Kế hoạch bài giảng Đại số Lớp 7 - Tuần 29 - Năm học 2020-2021 - Hồ Thị Hoàng

 Thời gian thực hiện: 1 tiết, tuần 29

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Học sinh nêu được khái niệm đa thức; cách thu gọn được đa thức, cách tìm bậc của đa thức một biến.

2. Năng lực cần Hình thành

- Năng lực chung: NL tư duy, NL tính toán, NL tự học, NL sử dụng ngôn ngữ, NL làm chủ bản thân, NL hợp tác, NL suy luận.

- Năng lực chuyên biệt: NL thu gọn và tìm bậc đa thức

3. Phẩm chât: Có trách nhiệm với việc học, rèn luyện nếp học chủ động

II. Thiết bị dạy học và học liệu                                      

Bảng phụ, máy tín, thước, phấn màu.

III. Tiến trình dạy học

Hoạt động 1: Xác định nhiệm vụ tiết học

a, Mục tiêu:   Kích thích hs suy nghĩ về tên gọi của biểu thức đại số gồm tổng các đơn thức.

b) Nội dung: HS tiếp nhận nhiệm vụ

c, Sản phẩm: Biết được nhiệm vụ cần làm để giải quyết vấn đề

d,Tổ chức thực hiện:

docx 8 trang Hải Anh 12/07/2023 3640
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài giảng Đại số Lớp 7 - Tuần 29 - Năm học 2020-2021 - Hồ Thị Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_giang_dai_so_lop_7_tuan_29_nam_hoc_2020_2021_ho.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài giảng Đại số Lớp 7 - Tuần 29 - Năm học 2020-2021 - Hồ Thị Hoàng

