2 Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Công nghệ 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Công nghệ 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
2_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_6_nam_hoc_2023_202.docx
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Công nghệ 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Tân Long (Có đáp án)
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Kiểm tra cuối kỳ I, năm học 2023 - 2024 TÂN LONG Môn: Công nghệ – Lớp 6 Mã đề Thời gian làm bài: 45 phút 01 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) Chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) trước phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì tô vào phần trả lời trắc nghiệm trên giấy làm bài, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Vai trò nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của nhà ở đối với con người? A. Là nơi trú ngụ của con người. B. Là nơi sinh hoạt các nhu cầu vật chất và tinh thần của các thành viên trong gia đình. C. Là nơi bảo vệ con người tránh khởi những tác hại của thiên nhiên. D. Là nơi trang trí. Câu 2. Nhà ở bao gồm các phần chính nào? A. Móng nhà, thân nhà, mái nhà. B. Sàn nhà, khung nhà, móng nhà. C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà. Câu 3. Để kết dính các viên gạch với nhau, người ta sử dụng hỗn hợp A. vữa xi măng - thép. B. vữa xi măng - cát. C. vữa xi măng - sắt. D. vữa xi măng - đồng. Câu 4. Kiến trúc nhà nào sau đây KHÔNG phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam? A. Nhà ba gian. B. Nhà liên kế. C. Nhà nổi. D. Nhà trên xe. Câu 5. Hình ảnh nhà sau đây thuộc kiến trúc gì? A. Nhà ba gian. B. Nhà nổi. C. Nhà chung cư. D. Nhà biệt thự. Câu 6. Xây dựng nhà ở gồm các bước chính nào? A. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu. B. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái. C. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái. D. Thiết kế, thi công, hoàn thiện. Câu 7. Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng để: A. bảo vệ thiên nhiên, môi trường, sức khỏe, giảm chi phí. B. giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên. C. bảo vệ sức khỏe, môi trường. D. giảm chi phí, bảo vệ sức khỏe. Câu 8. Biện pháp nào sau đây KHÔNG tiết kiệm năng lượng? A. Tắt thiết bị ngay sau khi sử dụng xong. B. Khi đun nấu để ngọn lửa quá to. C. Ngọn lửa phù hợp với món ăn. D. Sử dụng các loại đồ dùng điện, thiết bị có tính năng tiết kiệm năng lượng. Câu 9. Ý nào dưới đây mô tả cho đặc điểm tiện ích của ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống camera ghi hình, hàng rào điện tử, tự động hoạt động và phát tín hiệu đến điện thoại của chủ nhà. B. Ti vi tự động mở chương trình mà chủ nhà yêu thích. C. Máy điều hòa tăng/ giảm nhiêt độ tùy theo nhiệt độ môi trường bên ngoài để đảm bảo ngôi nhà luôn mát mẻ. D. Quạt điện được trang bị cho từng phòng trong ngôi nhà.
