Kế hoạch bài học Toán Lớp 4 - Học kì I - Lý Thi Ngọc Dung

Đáp án 
1 .
a) Khoanh vào B
b) Khoanh vào C
c)  Khoanh vào D
d)  Khoanh vào C
e)  Khoanh vào C
2 . 
a) Thứ năm có số giờ mưa nhiều nhất .
b) Ngày thứ sáu có mưa trong 2 giờ .
c) Ngày thứ tư trong tuần không có mưa .
3 . 
                Tóm tắt                                                       Bài giải 
Có                          : 672 HS                         Số HS nam của trường là :
Nữ nhiều hơn nam : 92 em                             (672 – 92) : 2 = 290 (HS) 
Nam  :..... em  ?                    Số HS nữ  của trường là :
Nữ  :…… em  ?                        290 + 92 = 382 (HS) 
                                                                                        Đáp số : Nam 290 HS 
                                                                                                       Nữ 382 HS 
 -GV chữa bài có thể hướng dẫn HS tự đánh giá kết quả bài làm của mình như sau :
 Bài 1 được 4 điểm (Mỗi lần khoanh đúng được 0.8 đ).
 Bài 2 được 3 điểm (Mỗi câu trả lời đúng được 3 đ).
 Bài 3 được 3 điểm :
 -Trả lời và viết phép tính đúng tìm được số HS nam : 1 đ. 
 -Trả lời và viết phép tính đúng tìm được số HS nữ  : 1 đ.
 -Đáp số : 1 đ. 
doc 180 trang Hải Anh 24/07/2023 2740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học Toán Lớp 4 - Học kì I - Lý Thi Ngọc Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_hoc_toan_lop_4_hoc_ki_i_ly_thi_ngoc_dung.doc

Nội dung text: Kế hoạch bài học Toán Lớp 4 - Học kì I - Lý Thi Ngọc Dung

  1. Kế hoạch bài học Tốn 4 -Gv giới thiệu bài -Hs nêu tựa a. GV cho HS tự phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 2 - Gv giao nhiệm vụ cho HS :Tự tìm vài số -Hs thảo luận nhóm chia hết cho 2 và không chia hết cho 2 +Chia hết cho 2: 12, 24, 48, 50, 36, Cho Hs thảo luận nhóm tìm ra dấu hiệu +Không chia hết cho 2: 13, 21, 35, 77, chia hết cho 2 89, -HS nêu kết quả -Gv cho hs so sánh đối chiếu và rút ra kết luận về dấu hiệu chia hết cho 2 -Hs nhận xét – nhắc lại -Sau đó cho HS nhận xét gộp lại: “Các số có chữ số tận cùng là: 0,2,4,6,8 thì chia hết cho 2” - Gv tiếp tục cho Hs quan sát để tìm những số không chia hết cho 2: Các số có tận cùng -HS tìm: 13, 21, 35, 77, 89, là: 1,3,5,7,9 thì không chia hết cho 2 -Gv cho một vài Hs nêu kết luận trong bài “Các số có chữ số tận cùng là: 1, 3, 5, học 7, 9 thì không chia hết cho 2” -Hs nhắc lại -Gv chốt lại muốn biết một số có chia hết cho 2 hay không chỉ cần xét chữ số tận cùng của số đó. -Gv giới thiệu cho HS biết số chẵn và số lẻ -Các số chia hết cho 2 gọi là số chẵn: 0,2,4,6,8, . -Các số không chia hết cho 2 gọi là số lẻ : 1,3,5,7,9, b. Hướng dẫn thực hành Bài 1: -1 em đọc yêu cầu bài – thảo luận nhóm - Gv cho Hs chọn ra những số chia hết cho đôi. 2 -2 em trình bày kết quả, Hs khác nhận xét. a. Số chia hết cho 2 là: 98; 1000; 744; 7536; 5782. -Gọi vài hs đọc giải thích bài làm b. Số không chia hết cho 2 là: 35; 89; 867; 84 683; 8401. Bài 2: -Gv cho HS đọc yêu cầu của bài sau đó Hs làm vào vở. - 2 em ngồi cùng bàn đổi vở kiểm tra kết quả cho nhau. a. 42; 78; 56; 34. b. 721; 453. Bài 3a: - 1 em đọc yêu cầu bài và tự làm vào vở. Sau đó cho HS lên bảng viết kết quả cả lớp Giáo viên: Lý Thị Ngọc Dung Trang 168