  1. 2 - Tìm được bậc của đa thức. d,Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1.Đa thức GV: Cho các đơn thức x2y ; xy2 ; xy; 5 .: Ví dụ: 1 Hãy lập tổng các đơn thức đó. x 2 y 2 x y ?: Có nhận xét về các phép tính trong biểu 2 5 1 3 x 2 y 2 x y 7 x thức sau: x2y - 3xy + 3x2y –3 + xy - x+ 5 3 2 - Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các GV: Đó là những ví dụ về đa thức, trong đó chữ cái in hoa. mỗi đơn thức là một hạng tử. 5 Ví dụ: P = 3x 2 y 2 xy 7x -Vậy thế nào là một đa thức ? 3 * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả ?1 x2y - 3xy + 3x2y –3 + xy - 1 x+ 5 lời. 2 * GV chốt khái niệm đa thức. Các hạng tử: x2y; - 3xy ; 3x2y ; –3 ; xy; - 1 x ; 5 2 * Chú ý: SGK - Giáo viên đưa ra đa thức: 2. Thu gọn đa thức. 1 N x 2 y 3 x y 3 x 2 y 3 x y x 5 Xét đa thức: 2 1 N x 2 y 3 x y 3 x 2 y 3 x y x 5 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2 1 - Tìm các hạng tử của đa thức. N (x 2 y 3 x 2 y ) ( 3 xy xy ) x ( 3 5) - Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau. 2 1 N 4 x 2 y 2 xy x 2 - Áp dụng tính chất kết hợp và giao hoán, 2 1 em hãy nhóm và cộng các hạng tử đồng Q 5 x 2 y 3 x y x 2 y x y 5 x y dạng đó với nhau ?2 2 1 1 2 1 GV: Đa thức trên là dạng thu gọn của đa x x 3 2 3 4 thức. 2 1 2 5 x y x y 3 x y x y 5 x y ? Thu gọn đa thức là gì. 2 * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả 1 2 1 1 x x lời. 3 3 2 4 1 1 1 1 * GV chốt cách thu gọn đa thức. x 2 y x y x - Yêu cầu học sinh làm ?2 5 3 4 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Bậc của đa thức ? Tìm bậc của các hạng tử có trong đa thức: Cho đa thức 2 5 4 6 2 5 4 6 M x y xy y 1 M x y xy y 1 GV giới thiệu bậc của đa thức bậc của đa thức M là 7 ? Bậc của đa thức là gì. ?3 - hs làm ?3 thảo luận theo nhóm.
  2. 4 120x + 150y là một đa thức.
  3. 6 thức M,N N = xyz 4x4y3 + 5y 1 -3x2 - GV: Cho VD tương tự HS áp dụng tính 2 - GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai Tính M + N ta làm như sau : 4 3 2 - Làm ?1 tr 39 SGK M+ N = (2x y + 5x 3+2y) + * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả lời. (xyz 4x4y3 + 5y 1 -3x2) 2 * GV chốt các bước: = 2x4y3 + 5x2 3 +2y+ xyz 4x4y3 + 5y - Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu ”+” - 1 -3x2 - Ap dụng tính chất giao hoán và kết hợp của 2 phép công. = (2x4y3- 4x4y3) + (5x2 -3x2)+ xyz + - Thu gọn các hạng tử đồng dạng. (2y+5y) + (-3 - 1 ) = -2x4y3+2x2 +xyz +7y 7 2 2 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Trừ hai đa thức: GV: Để trừ hai đa thức ta cũng thực hiện VD: Cho hai đa thức: tương tự như cộng hai đa thức nhưng chú ý về A = 7x2y 4xy3 + 3x 2 dấu của chúng khi ta thực hiện bỏ dấu ngoặc B= xyz 4x2y+xy3 + 8x 1 có dấu trừ đằng trước. 2 GV: Cho HS nghiên cứu VD SGK và nêu rõ Để trừ hai đa thức A và B ta làm cách thực hiện. như sau: GV: Cho VD tương tự cho HS thực hiện A-B=(7x2y 4xy3 + 3x 2)-( xyz GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện 4x2y+xy3 + 8x 1 )=7x2y 4xy3 + GV: Gọi HS nhận xét và sửa lỗi 2 3x 2- xyz + 4x2y - xy3 - 8x + 1 GV: Qua hai VD trên để cộng trừ hai đa thức 2 ta làm thế nào? =(7x2y+4x2y) – (4xy3+ xy3)+(3x- * HS trả lời, GV nhận xét đánh giá câu trả lời. 8x)-xyz- * GV chốt lời giải (2 - 1 )= 11x2y-5 xy3-5x-xyz - 3 Để cộng trừ hai đa thức ta làm như sau: 2 2 + Thực hiện bỏ dấu ngoặc + Ap dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng + Cộng trừ các đơn thức đồng dạng Củng cố: Cho HS làm ?2 Gọi 2 HS lên bảng viết kết quả GV: Gọi HS nhận xét và sửa sai. GV nhận xét đánh giá. Hoạt động 3: Luyện tập a, Mục tiêu: Củng cố kỹ năng cộng, trừ hai đa thức. Tính giá trị của đa thức. b) Nội dung: Bài 29,30 (trang 40/sgk) c, Sản phẩm: Bài giải bài 29,30 SGK, Làm bài 35, 36 sgk d,Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
  4. 8 thu gọn đa thức rồi mới thay giá trị của biến vào đa thức Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: HS biết cách tìm đa thức chưa biết thông qua cộng, trừ hai đa thức b) Nội dung: Bài 32 SGK trang 40 c) Sản phẩm: Bài giải bài 32 SGK d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG - Làm bài 32 sgk Bài 32/40 SGK: GV gợi ý: Tìm đa thức P giống như tìm a) P = 4y2 – 1 1 số hạng trong một tổng b) Q = 7x2 -4xyz+xy +5 Tìm đa thức Q như tìm số bị trừ HS hoạt động theo nhóm làm bài Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày Các HS khác nhận xét GV nhận xét, đánh giá. X Đã nhận xét, góp ý Kế hoạch bài dạy Toán ( đại số) 7 tuần 29