- Câu 10. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là: A. Tính tiện ích, an ninh, an toàn. B. Tính tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. C. Tính thuận tiện, tiện ích, tiết kiệm năng lượng. D. Tính tiết kiệm năng lượng, an toàn, bảo mật. Câu 11. Đèn tự động thay đổi độ sáng từ mờ đến sáng rõ theo nhu cầu sử dụng của chủ nhà thể hiện đặc tính nào sau đây của ngôi nhà thông minh? A. An ninh, an toàn. B. An ninh, tiện ích. C. Tiện ích. D. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng. Câu 12. Nhà bạn Bình, bố và mẹ bạn thường xuyên vắng nhà. Bố mẹ bạn Bình không yên tâm khi để bạn Bình và chị bạn Bình ở nhà khi không có người lớn. Vậy để đảm bảo an ninh, an toàn cho ngôi nhà và cho chị em bạn Bình bố bạn Bình nên lắp thiết bị nào sau đây là phù hợp? A. Camera, màn hình hiển thị khách ở cửa ra vào và hệ thống báo cháy. B. Camera và đèn tắt/ mở tự động. C. Tivi kết nối với đện thoại di động. D. Ổ khóa mở bằng chìa. Câu 13. Theo em thực phẩm được chia làm: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo, vitamin và chất khoáng, chất đường bột. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm, chất béo và chất đường bột. C. Nhóm thực phẩm giàu đường bột và vitamin, chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm, chất đường bột, chất béo, vitamin và chất khoáng. Câu 14. Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì? A. Là dung môi hòa tan các vitamin. B. Chuyển hoá một số vitamin cần thiết cho cơ thể. C. Tăng cường sức đề kháng cho cơ thể. D. Giúp ngừa bệnh táo bón. Câu 15. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 16. Bạn Thịnh thường xuyên bị cảm khi thời tiết thay đổi. Để giúp cơ thể bạn Thịnh tăng cường sức đề kháng, chống lại bệnh tật thì em khuyên mẹ bạn phải thường xuyên bổ sung nhóm chất dinh dưỡng nào? A. Vitamin và chất khoáng. B. Chất đạm. C. Chất béo. D. Chất đường bột. Câu 17. Kể tên một số phương pháp bảo quản thực phẩm: A. Phơi khô, muối chua. B. Kho, nướng. C. Chiên, xào. D. Luộc, rang. Câu 18. Đáp án nào KHÔNG phải ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm? A. Giúp tăng tính đa dạng của thực phẩm. B. Giúp thực phẩm trở nên dễ tiêu hoá. C. Tạo ra nhiều sản phẩm thực phẩm có thời hạn sử dụng lâu. D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món ăn khác nhau. Câu 19. Vai trò của việc chế biến thực phẩm là gì? A. Làm thực phẩm chín mềm. B. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa. C. Đảm bảo vệ sinh và an toàn cho người sử dụng. D. Làm thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hoá, đảm bảo vệ sinh và an toàn cho người sử dụng. Câu 20. Quy trình thực hiện món trộn là: A. Sơ chế nguyên liệu → Chế biến món ăn → Trình bày món ăn. B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Chế biến món ăn . C. Chế biến món ăn → Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn. D. Chế biến món ăn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu.
- Câu 21. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo gồm những phương pháp nào sau đây? A. Luộc, nấu, kho. B. Rán, rang, xào. C. Hấp, chưng. D. Nướng, thui, quay. Câu 22. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến ta cần thực hiện các biện pháp nào? A. Thực phẩm mua về không cần rửa vì mất chất dinh dưỡng. B. Không để lẫn lộn thực phẩm sống và chín. C. Không rửa tay trước khi chế biến. D. Sử dụng chung thớt cho đồ sống và đồ chín. Câu 23. Trong các bước dưới đây, đâu là bước sơ chế nguyên liệu trong quy trình ngâm chua thực phẩm? A. Pha hỗn hợp nước ngâm. B. Sắp xếp món ăn lên đĩa. C. Làm sạch nguyên liệu, cắt thái phù hợp. D. Trộn các nguyên liệu với hỗn hợp nước ngâm. Câu 24. Phương pháp làm giảm lượng nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thức ăn? A. Sấy khô. B. Ướp đá. C. Hút chân không. D. Ngâm đường. Câu 25. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt? A. Hấp. B. Muối chua. C. Nướng. D. Kho. Câu 26. Phương pháp cấp đông thực phẩm có khuyết điểm là: A. thực phẩm mềm, tươi ngon. B. thực phẩm có màu sắc tươi mới. C. tốn thời gian để rã đông thực phẩm. D. thời gian bảo quản thực phẩm được lâu. Câu 27. Yêu cầu kĩ thuật của món trộn hỗn hợp là: A. món ăn ráo nước, có độ giòn. B. hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn. C. món ăn ráo nước, có độ giòn, hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn, vừa ăn. D. vị vừa ăn. Câu 28. Khi chế biến rau trộn từ các loại nguyên liệu giàu vitamin A, E (cà chua, cà rốt, giá đỗ, ) em nên cho thêm gì để tăng khả năng hấp thu các loại vitamin trên? A. Thêm đường. B. Thêm muối. C. Thêm hạt tiêu. D. Thêm dầu ăn. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Để làm được một món gỏi gà trộn hoa chuối em cần chuẩn bị những loại nguyên liệu nào? Câu 2. (1,0 điểm) Bạn Nam có cân nặng hơi thừa so với tiêu chuẩn. Bạn ấy thường xuyên ăn những món ăn nhanh, đồ rán và chiên xào. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn Nam lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh? Câu 3. (1,0 điểm) Bạn Khánh xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình 4 người ăn gồm các món và các thực phẩm cần chuẩn bị như sau: Món ăn Thực phẩm Số lượng (Kg) Đơn giá (đồng) Canh cá quả nấu bầu Cá 0,5 110000/kg Bầu 1 20 000/kg Thịt lợn kho Thịt 0,7 80000/kg Đậu 0,5 15000/kg Đậu xào đậu phụ (tàu hủ) Đậu phụ 4 (miếng) 1500/miếng Em hãy tính tổng chi phí bữa ăn trưa của gia đình bạn Khánh? --------------------------------- Họ và tên học sinh . Lớp .
