Tổng hợp 61 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kỳ II môn Tin học Lớp 9
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp 61 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kỳ II môn Tin học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
tong_hop_61_cau_hoi_trac_nghiem_on_thi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc.docx
Nội dung text: Tổng hợp 61 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi học kỳ II môn Tin học Lớp 9
- BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI HỌC KÌ II Bài 9: Định dạng trang chiếu Câu 1: Để di chuyển toàn bộ trang chiếu, em sử dụng cặp nút lệnh nào sau đây? A. , B. , C. , D. , Câu 2: Cách mở mẫu bố có sẵn ta chọn mở dải lệnh nào? A. Slide layou. B. Design. C. Format. D. Page Layout. Câu 3: Cách nào sau đây dùng để mở mẫu bố trí nội dung có sẵn (gọi tắt là mẫu bố trí - layout)? A. Home -->Insert layou. B. Design-->layout. C. Home--> chọn layout trong nhóm Slides. D. Page Layout. Câu 4: Cách chèn thêm trang chiếu (slide) mới? A. Insert New Slide; B. HomeNew Slide C. Nháy phải ở khung bên trái và chọn New Slide; D. B,C đúng. Bài 10: Thêm hình ảnh vào trang chiếu Câu 5: Để chèn hình ảnh vào trang chiếu, thao tác đầu tiên ta cần: A. Vào Insert chọn lệnh Picture B. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn. D. Tất cả các thao tác trên đều sai. Câu 6: Lệnh nào sau đây dùng để chèn hình ảnh vào trang chiếu? A. Mở dải lệnh Insert, chọn lệnh Picture . B. Mở dải lệnh Insert, chọn lệnh Copy. C. Mở dải lệnh Insert, chọn lệnh Font. D. Mở dải lệnh Design, chọn lệnh Picture.
- Câu 7: Hãy sắp xếp các bước sau để chèn hình ảnh vào trang chiếu. 1. Chọn hình ảnh cần chèn vào trang chiếu. 2. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V. 3. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào. 4. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C. A. 1-3-4-2. B. 1-2-3-4. C. 2-4-1-3. D. 1-4-3-2. Câu 8: Làm thế nào để xóa hình ảnh trong trang chiếu? A. Chọn hình ảnh cần xóa, nháy lệnh Paste. B. Chọn hình ảnh cần xóa, nháy lệnh Copy. C. Chọn hình ảnh cần xóa, nhấn phím Delete. D. Chọn hình ảnh cần xóa, nháy lệnh Rename. Câu 9: Để thay đổi vị trì hình ảnh trong trang chiếu ta thực hiện.... A. đưa con trỏ chuột lên trên hình ảnh và kéo thả để di chuyển đến vị trí khác. B. nháy chuột phải để di chuyển. C. chọn lệnh Copy để di chuyển. Câu 10: Làm thế nào để chọn hình ảnh trên trang chiếu? A. Nháy chuột phải để chọn. B. Nháy đúp chuột để chọn. C. Kéo thả chuột. D. Nháy nút trái chuột lên hình ảnh cần chọn. Câu 11: Giả sử ta chèn liên tiếp hình a,hình b, hình c vào một trang chiếu. Sau khi chèn xong ta thấy hình a nằm ở lớp dưới cùng của trang chiếu. Em chọn lệnh nào trong các lệnh sau để đưa hình a lên lớp trên cùng (thao tác này còn gọi là thay đổi thứ tự lớp hình ảnh)? A. Chọn hình a, nháy nút phải chuột chọn lệnh Bring to Front-->Bring to Front.
