay xâu) GV: Nhận xét và kết luận. Kiểu HS lắng nghe Ví dụ 2. dữ liệu số ta chia thành 2 loại đó là kiểu số thực và kiểu số nguyên GV: Kiểu xâu gồm có những HS: Kiểu xâu ta có xâu kí tự kiểu cơ bản nào? và 1 ký tự trong bảng chữ cái GV: Nhận xét và kết luận. Kiểu HS lắng nghe xâu ta có xâu kí tự và 1 ký tự Ví dụ: trong bảng chữ cái - Số nguyên: 20, -36, GV Các kiểu dữ liệu đó được HS: Trả lời và cho ví dụ từng - Số thực: 14.5, -40.5, ký hiệu là gì? Hãy lấy ví dụ. kiểu dữ liệu. - Kí tự: “h”, “^”, GV nhận xét câu trả lời của HS. - Xâu kí tự (hay xâu): GV chốt lại nội dung chính. HS lắng nghe “lop8”, Hoạt động 2: Tìm hiểu các phép toán với dữ liệu kiểu số (15 phút) 2. Các phép toán với dữ GV: Cho HS quan sát bảng kí H: Quan sát để hiểu cách viết liệu kiểu số hiệu các phép toán dùng cho và ý nghĩa của từng phép kiểu số thực và số nguyên. toán và ghi vở. GV: Đưa ra một số ví dụ sgk và H: Quan sát, lắng nghe và giải thích thêm. ghi vở. GV: Đưa ra phép toán viết dạng HS: Thực hiện ngôn ngữ toán học: x 2xy 8 và yêu cầu HS viết Quy tắc tính các biểu thức 5 số học: biểu thức này bằng ngôn ngữ •Các phép toán trong ngoặc lập trình. được thực hiện trước tiên; GV: Gọi HS trình bày kết quả. HS : Trình bày nội dung bài •Trong dãy các phép toán làm cho GV và các bạn quan không có dấu ngoặc, các sát. phép nhân, phép chia, phép GV: Gọi HS khác nhận xét HS: Nhận xét bài làm của chia lấy phần nguyên và bạn. phép chia lấy phần dư được GV: Nhận xét, kết luận và đánh HS: Quan sát và lắng nghe thực hiện trước; giá cho điểm HS. •Phép cộng và phép trừ GV : Yêu cầu HS viết lại phép HS : Thực hiện x 5 y được thực hiện theo thứ tự toán (x 2)2 bằng từ trái sang phải. a 3 b 5 Chú ý: sgk/22 ngôn ngữ lập trình. GV: Gọi HS trình bày kết quả. HS : Trình bày nội dung bài làm cho GV và các bạn quan sát. GV: Gọi HS khác nhận xét HS: Nhận xét bài làm của
- KHBD Tin học 8 GV: Nhận xét, kết luận và đánh bạn. giá cho điểm HS. HS: Quan sát và lắng nghe GV: Em hãy nêu quy tắc tính các biểu thức số học? HS: Nêu quy tắc tính các G : Nhận xét và chốt nội dung biểu thức số học. HS cần ghi nhớ. HS: Quan sát và lắng nghe C. Hoạt động luyện tập (4 phút) - GV giao nhiệm vụ cho học sinh trả lời câu hỏi: Câu 1. Em hãy trình bày các kiểu dữ liệu thường sử dụng trong ngôn ngữ lập trình? Cho VD từng kiểu dữ liệu? Câu 2. Các phép toán sử dụng trong ngôn ngữ Pascal được kí hiệu như thế nào? - HS tiếp nhận, suy nghĩ và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. D. Hoạt động vận dụng (5 phút) (a b)(c d) 6 GV: Viết lại biểu thức này bằng ngôn ngữ lập trình Pascal. a ? 3 HS : Làm bài tập GV: Nhận xét và đánh giá kết quả cho điểm HS. *HƯỚNG DẪN BÀI TẬP Ở NHÀ - Tự học bài và làm bài tập 1,2,3, 5, 6 trang 24 – 25 SGK. - Xem nội dung tiếp theo và trả lời một số câu hỏi: 1. Trong ngôn ngữ lập trình, ngoài các phép toán số học thì a có thể sử dụng các phép so sánh nào? Em hãy cho biết kí hiệu của các phép so sánh đó trong Free Pascal. 2. Giao tiếp giữa người với máy tính thông qua các thiết bị nào? Để tương tác với máy tính, con người có thể sử dụng các lệnh nào?
- KHBD Tin học 8 Tuần: 4 - Tiết: 8 Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU (TT) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức ❖ Biết các phép toán so sánh trong ngôn ngữ lập trình. ❖ Biết một số lệnh tương tác giữa người với máy tính. ❖ Biết khái niệm điều khiển tương tác giữa người với máy tính ❖ Biết kí hiệu các phép so sánh dùng trong ngôn ngữ lập trình. 2. Kỹ năng ❖ Nhận biết kí hiệu các phép so sánh ❖ Nhận biết kết quả khi thực hiện so sánh. 3. Thái độ Có ý thức tích cực, năng động trong học tập. 4. Định hướng phát triển năng lực: năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực tự học, năng lực hợp tác. 5. Phương pháp Đặt và giải quyết vấn đề + thuyết trình. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: SGK, SGV, tài liệu, Giáo án, bài giảng Powerpoint, tivi. 2. Học sinh: - Đọc trước bài - SGK, đồ dùng học tập. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC A. Hoạt động khởi động (5 phút) - Kiểm tra sĩ số: - Kiểm tra bài cũ: ❖ Em hãy trình bày các kiểu dữ liệu thường sử dụng trong ngôn ngữ lập trình? Cho VD từng kiểu dữ liệu? ❖ Câu 2. Các phép toán sử dụng trong ngôn ngữ Pascal được kí hiệu như thế nào? B. Hoạt động hình thành kiến thức Đặt vấn đề vào bài: (2 phút) - Hãy nêu ít nhất hai kiểu dữ liệu và một phép toán có thể thực hiện được trên một kiểu dữ liệu, nhưng phép toán đó không có nghĩa trên kiểu dữ liệu kia. - Dãy chữ số 2010 có thể thuộc những kiểu dữ liệu nào? Chúng ta sẽ cùng làm rõ trong bài học hôm nay: “Chương trình máy tính và dữ liệu (tt)”. Phần này sẽ giúp các em hiểu sâu hơn về vấn đề đã nêu trên.