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Kiểm tra cuối kỳ I, năm học 2023 - 2024 TÂN LONG Môn: Công nghệ – Lớp 6 Mã đề Thời gian làm bài: 45 phút 02 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) Chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) trước phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì tô vào phần trả lời trắc nghiệm trên giấy làm bài, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1. Đèn tự động thay đổi độ sáng từ mờ đến sáng rõ theo nhu cầu sử dụng của chủ nhà thể hiện đặc tính nào sau đây của ngôi nhà thông minh? A. An ninh, an toàn. B. An ninh, tiện ích. C. Tiện ích. D. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng. Câu 2. Nhà bạn Bình, bố và mẹ bạn thường xuyên vắng nhà. Bố mẹ bạn Bình không yên tâm khi để bạn Bình và chị bạn Bình ở nhà khi không có người lớn. Vậy để đảm bảo an ninh, an toàn cho ngôi nhà và cho chị em bạn Bình bố bạn Bình nên lắp thiết bị nào sau đây là phù hợp? A. Camera, màn hình hiển thị khách ở cửa ra vào và hệ thống báo cháy. B. Camera và đèn tắt/ mở tự động. C. Tivi kết nối với đện thoại di động. D. Ổ khóa mở bằng chìa. Câu 3. Theo em thực phẩm được chia làm: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo, vitamin và chất khoáng, chất đường bột. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm, chất béo và chất đường bột. C. Nhóm thực phẩm giàu đường bột và vitamin, chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm, chất đường bột, chất béo, vitamin và chất khoáng. Câu 4. Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì? A. Là dung môi hòa tan các vitamin. B. Chuyển hoá một số vitamin cần thiết cho cơ thể. C. Tăng cường sức đề kháng cho cơ thể. D. Giúp ngừa bệnh táo bón. Câu 5. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 6. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo gồm những phương pháp nào sau đây? A. Luộc, nấu, kho. B. Rán, rang, xào. C. Hấp, chưng. D. Nướng, thui, quay. Câu 7. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến ta cần thực hiện các biện pháp nào? A. Thực phẩm mua về không cần rửa vì mất chất dinh dưỡng. B. Không để lẫn lộn thực phẩm sống và chín. C. Không rửa tay trước khi chế biến. D. Sử dụng chung thớt cho đồ sống và đồ chín. Câu 8. Trong các bước dưới đây, đâu là bước sơ chế nguyên liệu trong quy trình ngâm chua thực phẩm? A. Pha hỗn hợp nước ngâm. B. Sắp xếp món ăn lên đĩa. C. Làm sạch nguyên liệu, cắt thái phù hợp. D. Trộn các nguyên liệu với hỗn hợp nước ngâm. Câu 9. Phương pháp làm giảm lượng nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thức ăn? A. Sấy khô. B. Ướp đá. C. Hút chân không. D. Ngâm đường. Câu 10. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt? A. Hấp. B. Muối chua. C. Nướng. D. Kho. Câu 11. Vai trò nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của nhà ở đối với con người? A. Là nơi trú ngụ của con người. B. Là nơi sinh hoạt các nhu cầu vật chất và tinh thần của các thành viên trong gia đình.
