Kế hoạch bài dạy Toán 8 - Tuần 22 - Năm học 2019-2020 - Phạm Văn Vinh

BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU- LUYỆN TẬP.

           I. Mục tiêu

1. Về kiến thức:  Nắm vững cách giải PT chứa ẩn ở mẫu

             2. Về năng lực: 

- Năng lực tự học: Tìm tòi lời giải hay, ngắn gọn

- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Làm thành thạo các bài tập

- Năng lực hợp tác nhóm: Trao đổi, thảo luận, trình bày kết quả

- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Tính toán chính xác, ngắn gọn

             3. Về phẩm chất: Tự giác trong học tập

III. Thiết bị dạy học và học liệu.

 Giáo viên: G/án + Stk + Sgk + Câu hỏi

  Học sinh:  Xem bài ở nhà

 III. Tiến trình  dạy học 

             Hoạt động 1: Khởi động

a) Mục tiêu: Nắm vững  về phương trình chứa ẩn ở mẫu

b) Nội dung. Phân loại  PT a) x - 2 = 3x + 1 ;  b) - 5 = x + 0,4

c) x +  ; d)

e)

c) Sản phẩmc,d e là pt chứa ẩn ở mẫu

d) Tổ chức thực hiện: Cho học sinh thảo luận theo cặp

GV: Đưa ra bài tập 

HS: Thảo luận theo cặp

doc 14 trang Hải Anh 14/07/2023 940
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 8 - Tuần 22 - Năm học 2019-2020 - Phạm Văn Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_toan_8_tuan_22_nam_hoc_2019_2020_pham_van_v.doc

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán 8 - Tuần 22 - Năm học 2019-2020 - Phạm Văn Vinh

