Kế hoạch bài dạy môn Tin học 8 - Tuần 8. Tiết 15 + 16: Ôn tập giữa học kỳ I
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy môn Tin học 8 - Tuần 8. Tiết 15 + 16: Ôn tập giữa học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_mon_tin_hoc_8_tuan_8_tiet_15_16_on_tap_giua.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy môn Tin học 8 - Tuần 8. Tiết 15 + 16: Ôn tập giữa học kỳ I
- KHBD Tin học 8 Tuần: 8 - Tiết: 15 +16 ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức Củng cố lại một số kiến thức đã học như: Máy tính và chương trình máy tính, Làm quen với Free Pascal, dữ liệu máy tính, cách sử dụng biến và hằng trong chương trình. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức để giải một số bài tập, trả lời câu hỏi trắc nghiệm. 3. Các năng lực cần phát triển: Giúp hs phát triển năng lực tự học, năng lực sư dụng Free Pascal, năng lực tìm hiểu về CNTT. 4. Thái độ: Rèn Giáo dục ý thức làm việc nghiêm túc, tác phong làm việc chuẩn xác 5. Phương pháp kỹ thuật dạy học: Thuyết trình, đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề. II. Chuẩn bị: - GV: Tài liệu tham khảo, phiếu học tập, máy tính, phịng máy, tivi. - HS đọc trước bài, vở ghi chép, ơn kiến thức đã học (Bài 1, 2, 3, 4) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định lớp: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ GV: Em hãy nêu khái niệm biến và hằng trong chương trình? Cú pháp sử dụng hằng và biến? HS: Trả lời câu hỏi của GV GV: Gọi HS khác nhận xét. HS nhận xét câu trả lời của bạn. GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm. Tiết 1 NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Hoạt động khởi động: 2’ Để cĩ kết quả tốt trong bài kiểm tra HS: Lắng nghe. giữa kì cơ và các em sẽ cùng nhau ơn lại một số kiến thức đã học. B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1: Ơn lý thuyết (25’) I/ Lý thuyết: Giáo viên nêu câu hỏi lý thuyết và Học sinh theo dõi và trả gọi học sinh trả lời: lời: 1. Ngơn ngữ lập trình là ngơn ngữ Giáo viên treo bảng phụ câu hỏi ơn * HS trả lời cá nhân: dùng đề viết các chương trình máy tập. tính. 1. Thế nào là ngơn ngữ lập trình ? Ngơn ngữ lập trình là ngơn ngữ dùng đề viết các 2. Một chương trình gồm cĩ 2 phần: chương trình máy tính. Một chương trình gồm cĩ phần khai báo và phần thân . 2. Một chương trình cĩ bao nhiêu phần? 2 phần: phần khai báo và 3. Khái niệm về biến và hằng: phần thân .
- KHBD Tin học 8 - Biến là đại lượng dùng để lưu trữ 3. Trình bày khái niệm về biến và Khái niệm về biến và dữ liệu . hằng? hằng : - Dữ liệu được lưu trữ chính là giá trị - Biến là đại lượng dùng để của biến . lưu trữ dữ liệu . - Giá trị của biến cĩ thể thay đổi - Dữ liệu được lưu trữ chính được khi ta thực hiện chương trình . là giá trị của biến . + Hằng là đại lượng đại lượng dùng - Giá trị của biến cĩ thể thay để lưu trữ dữ liệu . đổi được khi ta thực hiện + Giá trị của hằng khơng đổi trong chương trình. suốt quá trình thực hiện chương + Hằng là đại lượng đại trình. lượng dùng để lưu trữ dữ liệu . + Giá trị của hằng khơng đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình. 4. Nêu từ khĩa dùng để khai báo biến Từ khĩa nào dùng để khai (hằng)? báo biến là Var (const). Giáo viên nhận xét – đánh giá và chốt Học sinh nhận xét câu trả lại các kiến thức. lời của bạn. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài tập giải ô chữ (14’) II. Bài tập ô chữ: GV Gọi từng HS trả lời câu hỏi. Mỗi HS lắng nghe và tham gia câu trả lời đúng sẽ được 1 điểm cộng. trả Bạn nào trả lời đúng từ khĩa trước 3 câu hỏi nhỏ se được 10 điểm. 1 2 3 4 5 6 1. Nêu tên lệnh dùng để khai báo tên Từ chìa khóa: Pascal . chương trình ? 2. Lệnh nào khai báo biến ? 3. Để khai báo hằng ta sử dụng lệnh gì? 4. Muốn xóa kết quả sau khi cho chạy chương trình ta cần ban hành lệnh ra sao? 5. Hãy cho biết khi chạy chương trình thì lệnh nào có chức năng dừng chương trình cho đến khi ta gõ phím Enter? Từ chìa khóa : Pascal . 6. Lệnh nào có tác dụng in kết quả ra màn hình?