- C. Là nơi bảo vệ con người tránh khởi những tác hại của thiên nhiên. D. Là nơi trang trí. Câu 12. Nhà ở bao gồm các phần chính nào? A. Móng nhà, thân nhà, mái nhà. B. Sàn nhà, khung nhà, móng nhà. C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà. Câu 13. Để kết dính các viên gạch với nhau, người ta sử dụng hỗn hợp A. vữa xi măng - thép. B. vữa xi măng - cát. C. vữa xi măng - sắt. D. vữa xi măng - đồng. Câu 14. Kiến trúc nhà nào sau đây KHÔNG phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam? A. Nhà ba gian. B. Nhà liên kế. C. Nhà nổi. D. Nhà trên xe. Câu 15. Hình ảnh nhà sau đây thuộc kiến trúc gì? A. Nhà ba gian. B. Nhà nổi. C. Nhà chung cư. D. Nhà biệt thự. Câu 16. Phương pháp cấp đông thực phẩm có khuyết điểm là: A. thực phẩm mềm, tươi ngon. B. thực phẩm có màu sắc tươi mới. C. tốn thời gian để rã đông thực phẩm. D. thời gian bảo quản thực phẩm được lâu. Câu 17. Yêu cầu kĩ thuật của món trộn hỗn hợp là: A. món ăn ráo nước, có độ giòn. B. hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn. C. món ăn ráo nước, có độ giòn, hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn, vừa ăn. D. vị vừa ăn. Câu 18. Khi chế biến rau trộn từ các loại nguyên liệu giàu vitamin A, E (cà chua, cà rốt, giá đỗ, ) em nên cho thêm gì để tăng khả năng hấp thu các loại vitamin trên? A. Thêm đường. B. Thêm muối. C. Thêm hạt tiêu. D. Thêm dầu ăn. Câu 19. Xây dựng nhà ở gồm các bước chính nào? A. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu. B. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn, lợp mái. C. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái. D. Thiết kế, thi công, hoàn thiện. Câu 20. Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng để: A. bảo vệ thiên nhiên, môi trường, sức khỏe, giảm chi phí. B. giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên. C. bảo vệ sức khỏe, môi trường. D. giảm chi phí, bảo vệ sức khỏe. Câu 21. Biện pháp nào sau đây KHÔNG tiết kiệm năng lượng? A. Tắt thiết bị ngay sau khi sử dụng xong. B. Khi đun nấu để ngọn lửa quá to. C. Ngọn lửa phù hợp với món ăn. D. Sử dụng các loại đồ dùng điện, thiết bị có tính năng tiết kiệm năng lượng. Câu 22. Ý nào dưới đây mô tả cho đặc điểm tiện ích của ngôi nhà thông minh? A. Hệ thống camera ghi hình, hàng rào điện tử, tự động hoạt động và phát tín hiệu đến điện thoại của chủ nhà. B. Ti vi tự động mở chương trình mà chủ nhà yêu thích. C. Máy điều hòa tăng/ giảm nhiêt độ tùy theo nhiệt độ môi trường bên ngoài để đảm bảo ngôi nhà luôn mát mẻ. D. Quạt điện được trang bị cho từng phòng trong ngôi nhà.