- KHBD Tin học 8 Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tìm hiểu các phép so sánh (15 phút) 3. Các phép so sánh GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu HS nhắc lại các phép so sánh lại các phép so sánh trong học trong toán học môn toán Kí G : Các phép toán so sánh HS trả lời. Để so sánh các số, Kí hiệu Phép hiệu dùng để làm gì? các biểu thức với nhau. trong so toán Pascal sánh học GV : Đưa ra ví dụ : HS quan sát và trả lời = Bằng = a) 5 2 = 9 20 3 Nhỏ c) 5 + x ≤ 10 < < hơn GV: Nhận xét và kết luận. Nhỏ GV: Theo em các phép so H : Trả lời theo ý hiểu. hơn sánh này viết trong ngôn ngữ <= ≤ hoặc lập trình có giống trong toán bằng học không? Lớn GV: Nhận xét câu trả lời của HS lắng nghe > > hơn HS. Từ đó giới thiệu kí hiệu Lớn của các phép so sánh sử dụng hơn trong ngôn ngữ lập trình Free >= ≥ hoặc Pascal. bằng GV nhấn mạnh các kí hiệu HS lắng nghe và tiếp nhận các phép so sánh. Đặc biệt là kiến thức. các phép so sánh<= : Nhỏ hơn hoặc bằng =: Lớn hơn hoặc bằng Hoạt động 2: Tìm hiểu giao tiếp người – máy tính (15 phút) 4. Giao tiếp người- máy tính Yêu cầu HS đọc SGK , kết H : Quan sát, lắng nghe và a) Thông báo kết quả tính hợp quan sát H 1.19, 1.20, ghi vở. toán 1.21, 1.22, 1.23 SGK - Lệnh : write(x); GV: Khi trong chương trình HS : Trả lời. write('Dien tich hinh sử dụng câu lệnh nào thì màn tron la ',X); hình kết quả thông báo kết - Thông báo : quả cần tính toán ? GV: Đưa ví dụ về bảng thông HS: Quan sát, lắng nghe GV b) Nhập dữ liệu báo kết quả. Giải thích cho giải thích. - Lệnh : Readln (x); HS cách sử dụng lệnh để hiện write('Ban hay nhap thị kết quả sau khi tính toán. nam sinh:'); GV: Đưa lên màn hình hộp thoại nhập dữ liệu.
- KHBD Tin học 8 readln(NS); GV: Em phải làm gì khi xuất HS: Nhập năm sinh của mình - Thông báo : hiện hộp thoại này? vào. GV: Nhận xét và giải thích. HS: Quan sát và lắng nghe Hướng dẫn HS cách sử dụng c) Chương trình tạm lệnh yêu cầu nhập dữ liệu cho ngừng chương trình. - Lệnh : delay(x) GV: Sau khi nhập dữ liệu để HS : Trả lời. Có 2 cách dừng Writeln('Cac ban cho hiển thị kết quả thì ta muốn màn hình. 2 giay nhe...'); dừng màn hình để xem rõ kết Delay(2000); quả. Vậy ta có mấy cách để Thông báo : dừng màn hình? GV: Nêu hai tình huống tạm HS : Trình bày nội dung - Lệnh : ngừng tại màn hình kết quả writeln('So Pi = ',Pi); thông qua các lệnh và hộp read; {readln;} thoại. - Thông báo : GV: Nhận xét và kết luận. Qua HS: Quan sát và lắng nghe đó, hướng dẫn HS nắm rõ quy d) Hộp thoại tắc khi sử dụng hai lệnh tạm ngừng màn hình. GV: Sau chúng ta muốn thực H : Quan sát và lắng nghe hiện thao tác khác. Khi thoát GV giải thích. khỏi chương trình, hệ thống sẽ hiển thị một số một thoại. Ví dụ về hộp thoại xác nhận thoát khỏi chương trình,... C. Hoạt động luyện tập (3 phút) - GV giao nhiệm vụ cho học sinh trả lời câu hỏi: Câu 1. Em hãy cho biết kí hiệu của các phép so sánh trong Free Pascal. Câu 2. Giao tiếp giữa người với máy tính thông qua các thiết bị nào? Để tương tác với máy tính, con người có thể sử dụng các lệnh nào? - HS tiếp nhận, suy nghĩ và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. D. Hoạt động vận dụng (5 phút) GV: Em hãy xác định kết quả của các phép só sánh sau đây: a. 20 – 4 >= 10 b. (20 – 10)^2 10 c. 11^2 = 121 d. x > 10 – 2*x HS : Làm bài tập GV: Nhận xét và đánh giá kết quả cho điểm HS. *HƯỚNG DẪN BÀI TẬP Ở NHÀ - Tự học bài và làm bài tập 4, 7 trang 25 SGK. - Xem nội dung bài tiếp theo và trả lời một số câu hỏi: 1. Để thực hiện nhập phép tính vào Free pascal, em sử dụng lệnh nào? 2. Nếu như chúng ta muốn nhóm các phép toán lại thì chúng ta sử dụng kie shiệu nào?