- KHBD Tin học 8 Tiết 2 Hoạt động 3: Trả lời câu hỏi trắc nghiệm (33’) III/ Trắc nghiệm Giáo viên trình chiếu bài tập trắc HS quan sát đề bài. nghiệm. Cho học sinh trả lời câu hỏi trắc Học sinh hồn thành trắc nghiệm nghiệm ở nhà. Chọn đáp án và giải thích (Nếu cĩ) Câu 1. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngơn ngữ Pascal: Học sinh trả lời A. 8a B. tamgiac C. program D. bai tap 1. B Câu 2. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp nào: 2. A A. Ctrl – F9 B. Alt – F9 C. F9 D. Ctrl – Shitf – F9 Câu 3. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? 3. A A. Var tb: real; B. Type 4hs: integer; 4. C C. const x: real; D. Var R = 30; 5. C Câu 4. Biểu thức tốn học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal 6. D như thế nào ? 7. B A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c) 8. C C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) 9. A D. (a2 + b)(1 + c)3 10. A Câu 5. Writeln (‘Ban hay nhap nam sinh’); 11. A Readln (NS); Ý nghĩa của hai câu lệnh trên là: 12. D A. Thơng báo ra màn hình dịng chữ: “Ban hay nhap nam sinh”. 13. B B. Yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến NS. 14. C C. Thơng báo ra màn hình dịng chữ: “Ban hay nhap nam sinh” và yêu cầu 15. B người sử dụng nhập giá trị cho biến NS 16. B D. Khơng thực hiện gì cả. Câu 6: Để mở rộng giao diện pascal ta dùng tổ hợp phím nào? 17. D A. Ctrl_F9 B. Ctl_Shif_F9 18. A C. Alt_Enter D. Ctrl_ Shift_Enter. 19. B Câu 7. Chọn câu chính xác nhất cho câu trả lời sau: 20. B A. var = 200; B. Var x,y,z: real; C. const : integer; D. Var n, 3hs: integer; 21. A Câu 8: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=1; y:=9; z:=x+y; 22. C Kết quả thu được của biến z là: 23. B A. 1 B. 9 C. 10 D. Một kết quả khác 24. A Câu 9: Program là từ khố dùng để: A. Khai báo tên chương trình B. Khai báo biến 25. C C. Kết thúc chương trình D. Viết ra màn hình các thơng báo Câu 10: Câu lệnh write('Toi la Turbo Pascal'); A. In ra màn hình dịng chữ Toi la Turbo Pascal, khơng đưa con trỏ xuống dịng B. Dùng để yêu cầu nhập giá trị cho biến Toi la Turbo Pascal C. In ra màn hình dịng chữ Toi la Turbo Pascal và đưa con trỏ xuống
- KHBD Tin học 8 dịng D. Câu lệnh trên sai cú pháp Câu 11: Lệnh nhập giá trị cho biến là lệnh nào: A. Readln(tên biến); B. Writeln(tên biến); C. Const( tên biến); D. Var( tên biến); Câu 12: Kết quả của phép chia 9 Mod 8 là A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 13: Cho biết dữ liệu nào sau đây được xem là dữ liệu dạng xâu kí tự: A. 123.4 B. '1234' C. 123+1E D. 1234 Câu 14: Lệnh gán X := X+1 cĩ ý nghĩa như thế nào? A. Gán giá trị 1 cho biến X B. Khơng gán giá trị nào cho biến X C. Tăng giá trị biến X lên 1 đơn vị, kết quả gán lại cho biến X D. Gán giá trị X cho biến X Câu 15: Từ khĩa VAR dùng để làm gì? A. Khai báo Tên chương trình. B. Khai báo Biến C. Khai báo Hằng D. Khai báo thư viện Câu 16: Để dịch chương trình Pascal sang ngơn ngữ máy ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + X B. Alt + F9 C. Alt + X D. Ctrl + F9 Câu 17: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là: A. A:= 4.5; B. X:= 57; C. A:=‘baitap’; D. X:= ‘1234’; Câu 18: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai: A. program BaiTap 3; B. uses crt; C. var x1: byte; D. const pi=3.14; Câu 19: Nếu xuất ra màn hình kết quả của biểu thức 20 : 5, ta dùng lệnh: A. Writeln(’20:5’); B. Writeln(20 /5); C. Writeln(20:5); D. Writeln(’20 / 5’); Câu 20: Phép so sánh nào cho kết quả đúng: A. 2=5 B. 2≤5 C. 2>5 D. 2≥5 Câu 21: Kết quả của phép tốn 5 mod 4 + 1 là bao nhiêu? A. 2 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 22: Phép tốn sau cho ra kết quả là: (16-(16 mod 3))/3 A. 1 B. 3 C. 5 A. 15 Câu 23: Hãy chọn kết quả đúng: A. 14/5=2; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4; B. 14/5=2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4; C. 14/5=2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2; D. 14/5=3; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4; Câu 24: Câu lệnh nhập giá trị cho các biến a, b là: A. readln(a,b); B. readln(x,y); C. readln(m,n); D. readln(c,d); Câu 25: Trong ngơn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng? A. x : = real; B. z: 3; C. y: = a +b; D. I = 4; GV gọi HS khác nhận xét. Hs nhận xét GV kết luận. Chốt câu trả lời đúng. Hs lắng nghe.
- KHBD Tin học 8 C. Luyện tập (10’) Yêu cầu HS thực hiện trả lời câu hỏi trắc nghiệm. Cho HS truy cập vào HS lắng nghe GV phần mềm Quizizz tham gia trả lời cá nhân. hướng dẫn. Câu 1: Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 3 +5); sẽ in ra kết quả: HS thực hiện theo yêu A. 10 B. y=5 C. 5 cầu. D. y= 10 Câu 2: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng: A. var diem: real; B. tb: integer; C. const pi:=3.14; D. var r = 9; Câu 3: Biểu thức nào sau đây đúng khi chuyển từ tốn học sang Pascal? A. (x-y)/3*x2 B. a*x+b*x+2:c C. (a+b)*3 / (c+d)2 D. 15*(4+30+12) Câu 4: Nếu xuất ra màn hình kết quả của biểu thức 20 - 5, ta dùng lệnh: A. Writeln(’20 - 5 = ’); B. Writeln(’20 - 5 =20 - 5’); C. Writeln(20 - 5); D. Writeln(’20 - 5’) Câu 5: Biến c là chu vi hình trịn. Khai báo nào sau đây là hợp lý: A. var c: real; B. var c: integer; C. var c: char; D. var c: string Câu 6: Kết quả của phép tốn 7 mod 4 + 1 là bao nhiêu? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 7: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là: A. X:= 4.5 ; B. X:= 12 ; C. A:= 57 ; D. A:=‘baitap’ Câu 8: Kết quả của phép tốn 17 mod 4 + 1 là bao nhiêu? A. 2 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 9: Nếu xuất ra màn hình kết quả của biểu thức 20 * 5, ta dùng lệnh: A. Writeln(’20x5’); B. Writeln(20*5); C. Writeln(20x5); D. Writeln(’20 * 5’); Câu 10: Phép so sánh nào cho kết quả đúng: A. 2=5 B. 5≤5 C. 4>5 D. 1≥5 GV nhận xét và cơng bố HS cĩ số điểm cao. HS quan sát và lắng nghe. D. Vận dụng (Kết hợp dặn dị làm bài ở nhà) (2’) - Các em xem lại nội dung đã ơn HS lắng nghe. tập. - Xem và trả lời lại các câu hỏi trắc nghiệm. - Thực hành thêm tại nhà. - Chuẩn bị tiết tới kiểm tra giữa học kì.