- Câu 23. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là: A. Tính tiện ích, an ninh, an toàn. B. Tính tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng. C. Tính thuận tiện, tiện ích, tiết kiệm năng lượng. D. Tính tiết kiệm năng lượng, an toàn, bảo mật. Câu 24. Bạn Thịnh thường xuyên bị cảm khi thời tiết thay đổi. Để giúp cơ thể bạn Thịnh tăng cường sức đề kháng, chống lại bệnh tật thì em khuyên mẹ bạn phải thường xuyên bổ sung nhóm chất dinh dưỡng nào? A. Vitamin và chất khoáng. B. Chất đạm. C. Chất béo. D. Chất đường bột. Câu 25. Kể tên một số phương pháp bảo quản thực phẩm: A. Phơi khô, muối chua. B. Kho, nướng. C. Chiên, xào. D. Luộc, rang. Câu 26. Đáp án nào KHÔNG phải ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm? A. Giúp tăng tính đa dạng của thực phẩm. B. Giúp thực phẩm trở nên dễ tiêu hoá. C. Tạo ra nhiều sản phẩm thực phẩm có thời hạn sử dụng lâu. D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món ăn khác nhau. Câu 27. Vai trò của việc chế biến thực phẩm là gì? A. Làm thực phẩm chín mềm. B. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa. C. Đảm bảo vệ sinh và an toàn cho người sử dụng. D. Làm thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hoá, đảm bảo vệ sinh và an toàn cho người sử dụng. Câu 28. Quy trình thực hiện món trộn là: A. Sơ chế nguyên liệu → Chế biến món ăn → Trình bày món ăn. B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Chế biến món ăn . C. Chế biến món ăn → Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn. D. Chế biến món ăn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Để làm được một món gỏi gà trộn hoa chuối em cần chuẩn bị những loại nguyên liệu nào? Câu 2. (1,0 điểm) Bạn Nam có cân nặng hơi thừa so với tiêu chuẩn. Bạn ấy thường xuyên ăn những món ăn nhanh, đồ rán và chiên xào. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn Nam lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh? Câu 3. (1,0 điểm) Bạn Khánh xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình 4 người ăn gồm các món và các thực phẩm cần chuẩn bị như sau: Món ăn Thực phẩm Số lượng (Kg) Đơn giá (đồng) Canh cá quả nấu bầu Cá 0,5 110000/kg Bầu 1 20 000/kg Thịt lợn kho Thịt 0,7 80000/kg Đậu 0,5 15000/kg Đậu xào đậu phụ (tàu hủ) Đậu phụ 4 (miếng) 1500/miếng Em hãy tính tổng chi phí bữa ăn trưa của gia đình bạn Khánh? --------------------------------- Họ và tên học sinh . Lớp .
- TRƯỜNG THCS TÂN LONG Kiểm tra cuối kỳ I, năm học 2023 - 2024 Hướng dẫn chấm - Môn Công nghệ – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM. (7.0 điểm) Mỗi đáp án đúng chấm 0.25 điểm. Mã đề 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D A B D D C A B B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D A D B C A A B D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA B B C A B C C D Mã đề 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D A D B C B B C A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D A B D D C C D C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA B B B A A B D A II. TỰ LUẬN. (3.0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM HS nêu được 4 nguyên liệu chính sau: + Hoa chuối. 0,25đ 1 + Thịt gà. 0,25đ + Hỗn hợp nước trộn (Chanh + đường + nước mắm + tỏi ớt). 0,25đ + Đậu phộng, rau thơm, rau răm, bánh phồng. 0,25đ - Lời khuyên dành cho Nam: + Hạn chế ăn đồ ăn nhanh, rán và chiên xào. 0,25đ + Tăng cường ăn rau xanh và hoa quả. 0,25đ 2 + Kết hợp đa dạng các loại thực phẩm trong bữa ăn. 0,25đ + Uống đủ nước (ít nhất từ 1,5 lí – 2 lít), kết hợp với chế độ ngủ nghỉ và vận 0,25đ động hợp lí. Món ăn Thực Số Đơn giá Thành tiền phẩm lượng Canh cá Cá 0,5 110000/kg 55000 75000 0,25đ quả nấu bầu đồng đồng Bầu 1 20 000/kg 20000 đồng 3 Thịt lợn kho Thịt 0,7 80000/kg 56000 56000 0,25đ đồng đồng Đậu xào Đậu 0,5 15000/kg 7500 đồng 13500 đậu phụ đồng 0,25đ (tàu hủ) Đậu phụ 4 1500/miếng 6000 đồng (miếng) Tổng chi phí cho bữa ăn: 75000 + 56000 + 13500 = 144500 đồng 0,25đ