  1. Trường: THCS Phong Phú Tổ: Toán – Lý - Tin Kế hoạch bài dạy tuần 22 GV. Pham Văn Vinh b) nội dung: ?2 ư¬ng tr×nh sau: 2x 1 2 1 c) Sản phẩm : ?2/20. Tìm ĐKXĐ của mỗi PT a) 1 ; b) 1 sau x 2 x 1 x 2 a, ĐKXĐ. x 1 và x -1 Gi¶i b, ĐKXĐ. x 2 a) §KX§ cña phư¬ng tr×nh lµ x 2 b) §KX§ cña PT lµ x -2 vµ x 1 d) Tổ chức thực hiện: Giáo viên đưa ra VD ?2/20. Tìm ĐKXĐ của mỗi PT sau x x 4 - HS: Theo dõi SGK a, - GV. Cho học sinh làm ?2 x 1 x 1 - GV hướng dẫn. ĐKXĐ. x 1 và x -1 Kiến thức thứ 3. Giải PT chứa ẩn ở mẫu. 3 2x 1 b, x a) Mục tiêu: Giúp học sinh làm thành thạo bài tập x 2 x 2 b) Nội dung: Đưa ra ví dụ ĐKXĐ. x 2 c) Sản phẩm: 3) Gi¶i PT chøa Èn sè ë mÉu 3 2x 1 * VÝ dô: Gi¶i phư¬ng tr×nh b) 1 (2) x 2 2x 3 x 2 x 2 (2) ĐKXĐ: x 2 x 2(x 2) MTC: x 2 - §KX§ cña PT lµ: x 0 ; x 2. 2(x 2)(x 2) x(2x 3) (2) 3 2x 1 x 2 (2) 3 2x 1 x 2 2x(x 2) 2x(x 2) 2(x+2)(x- 2) = x(2x + 3) 3 x 1 2x2 - 8 = 2x2 + 3x x 2 (không thỏa mãn ĐKXĐ) 8 8 Vậy phương trình vô nghiệm S = Ø 3x = -8 x = - . Ta thÊy x = - tho¶ 3 3 d) Tổ chức thực hiện: Giáo viên đưa ra VD m·n víi §KX§ cña phư¬ng tr×nh. 8 - HS: Theo dõi SGK VËy tËp nghiÖm cña PTlµ: S = {- } - GV. Hướng dẫn cách giải 3 C¸ch gi¶i phư¬ng tr×nh chøa Èn sè ë mÉu: ( SGK) x2 x x2 x 4x 4 x x 4x 4 2x 4 x 2 (thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2} 3 2x 1 b) 1 (2) x 2 x 2 ĐKXĐ: x 2 MTC: x 2 (2) 3 2x 1 x 2 3 2x 1 x 2 3 x 1 x 2 (không thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy phương trình vô nghiệm S = Ø Hoạt động 3: luyện tập. a) Mục tiêu: Học sinh vận dụng làm thành thạo bài Bµi tËp 27 ( 8A) tập (x2 2x) (3x 6) c) 0 (1) b) Nội dung. BT27 ( 8A) x 3 2
  2. Trường: THCS Phong Phú Tổ: Toán – Lý - Tin Kế hoạch bài dạy tuần 22 GV. Pham Văn Vinh 1 1 1 Gi¶i phư¬ng tr×nh: 2 - 2 (x2+1) = 0 2 x2= 0 x x x 1 1 2 2 2 (x +1) §KX§: x 0 1 x x =>x= lµ nghiÖm cña PT 2 1 1 1 2 - 2 (x2+1) = 0 2 x2= 0 x x x 1 =>x= lµ nghiÖm cña PT Bµi 29: C¶ 2 lêi gi¶i cña S¬n & Hµ ®Òu sai 2 2x 5 v× c¸c b¹n kh«ng chó ý ®Õn §KX§ cña PT Bµi tËp 27 a) = 3 lµ x 5 - §KX§ cña phư¬ng tr×nh: x -5. x 5.Vµ kÕt luËn x=5 lµ sai mµ S ={ }. VËy nghiÖm cña PT lµ: S = {- 20} hay phư¬ng tr×nh v« nghiÖm. Bµi 29: C¶ 2 lêi gi¶i cña S¬n & Hµ ®Òu sai Bµi 31b: Gi¶i phư¬ng tr×nh . v× c¸c b¹n kh«ng chó ý ®Õn §KX§ cña 3 2 1 PT lµ (x 1)(x 2) (x 3)(x 1) (x 2)(x 3) x 5.Vµ kÕt luËn x=5 lµ sai mµ S ={ }. §KX§: x 1, x 2 ; x -1; x 3 hay phư¬ng tr×nh v« nghiÖm. suy ra: 3(x-3)+2(x-2)= x-1 4x =12 Bµi 31b: Gi¶i phư¬ng tr×nh . x=3 kh«ng tho¶ m·n §KX§. PT VN 3 2 1 d) Tổ chức thực hiện: GV. Đưa ra bài tập (x 1)(x 2) (x 3)(x 1) (x 2)(x 3) HS: Đọc bài tập, thảo luận theo nhóm §KX§: x 1, x 2 ; x -1; x 3 - GV hướng dẫn. suy ra: 3(x-3)+2(x-2)= x-1 4x =12 GV: Nhận xét kết quả của học sinh và cho điểm x=3 kh«ng tho¶ m·n §KX§. PT VN Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: Giúp học sinh 8A làm thành thạo các dạng bài tập 2x 5 b) Nội dung: Bµi tËp 27 a) = 3 x 5 c) Sản phẩm: §KX§ cña phư¬ng tr×nh: x -5. VËy nghiÖm cña PT lµ: S = {- 20} d) Tổ chức thực hiện: Cho học sinh thực hiện theo nhóm HS: Học sinh thảo luận theo nhóm GV: Hướng dẫn học sinh Hình học 8. Ngày soạn: 25 /1/2021 Tuần: 22 - Tiết: 41. BÀI 3: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: Trên cơ sở bài toán cụ thể, cho HS vẽ hình đo đạc, tính toán, dự đoán, chứng minh, tìm tòi và phát triển kiến thức mới 2. Về năng lực: - Năng lực tự học: Tìm tòi lời giải hay, ngắn gọn - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Làm thành thạo các bài tập 4
  3. Trường: THCS Phong Phú Tổ: Toán – Lý - Tin Kế hoạch bài dạy tuần 22 GV. Pham Văn Vinh ^ 2) Chú ý: BAC nên: x AB 3,5 7 y AC 7,5 15 7 + Nếu y = 5 thì x = 5.7 : 15 = 3 * Định lý vẫn đúng với tia phân giác góc ngoài của tam giác ?3 Do DH là phân giác của D ' B AB ^ = ( AB AC ) EDF nên DC AC DE EH 5 3 ^ x- ?2 Do AD là phân giác của BAC nên: EF HF 8,5 x 3 x AB 3,5 7 y AC 7,5 15 3=(3.8,5):=8,1 7 + Nếu y = 5 thì x = 5.7 : 15 = 3 ^ ?3 Do DH là phân giác của EDF nên d) Tổ chức thực hiện: Giáo viên đưa DE EH 5 3 ?2, 3 x-3=(3.8,5):=8,1 EF HF 8,5 x 3 - HS: Theo dõi SGK - GV hướng dẫn. BÀI TẬP: Cho hình vẽ: A Hoạt động 3: luyện tập. a) Mục tiêu: Học sinh vận dụng làm thành thạo bài tập b) Nội dung. BT c) Sản phẩm: B D C a) Gọi O là giao điểm của EF với ^ BD là I ta có: AD là tia phân giác của A AE BI BF GT AB = 3 cm; AC = 5 cm; (1) BC = 6 cm DE ID FC - Sử dụng tính chất tỷ lệ thức ta có: KL BD = ? ; DC = ? AE BF (1) ^ AE ED BF FC Do AD là phân giác của A nên ta có: AE BF BD AB 3 BD AB 3 AD BC DC AC 5 BD DC AB AC 8 BD 3 b) Ta có: BD = 2,25 DC = 3,75cm AE BF AE EO 6 8 và ; AD BC AD CD Bài 20 sgk FO BF A B O a CD BC - áp dụng hệ quả vào ADC và E I F BDC EO = FO D C BT21. Giải 1 S ABM = S ABC a) Gọi O là giao điểm của EF với BD là I ta có: 2 AE BI BF (1) ( Do M là trung điểm của BC) DE ID FC 6
  4. Trường: THCS Phong Phú Tổ: Toán – Lý - Tin Kế hoạch bài dạy tuần 22 GV. Pham Văn Vinh - Năng lực hợp tác nhóm: Trao đổi, thảo luận, trình bày kết quả - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thong tin: Vẽ hình chính xác 3. Về phẩm chất: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. 2, Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh II. Thiết bị dạy học và học liệu. - Giáo viên: Bảng phụ, dụng cụ vẽ. - Học sinh: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. III. Tiến trình dạy học. Hoạt động 1: Khởi động a) Mục tiêu: Nắm vững hai hình đồng dạng b) Nội dung: Hai hình đồng dạng là hai hinhf như thế nào? c) Sản phẩm: Giống nhau về hình dáng b) Tổ chức thực hiện: GV. Đưa ra tranh về hình đồng dạng HS: Quan sát và trả lời Hạt động của GV + HS Nội dung cần đạt 1. Tam giác đồng dạng. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới Kiến thức 1: Tam giác đồng dạng a) Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu thế nào là hai tam giác đồng dạng b) Nội dung: ?1 ?!. c) Sản phẩm: A' B' 2 1 A'C ' 2,5 1 ; ?!. AB 4 2 AC 5 2 ' ' ' ' A B 2 1 A C 2,5 1 B'C ' 3 1 ^ ^ ^ ^ ^ ^ ; ; A A'; B B';C C ' AB 4 2 AC 5 2 BC 6 2 ' ' ^ ^ ^ ^ ^ ^ B C 3 1 ' ' ' ; A A ; B B ;C C 2. Tính chất hai tam giác đồng dạng BC 6 2 d) Tổ chức thực hiện: GV: Đưa ra câu hỏi HS. Trả lời ?2 1. A'B'C' = ABC thì A'B'C' GV: Nhận xét kết quả của học sinh và cho điểm ABC tỉ số đồng dạng là 1. Kiến thức 2: Tính chất hai tam giác đồng dạng a) Mục tiêu: Giúp học sinh làm thành thạo bài tập * Nếu ABC  A'B'C' có tỷ số k thì b) Nội dung: ?2 1 c) Sản phẩm: A'B'C' ABC theo tỷ số k ?2 1. A'B'C' = ABC thì A'B'C' ABC tỉ số đồng dạng là 1. Định lý (SGK/71). A * Nếu ABC  A'B'C' có tỷ số k thì M N 1 A'B'C' ABC theo tỷ số k B L C d) Tổ chức thực hiện: BT 27. 8
  5. Trường: THCS Phong Phú Tổ: Toán – Lý - Tin Kế hoạch bài dạy tuần 22 GV. Pham Văn Vinh Vật lý 8. Ngày soạn: 25/1/2021. Tiết: 22 - Tuần: 22 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG 1: CƠ HỌC I. Mục tiêu . 1. Về kiến thức: Ôn tập, hệ thống hoá kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập. Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng. 2. Về năng lực: - Năng lực tự học: Tìm tòi câu trả lời, ngắn gọn - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Giải quyết thành thạo các câu hỏi của giáo viên đưa ra - Năng lực hợp tác nhóm: Trao đổi thảo luận, trình bày kết quả - Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Thực hành nhóm 3. Về phẩm chất: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. II. Thiết bị dạy học và học liệu. GV: bảng phụ (trò chơi ô chữ). Mỗi HS: Trả lời trước 17 câu hỏi trong phần Ôn tập và các bài tập trắc nghiệm. III. Tổ chức thực hiện. Hoạt động 1: Khởi động a) Mục tiêu: Nắm vững kiến thức của chương b) Nội dung: Khi nào có công cơ học? c) Sản phẩm: Khi có một lực tác dụng vào một vật làm cho vật đó chuyển dời d) Tổ chức thực hiện: Gv: Đưa ra câu hỏi HS: Thảo luận theo nhóm Hoạt động GV + HS Nội dung cần đạt. Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới A- Ôn tập Kiến thức 1. Ôn tập - Phần động học: a) Mục tiêu: Giúp học sinh nắm vững cơ + Chuyển động cơ học năng + Chuyển động đều: v = S/t b) Nội dung: Câu hỏi ôn tập + Chuyển đông không đều: v = S/t c) Sản phẩm: + Tính tương đối của chuyển động và đứng yên. - Phần công và cơ năng: - Phần động lực học: + Điều kiện để có công cơ học + Lực có thể làm thay đổi vận tốc của chuyển động. + Biểu thức tính công: A = F.S + Lực là đại lượng véc tơ + Định luật về công. Công suất: + Hai lực cân bằng. Lực ma sát P = A/t + Áp lực phụ thuộc vào độ lứon của áp lực và diện tích + Định luật bảo toàn cơ năng mặt tiếp xúc. d) Tổ chức thực hiện: + Áp suất: p = F/S - GV: Đưa ra tình huống - Phần tĩnh học chất lỏng: - HS: Quan sát + Lực đẩy Acsimet: FA= d.V - GV: Yêu cầu HS thảo luận trả lời các + Điều kiện để một vật chìm, nổi, lơ lửng trong chất lỏng - Phần công và cơ năng: + Điều kiện để có công cơ học + Biểu thức tính công: A = F.S + Định luật về công. Công suất: 10
  6. Trường: THCS Phong Phú Tổ: Toán – Lý - Tin Kế hoạch bài dạy tuần 22 GV. Pham Văn Vinh 12
  7. Trường: THCS Phong Phú Tổ: Toán – Lý - Tin Kế hoạch bài dạy tuần 22 GV. Pham Văn Vinh 14