- B. Chọn hình a, nháy nút phải chuột chọn lệnh Bring to Front --> Bring Forward. C. Chọn hình a, nháy nút phải chuột chọn lệnh Send to Back rồi chọn Send Backward. D. Chọn hình b, nháy nút phải chuột chọn lệnh Send to rồi chọn Send Backward. Câu 12: Với phần mền trình chiếu, em có thể chèn những đối tượng nào vào trang chiếu để minh họa. A. Các tệp hình ảnh và âm thanh. B. Các đoạn phim ngắn, bảng và biểu đồ. C. Cả A,B đúng. D. A sai. Câu 13: Mục đích chèn hình ảnh vào trang chiếu là gì? Hãy chỉ ra phương án sai. A. Giúp cho bài trình chiếu thêm sinh động, háp dẫn hơn. B. Minh họa trực quan thông tin dạng văn bản, làm cho thông tin dễ hiểu hơn. C. Tăng mức độ trừu tưỡng của thông tin cần trình bày. D. Bổ sung những thông tin mà khi diễn tả bằng văn bản hoặc bằng lời nói có thể rất dài dòng. Câu 14: Em có thể thực hiện các thao tác nào dười đây với các hình ảnh đã được chèn vào trang chiếu? A. Thay đổi kích thước hình ảnh, thay đổi vị trí hình ảnh, thay đổi thứ tự hình ảnh. B. thay đổi vị trí hình ảnh C. thay đổi thứ tự hình ảnh. D. Thay đổi và chỉnh sửa nội dung. Câu 15: Hình bên cho thấy hai hình ảnh được chèn vào trang chiếu. Trong hai hình đó hình nào đang được chọn. A. Hình 1. B. Hình 2.
- Câu 16: Hình bên cho thấy một hình ảnh được chèn vào trang chiếu và đang được chọn. Đề thay đổi kích thước hình ảnh, em cần kéo thả nút nào? A. Nút A. B. Nút B. C. Nút B hoặc nút C. D. Nút C. Câu 17: Hình dưới đây cho thấy bài trình chiếu trong chế độ hiển thị nào? A. Chế độ soạn thảo. B. Chế độ sắp xếp. C. Chế độ trình chiếu. D. Chế độ thiết kế. Câu 18: Em có thể thực hiện được thao tác nào dưới đây khi thực hiện bài trình chiếu trong chế độ sắp xếp? A. Sao chép, di chuyển các trang chiếu một cách nhanh chóng. B. Di chuyển các trang chiếu một cách thuận lợi. C. Nhập nội dung văn bản cho trang chiếu một cách thuận lợi. D. Chèn các hình ảnh vào trang chiếu một cách dễ dàng. Câu 19: Hình bên cho thấy hai hình ảnh được chèn vào trang chiếu. Sau khi chèn xong ta thấy hình 2 nằm trên hình 1. Em chọn lệnh nào trong các lệnh sau để đưa hình 2 xuống dưới 1 lớp (thao tác này còn gọi là thay đổi thứ tự lớp hình ảnh)?
- A. Chọn hình 2, nháy nút phải chuột chọn lệnh Bring to Front-->Bring to Front. B. Chọn hình 2, nháy nút phải chuột chọn lệnh Bring to Front --> Bring Forward. C. Chọn hình 2, nháy nút phải chuột chọn lệnh Send to Back rồi chọn Send Backward. Câu 20: Để sao chép toàn bộ trang chiếu, em sử dụng cặp nút lệnh nào sau đây? A. , B. , C. , D. , Câu 21: Muốn quay lại thao tác vừa thực hiện trước đó em sử dụng nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 22: Để thêm một slide chiếu mới em sử dụng tổ hợp nào? A. Ctrl+S. B. Ctrl+C C. Ctrl+Q D. Ctrl+M. Câu 23: Để mở một trang chiếu mới, em sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + M. B. Ctrl + N. C. Ctrl +O. D. Ctrl + S. Câu 24: Màu sắc cho trang chiếu gồm những loại nào? A. Màu nền trang chiếu. B. Màu chữ. C. Đáp án A,B đúng. Câu 25: Đề thực hiện được thao tác sao chép trang chiếu, em sử dụng các tổ hợp phím nào? A. Ctrl X. B. Ctrl+E. C. Ctrl + C. D. Ctrl + V. Câu 26: Sử dụng phím nào sau đây để thoát khỏi chế độ trình chiếu? A. Esc. B. F1. C. F5. D. Enter. Câu 27: Làm thế nào để trình chiếu một bài trình chiếu? A. Nhấn phím ESC. B. Nhấn phím F1. C. Nháy nút . D. Cả A, C đúng. Bài 11: Tạo các hiệu ứng động cho trang chiếu Câu 28: Để tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu, em sử dụng dải lệnh nào trong các dải lệnh sau? A. Slide Show. B. Animations C. Transiton. B. Home.
