Kế hoạch bài giảng Đại số Lớp 7 - Tuần 32 - Năm học 2020-2021 - Hồ Thị Hoàng
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
- Ôn tập các qui tắc cộng, trừ đa thức, tìm nghiệm của đa thức.
2. Năng lực cần Hình thành:
- Năng lực chung: NL tư duy, suy luận, tính toán, tự học, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác,.
- Năng lực chuyên biệt: NL tính giá trị của biểu thức, nhân hai đơn thức
3. Phẩm chât: Có trách nhiệm với việc học, rèn luyện nếp học chủ động
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Thước, phấn màu, sgk
2. Học sinh: Thước, sgk
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
* Kiểm tra bài cũ: Kết hợp ôn tập
Hoạt động 1: Khởi động
- Mục tiêu: Giúp HS tái hiện các kiến thức đã học trong chương IV
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân, cặp đôi
- Phương tiện: SGK
- Sản phẩm: Hệ thống các kiến thức trong chương IV…
File đính kèm:
- ke_hoach_bai_giang_dai_so_lop_7_tuan_32_nam_hoc_2020_2021_ho.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài giảng Đại số Lớp 7 - Tuần 32 - Năm học 2020-2021 - Hồ Thị Hoàng
- 2 - Biểu thức đại số là gì ? cho ví dụ. - Là những biểu thức mà trong đó ngoài HS: Mỗi HS lấy 1 ví dụ về biểu thức đại các số còn có các chữ đại diện cho các số. số VD: 3x + y; 3 - x2y - Thế nào là đơn thức ? 2. Đơn thức - Hãy viết một đơn thức của 2 biến x, y VD: 2x2y; xy3; - 2x4y2; . có bậc khác nhau. 2x2y là đơn thức bậc 3 - Bậc của đơn thức là gì ? xy3 là đơn thức bậc 4 - Tìm bậc của các đơn thức trên. - 2x4y2 là đơn thức bậc 6. 3 HS lần lượt tìm bậc của 3 đơn thức đã - x là đơn thức bậc 1, nêu. - 1/2 là đơn thức bậc 0, - Tìm bậc của các đơn thức: x; 1/2; 0 - Số 0 là đơn thức không có bậc. - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? * Những đơn thức 2x; 3x; 1/2x; -5x là các Cho ví dụ. đơn thức đồng dạng. - Đa thức là gì ? Cho ví dụ. 3. Đa thức - Viết 1 đa thức 1 biến x, có 4 hạng tử, VD: a)2x + y; 3; x2y - x2 + 3; có hệ số cao nhất là -2, hệ số tự do là 3. b) -2x3 + x2 - 5x + 3. Tìm bậc của đa thức đó. Đa thức trên có bậc là 3. - Hãy viết một đa thức bậc 5 của biến x, c) -3x5 + 2x3 + 4x2 – x có 4 hạng tử, ở dạng thu gọn. HS thảo luận theo cặp, ghi đa thức và trình bày GV nhận xét, đánh giá. 2. Bài tập - Mục tiêu: Rèn kỹ năng tính giá trị biểu thức, nhân hai đơn thức. Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ hai đa thức. Tính giá trị của đa thức. Tìm nghiệm của đa thức - Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp - Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm - Phương tiện: SGK - Sản phẩm: Bài 58, 59, 60, 61 SGK, Thực hiện cộng, trừ hai đa thức, tính giá trị của đa thức. Tìm nghiệm của đa thức. HOẠT ĐỘNG CỦA GV NỘI DUNG VÀ HS GV chuyển giao nhiệm vụ II. Bài tập học tập: Bài 58 tr. 58 SGK * Làm bài 58 tr. 49 SGK Tại x = 1; y = -1; z = -2 ta có: - GV ghi đề bài lên bảng. a) 2xy. (5x2y + 3x - z) - Yêu cầu HS nêu cách làm. = 2.1.(-1).[5.12.(-1) + 3.1 - (-2)] = -2.[-5 + 3 + 2] = 0 - 2 HS lên bảng làm, HS b) xy2 + y2z3 + z3x4 dưới lớp làm nháp. = 1.(-1) + (-1)2.(-2)3 + (-2)3.14 - HS khác nhận xét, sửa sai = 1.1 + 1.(-8) + (-8).1 = 1 - 8 - 8 = -15 (nếu có). Bài 60 tr.49 SGK.
- 4 c) Tại x = 0 ta có P(0) = 0; Q(0) = 1 4 Vậy x = 0 là nghiệm của P(x), nhưng không là nghiệm của Q(x). * Làm bài 63 SGK. Bài 63 tr 50 SGK - 1 HS lên bảng làm câu a. a)M(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3 = x4 + - 2 HS tính câu b. 2x2 + 1 - Câu c: yêu cầu HS xột b) M(1) = 1 + 2 + 1 = 4 ; M(-1) = 4 giỏ trị các hạng tử của đa c) Ta thấy đa thức M(x) > 0 với mọi giá trị của x nên đa thức để suy ra giá trị của thức không có nghiệm. đa thức. * Làm bài 64 SGK Bài 64 tr 50 SGK H:Các số tự nhiên nào nhỏ Các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y mà tại x = -1; hơn 10? y = 1 có giá trị là số tự nhiên nhỏ hơn 10 là: H: Hệ số của đơn thức có 2x2y; 3x2y; 4x2y; 5x2y; 6x2y; 7x2y; 8x2y; 9x2y. thể là các số nào ? - Yêu cầu mỗi HS tìm 1 đơn thức. * Làm bài 65 SGK Bài 65 tr 51 SGK - GV: Ghi đề lên bảng phụ. a) Nghiệm của đa thức A(x) = 2x - 6 là 3 - Chia lớp làm 5 nhóm, b) Nghiệm của đa thức B(x) = 3x + 1 là - 1 mỗi nhóm làm 1 câu. 2 3 c) Nghiệm của đa thức M(x) = x2 - 3x + 2 là 1 và 2 d) Nghiệm của đa thức P(x) = x2 + 5x - 6 là 1 và -6 . e) Nghiệm của đa thức Q(x) = x2 + x là 0; -1. HOẠT ĐỘNG 3: VẬN DỤNG - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ hai đơn thức, đa thức, nghiệm của đa thức. - BTVN: 62; 63; 65 tr.50, 51 SGK. * CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH Câu 1: Nêu các kiến thức đã học trong chương IV (M1) Câu 2: BT 64/ 50 (SGK) (M2) Câu 3: Bài 62, 65/51(SGK) (M3) Câu 4: Bài 63/50(SGK) (M4) X Đã nhận xét, góp ý Kế hoạch bài dạy Toán ( đại số) 7 tuần 32