  2. Kế hoạch bài học Tốn 4 cho 5 hay không chỉ cần xét chữ số tận cùng bên phải nếu là 0 hoặc 5 thì số đó - Hs nhắc lại: “Các số có chữ số tận chia hết cho 5. cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5”. -Gv: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5. b. Thực hành -HSthực hành Bài 1: Cho Hs nêu miệng -Hs đọc và giải thích theo nhóm đôi a. Các số chia hết cho 5 là: 35; 660; 3000; 945. b. Các số không chia hết cho 5 là: 8; 57; -Gv nhận xét tuyên dương. 4674; 5553. Bài 2: - 1 Hs nêu yêu cầu bài. Cho Hs làm bài vào vở, sau đó cho hs ngồi gần nhau kiểm tra kết quả cho nhau. - 1 Hs làm bài trên bảng a. 150 < 155 < 160 b. 3575 < 3580 < 3585 -Gv nhận xét ghi điểm c. 335; 340; 345; 350; 355; 360. Bài 4: -Cho Hs nêu đề bài và thảo luận nhóm 4 -Hs trình bày và nhận xét bổ sung tìm và ghi tên phiếu giấy khổ to, nhóm nào a. Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho xong trước dán bảng. 2 là: 660; 3000. b. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 35; 945. 4. Củng cố – Dặn dò: -Về nhà ôn bài và học bài chuẩn bị kiểm -Hs lắng nghe. tra học kì I. Tiết 85 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5. -Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì các số tận cùng phải là 0. II.Đồ dùng dạy học : -SGK,Bảng phụ III.Các bước lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Ổn định Hát 2 KTBC : -Gv cho vài Hs nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 5 - 2 HS nhắc lại và cho ví dụ các Hs và cho ví dụ chỉ rõ số chia hết cho 5 và số khác nhận xét bổ sung. không chia hết cho 5 -Gv nhận xét ghi điểm Giáo viên: Lý Thị Ngọc Dung Trang 170
  3. Kế hoạch bài học Tốn 4 a. Giới thiệu bài: “Dấu hiệu chia hết cho 9” -Nhắc tựa bài b.Giảng Bài -GV cho HS nêu vài ví dụ về các số chia hết cho 9, các số không chia hết cho 9, viết thành 2 cột -Cho HS thảo luận bàn để rút ra dấu hiệu chia hết cho 9.(Nếu HS lúng túng, GV có thể gợi ý -Thảo luận nhóm đôi và nêu ví dụ. để HS xét tổng của các chữ số.) 9:9=1 13: 9= 1 dư 4 72:9=8 182: 9= 20 dư 2 657:9=73 457: 9= 50 dư 7 -Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong bài học. -HS thảo luận và phát biểu ý kiến.Cả lớp cùng bàn luận và đi đến kết luận “Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9” - 5 HS đọc. - GV nêu tiếp: Bây giờ ta xét xem các số không -HS nhẩm tổng các chữ số ở cột bên chia hết cho 9 có đặc điểm gì? phải và nêu nhận xét “Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9” -Cuối cùng GV cho HS nêu căn cứ để nhận biết -Vài HS nêu: Muốn biết một số có chia các số chia hết cho 2,5,9. hết cho 2 hoặc 5 hay không ta căn cứ vào chữ số tận cùng bên phải. Muốn biết một số có chia hết cho 9 hay không ta căn cứ vào tổng các chữ số của số đó. c. Thực hành Bài 1: -GV yêu cầu HS nêu cách làm và cùng HS làm mẫu một số . -Hai HS nêu cách làm. VD: Số 99 có tổng các chữ số là: 9+9=18. Số 18 -HS tự làm bài vào vở nháp dựa vào chia cho 9 được 2,Ta chọn số 99. số đã làm mẫu. -Cho HS làm bài. -HS trình bày kết quả. 99; 108; 5643; 29385. Bài 2: -Cho HS tiến hành làm như bài 1 (chọn số mà -HS làm bài vào vở –2 HS làm bảng tổng các chữ số không chia hết cho 9) lớp. -GV cùng HS sửa bài. 96; 7853; 5554; 1097. Bài 4 - GV cho HS nhắc lại đề bài . -Hs tự làm bài- thảo luận nhóm 3- thi đua viết nhanh, viết đúng. -Một HS đọc lại các số đã hoàn chỉnh. 31 ; 35; 2 5 -HS lớp làm vào vở. -Gv nhận xét tuyên dương. -HS nhận xét bài làm –sửa sai. Giáo viên: Lý Thị Ngọc Dung Trang 172