- Câu 29: Trên trang chiếu có những loại hiệu ứng động nào? A. Hệu ứng chuyển trang chiếu. B. Hiệu ứng động cho từng đối tượng. C. Cả A,B đúng. D. Cả A,B sai. Câu 30: Em có thể tạo hiệu ứng động cho những loại đối tượng nào sau đây? A. Hình ảnh, văn bản, biểu đồ, ... B. Hình ảnh. C. Văn bản. D. Biểu đồ. Câu 31: Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện các bước? A. Chọn trang chiếu Design Background Solid fill Chọn Color. B. Mở dải lệnh Design Background Solid fill Chọn Color. C. Chọn nhóm lệnh Background Solid fill Chọn Color. D. Chọn trang chiếu Design Background. Câu 32: Nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ? A. Càng nhiều càng tốt. B. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng. C. Mức độ vừa phải. D. Không nên tạo hiệu ứng động. Câu 33: Các bước khởi động phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint là: A. Start Program Microsoft Office Microsoft PowerPoint. B. Program Start Microsoft Office PowerPoint. C. Start Microsoft Office PowerPoint Program . D. Start Program PowerPoint. Câu 34: Tên phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu ? A. Kompozer. B. Microsoft Word. C. Microsoft PowerPoint. D. Auducity.
- Câu 35: Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu? A. 5. B. 10. C. 20.D. Không giới hạn. Câu 36: Cách tạo màu nền cho một trang chiếu ? A. Chọn trang chiếu chọn Format Background nháy nút và chọn màu nháy nút Apply to All trên hộp thoại. B. Chọn trang chiếu chọn Format Background nháy nút và chọn màu nháy nút Apply trên hộp thoại. C. Chọn trang chiếu Format Background nháy nút Apply trên hộp thoại. D. Chọn trang chiếu Format Background nháy nút Apply to All trên hộp thoại. Câu 37: Có thể sử dụng bài trình chiếu để: A. Giảng dạy. B. Giải trí. C. Quảng cáo. D. Giảng dạy, giải trí, quảng cáo,... Câu 38: Tác dụng của khung văn bản có sẵn trên trang chiếu là: A. Để nhập văn bản. B. Nhập âm thanh C. Để vẽ hình ảnh. D. Để nhập biểu đồ. Câu 39: Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải A. chọn Table -> Insert Table. B. chọn Table -> Insert. C. chọn Insert -> Table. D. chọn Format -> Table. Câu 40: Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể A. chọn File -> Save. B. chọn File -> Save As. C. chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được. D. chọn File -> Close. Câu 41: Hãy chọn đáp án sai. Khi tạo nội dung trang chiếu em cần tránh những điều nào dưới đây? A. Lỗi chính tả, quá nhiều nội dung trân trang chiếu.
- B. Màu chữ và màu chữ khó phân biệt. C. Sử dụng cỡ chữ quá nhỏ. D. Quá ít nội dung văn bản. Bài 12: Thông tin đa phương tiện Câu 42: Các thành phần của đa phương tiện có thể gồm những dạng thông tin nào dưới đây? A. Văn bản với nhiều dạng trình bày phong phú. B. Hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ, bản đồ. C. Văn bản, ảnh tĩnh, âm thanh, phim, ảnh động, D. Các bản nhạc và chương trình nghe nhạc. Câu 43: Hãy chọn đáp án sai. Ưu điểm của đa phương tiện là gì? A. Đa phương tiện thể hiện thông tin một cách không thu hút. B. Đa phương tiện thể hiện thông tin tốt hơn. C. Đa phương tiện thu hút sự chú ý hơn, thích hợp với việc sử dụng máy tính. D. Rất phù hợp cho vệc giải trí nâng cao hiệu quả dạy học. Câu 44: Âm thanh là thành phần rất điển hình của đa phương tiện. Đúng hay sai? A. Đúng. B. Sai. Câu 45: Trong đa phương tiện thông tin dạng hình ảnh được chia làm mấy loại? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 46: Sản phẩm nào dưới đây (được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính) là sản phẩm đa phương tiện? A. Bài thơ được soạn thảo bằng word. B. Bài trình chiếu có hình ảnh minh họa. C. Một ca khúc được ghi âm và lưu trong máy.