  4. Kế hoạch bài học Tốn 4 -Cho HS làm bài. 231; 1872; 92 313 Bài 2: -Cho HS tiến hành làm như bài 1 (chọn số mà -HS làm bài vào vở –2 HS làm bảng tổng các chữ số không chia hết cho 3) lớp ghi kết quả và nêu cách làm. -GV cùng HS sửa bài. 502; 6823; 55 553; 641 311. Bài 4 -GV hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu bài -GV cho HS nhắc lại đề bài . - 1 em nêu yêu cầu bài. -HS tự tìm số thích hợp để điền vào ô 56 ; 79 ; 2 35. trống .(Hs thảo luận nhóm 3, thi đua điền nhanh, điền đúng) -Gv nhận xét tuyên dương -Cả lớp sưả bài. 4.Củng cố-dặn dò -Hai HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3. -Thực hiện yêu cầu. -Dặn HS về làm bài 3/98 và xem trước bài “Luyện tập”. -Nhận xét tiết học. Tiết 88 LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: -Giúp HS củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. II.Đồ dùng dạy học : SGK, Bảng phụ III.Các bước lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Oån định -Hát 2.kiểm tra bài cũ -Yêu cầu 1 số HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho - 4 HS nêu-HS khác nhận xét 2,3,5,9. -Gọi HS lên viết 3 số mỗi số có 3 chữ số chia -3 HS lên viết, HS khác nhận xét. hết cho 3 -GV nhận xét –ghi điểm. 3.Bài Mới a. Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em luyện tập lại các bài toán có dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 9; 3. bài “Luyện tập”. b.Thực hành Bài 1:-Gọi HS đọc đề bài -Một em đọc đề -Yêu cầu HS nêu cách làm, sau đó cho HS tự làm -3HS làm bảng lớp,HS khác làm bài vào vở nháp. vào vở. -GV cùng cả lớp nhận xét và rút ra kết quả đúng -Cả lớp nhận xét-sửa bài. + Các số chia hết cho 3 là: 4563; Giáo viên: Lý Thị Ngọc Dung Trang 174
  5. Kế hoạch bài học Tốn 4 -GV cùng cả lớp nhận xét và rút kết quả đúng a) Các số chia hết cho 2 là: 4568; 2050 ; 35766. b) Các số chia hết cho 3 là: 2229; 35766. c) Các số chia hết cho 5 là:7435 ; 2050. d) Các số chia hết cho 9 là: 35766. Bài 2 -Một HS đọc đề, nêu cách làm. -Gọi HS đọc đề bài và nêu cách làm. -HS tự làm bài, 3HS làm bảng lớp. -Cho 3 hs lên làm, HS khác làm vở. -HS nhận xét-sửa sai. -GV cùng HS nhận xét rút kết quả đúng: a. Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64620; 5270. b. Số chia hết cho cả 3 và 2 là: 57234; 64620. c. Số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: 64620. Bài 3. -HS thực hiện yêu cầu. -GV cho hS tự làm bài rồi cho HS kiểm tra chéo -Kết quả là: lẫn nhau. a. 528 ; 558 ; 588. b. 603 ; 693. c. 240. d. 354. - 1 em đọc yêu cầu bài Bài 5: Yêu cầu Hs đọc đề bài. - Cả lớp thảo luận nhóm tìm cách giải. Báo cáo kết quả thảo luận. -Hs lớp đó có 30 em. Vì khi ếp thành 3 hàng hoặc thành 5 hàng thì mỗi hàng sẽ có 10 em hoặc 6 em. - Gv nhận xét tuyên dương nhóm trình bày hay ngắn gọn. 4.Củng cố –dặn dò 4HS nêu các dấu hiệu -HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9. -Thực hiện yêu cầu. -Dặn HS về nhà ôn bài chuẩn bị kiểm tra cuối học kì I. - Nhận xét tiết học. Tiết 90 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (Cuối học kì I) Giáo viên: Lý Thị Ngọc Dung Trang 176
  6. Kế hoạch bài học Tốn 4 Bài 1: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000? A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296 b) Phép cộng 24675 + 45327 có kết quả là: A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002 c) Phép trừ 8634 - 3059 có kết quả là: A. 5625 B. 5685 C. 5675 D. 5575 d) Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số? A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số e) Trong các hình chữ nhật sau, hình nào có diện tích lớn hơn 30 cm2? M 4 cm 3 cm N 9 cm 7 cm P 4 cm 3 cm Q 8 cm 10 cm Bài 2: Bài toán Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? Giải Giáo viên: Lý Thị Ngọc Dung Trang 178
  7. Kế hoạch bài học Tốn 4 các em về ôn tập các kiến thức đã học để chuẩn bị kiểm tra cuối học kì I. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Giáo viên: Lý Thị Ngọc Dung Trang 180