- D. Bảng điểm lớp em được tạo bằng chương trình máy tính. Câu 47: Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau đây? A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình. B. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật. C. Phim được quay bằng máy ảnh kỹ thuật số cũng như một dạng ảnh động. Câu 48: Trong y học đa phương tiện được dùng để làm gì? A. Soạn thảo văn bản. B. Vẽ hình. C. Tạo bảng tính. D. Dùng trong kỹ thuật mổ nội soi. Câu 49: Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...) trong câu dưới đây để có phát biểu đúng. Có thể sử dụng.................................chỉnh sửa ảnh làm tăng chất lượng ảnh. A. ảnh động. B. ảnh tĩnh. C. phần mềm xử lí ảnh . Câu 50: Hãy chỉ ra phát biểu sai. Ưu điểm của ảnh là................. A. thu hút sự chú ý của người xem. B. tạo ảnh động dễ hơn ảnh tĩnh. C. giúp mô tả những chuyển động khó diễn đạt bằng lời và truyền đạt thông tin hiệu quả. D. phù hợp để quảng cáo trên Internet. Bài 13: Phần mềm ghi âm và xử lí âm thanh Audacity Câu 51: Tệp dự án âm thanh (*.aup) của Audacity có thể chứa bao nhiêu rãnh âm thanh? A. 1. B. 3. C. 10. D. Không hạn chế. Câu 52: Muốn giảm âm lượng của một rãnh âm thanh thì làm cách nào? A. Dủng chuột kéo thả con trượt âm lượng về bên trái trong hộp thoại điều khiển rãnh. B. Nháy nút Mute tại hộp điều khiển rãnh.
- C. Nháy nút Solo tại hộp điều khiển rãnh. Câu 53: Phần mềm nào sau đây dủng để ghi âm và sử lí âm thanh? A. PowerPoint. B. Excel. C. Audacity. D. Movies. Câu 54: Muốn xuất kết quả của dự án âm thanh ra tệp audio (wav hoặc mp3) thì cần thực hiện lệnh nào sau đây? A. File -->Save. B. File-->Save As. C. File--> Exprt Audio. D. File--> Save Project. Câu 55: Thao tác nào trong các thao tác dưới đây thêm tệp âm thanh có sẵn? A. File-->Import-->Audio, sau đó chọn tệp âm thanh. B. File-->Export-->Audio, sau đó chọn tệp âm thanh. C. File-->Save-->Audio, sau đó chọn tệp âm thanh. D. File-->Save Project-->Audio, sau đó chọn tệp âm thanh. Câu 56: Lệnh File-->Save Project dùng để làm gì? A. Mở tệp âm thanh. B. Tạo một tệp âm thanh. C. Lệnh dừng công việc. D. Lệnh ghi tệp aup. Câu 57: Lệnh File-->Export Audio dùng để? A. Lưu tệp âm thanh. B. Xuất tệp âm thanh (ghi tệp xuất hiện). C. Chuyển đổi clip âm thanh. D. Tạo rãnh âm thanh. Bài 14: Thiết kế phim bằng phần mềm MoviesMaker Câu 58: Phầm mềm Movie Maker dùng để? A. Thiết kế bài giảng. B. Thiết kế âm thanh. C. Thiết kế phim. D. Tạo biểu đồ. Câu 59: Cấu trúc tệp dự án phim gồm mấy lớp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
- Câu 60: Các lớp trong tệp dự án phim gồm... A. video, nhạc nền, lời thoại, phụ đề. B. video, nhạc nền, lời thoại. C. video, nhạc nền, phụ đề. D. video, phụ đề, lời thoại. Câu 61: Lệnh nào sau đây dùng để bổ sung hình ảnh, clip động trong phần mềm Movies maker? A. File-->Save-->Audio, sau đó chọn tệp âm thanh. B. File-->Project-->Audio, sau đó chọn tệp hình ảnh. C. File-->New-->Audio, sau đó chọn tệp hình ảnh. D. Add videos anh photos.

